Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1253/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 28/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5784/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,596ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1312.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4= 5+….+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

72.826,30

5.676,20

3.973,64

4.873,21

6.582,09

6.831,94

6.421,40

2.616,24

2.707,16

3.835,69

3.632,11

2.435,37

4.434,30

14.294,89

4.512,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.204,71

4.986,80

3.590,26

4.613,05

5.989,66

6.140,89

6.096,73

2.275,21

2.349,30

3.592,40

3.384,00

2.149,01

4.117,36

13.661,70

4.258,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.195,78

138,86

376,81

422,54

152,88

147,80

234,47

179,10

193,25

198,03

237,91

149,46

257,14

316,83

190,70

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.805,66

108,04

376,81

400,50

145,64

133,84

199,36

154,55

152,01

144,58

204,90

130,05

206,43

278,98

169,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.894,76

531,68

1.112,15

922,09

823,72

568,16

693,77

957,46

1.130,21

702,09

828,04

691,31

661,02

737,65

535,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.593,28

822,10

937,93

457,92

282,78

1.089,11

702,54

378,15

249,27

985,25

514,64

222.15

890,39

2.219,11

841,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.173,25

2.138,13

85,12

1.119,28

2.475,11

3.639,98

3.413,78

214,48

497,67

708,82

746,01

68,55

800,69

9.129,37

2.136,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.341,07

1.354,97

1.077,23

1.690,94

2.254,97

695,85

1.051,91

545,72

278,72

998,20

1.056,38

1.017,54

1.508,11

1.257,59

552,96

 

Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

142,95

7,43

 

21,38

38,18

 

6,56

 

 

 

15,58

1,50

1,46

29,79

21,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,42

1,07

1,02

0,14

0,20

 

0,25

0,30

0,18

 

1,02

 

 

1,15

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.992,79

674,46

373,91

243,55

508,63

607,76

311,69

325,27

307,62

222,17

208,56

244,63

271,99

509,88

182,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,05

11,61

30,39

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

13,34

25,28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

3,67

 

 

 

0,20

 

 

0,11

 

0,12

0,20

 

0,13

 

2.3

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,30

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,16

1,22

0,40

0,03

 

 

 

0,12

 

0,15

 

0,12

0,51

0,27

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,79

 

2,37

0,50

 

 

 

 

 

1,83

 

11,09

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

56,26

0,38

 

 

 

34,37

 

 

 

0,25

 

20,95

 

0,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.269,06

434,35

108,00

103,68

135,24

327,27

162,98

212,47

198,85

77,40

65,67

142,55

65,88

173,42

61,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

722,94

102,52

78,23

45,77

72,27

39,76

38,98

40,94

36,61

66,54

36,29

25,44

45,21

60,25

34,13

-

Đất thủy lợi

DTL

592,04

287,31

9,71

1,08

6,85

248,76

6,87

12,33

2,76

0,47

0,98

2,94

3,26

4,36

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,68

2,47

 

0,97

0,06

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,23

1,64

0,16

0,25

0,19

0,07

0,22

0,13

0,19

0,18

0,37

0,14

0,23

0,13

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,47

7,60

3,59

5,74

1,95

2,25

2,98

2,10

1,34

2,42

3,54

2,33

2,45

5,05

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,66

1,51

1,91

2,14

1,05

0,66

1,97

1,29

2,89

 

1,81

 

1,67

0,91

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

722,22

13,50

2,65

25,70

48,31

23,97

100,75

145,82

151,83

0,45

12,53

105,15

2,98

85,63

2,96

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,15

0,07

0,02

0,04

0,12

0,16

0,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

0,16

0,04

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,91

 

0,30

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,09

16,17

11,20

21,45

4,52

11,67

10,95

8,20

3,14

7,31

10,13

6,53

10,06

16,25

15,51

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,92

0,55

0,49

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,65

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,66

0,33

0,12

0,67

0,41

0,43

0,41

0,28

0,29

0,23

0,19

0,26

0,25

0,20

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,56

2,24

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

1,83

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

805,19

 

102,43

90,45

60,87

52,72

69,16

65,66

53,65

61,72

63,13

44,18

46,75

56 80

37,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,16

100,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,70

7,03

1,10

0,53

0,48

0,26

0,28

0,40

0,28

0,32

0,56

0,75

0,56

0,36

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,86

1,77

0,03

 

0,03

 

0,27

0,72

 

 

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

 

 

 

0,03

0,13

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.608,80

111,12

110,78

43,25

311,60

192,51

78,07

45,50

54,43

80,27

78,90

24,52

144,59

251,27

81,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

628,80

14,94

9,47

16,61

83,80

83,29

12,98

15,76

50,24

21,13

39,55

41,72

44,94

123,31

71,04

4

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ 

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4= 5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,6837

6,2796

0,0195

0,0116

2,0136

0,9057

1,1211

2,2020

0,0041

0,0179

0,0110

1,0183

0,0084

0,0464

0,0244

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,6296

4,0817

0,0001

0,0017

0,0045

0,0356

0,4801

0,0007

0,0014

0,0060

0,0036

0,0011

0,0028

0,0059

0,0045

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,1496

4,0817

0,0001

0,0017

0,0045

0,0356

0,0001

0,0007

0,0014

0,0060

0,0036

0,0011

0,0028

0,0059

0,0045

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,8941

1,7450

0,0116

0,0067

0,0045

0,8682

0,0027

1,2007

0,0014

0,0060

0,0039

1,0161

0,0028

0,0164

0,0081

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,1557

0,4529

0,0078

0,0026

2,0045

0,0019

0,6383

0,0007

0,0014

0,0060

0,0035

0,0011

0,0028

0,0241

0,0081

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0036

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1,0006

 

 

0,0006

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1379

0,0400

0,0034

0,0035

0,0080

0,0029

0,0024

0,0013

0,0017

0,0109

0,0055

0,0012

0,0061

0,0298

0,0213

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0488

 

0,0005

0,0020

0,0035

0,0010

0,0021

0,0006

0,0003

0,0050

0,0039

0,0001

0,0033

0,0134

0,0131

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,0486

 

0,0005

0,0020

0,0035

0,0010

0,0019

0,0006

0,0003

0,0050

0,0039

0,0001

0,0033

0,0134

0,0131

-

Đất thủy lợi

DTL

0,0001

 

 

 

 

 

0,0001

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0001

 

 

 

 

 

0,0001

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,0491

 

0,0029

0,0015

0,0045

0,0019

0,0003

0,0007

0,0014

0,0060

0,0016

0,0011

0,0028

0,0164

0,0081

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4= 5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,6837

6,2796

0,0195

0,0116

2,0136

0,9057

1,1211

2,2020

0,0041

0,0179

0,0110

1,0183

0,0084

0,0464

0,0244

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,6296

4,0817

0,0001

0,0017

0,0045

0,0356

0,4801

0,0007

0,0014

0,0060

0,0036

0,0011

0,0028

0,0059

0,0045

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

4,1496

4,0817

 

 

0,0045

0,0356

0,0001

0,0007

0,0014

0,0060

0,0036

0,0011

0,0028

0,0059

0,0045

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,8941

1,7450

0,0116

0,0067

0,0045

0,8682

0,0027

1,2007

0,0014

0,0060

0,0039

1,0161

0,0028

0,0164

0,0081

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,1557

0,4529

0,0078

0,0026

2,0045

0,0019

0,6383

0,0007

0,0014

0,0060

0,0035

0,0011

0,0028

0,0241

0,0081

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0036

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,0006

 

 

0,0006

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4= 5 +.+ 18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1197

 

0,1175

 

0,0002

 

0,0001

 

 

0,0003

0,0002

 

 

0,0007

0,0006

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,1197

 

0,1175

 

0,0002

 

0,0001

 

 

0,0003

0,0002

 

 

0,0007

0,0006

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,1197

 

0,1175

 

0,0002

 

0,0001

 

 

0,0003

0,0002

 

 

0,0007

0,0006

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Rà soát tiến độ

Tổng

(Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Kho bạc Nhà nước Sơn Hà, Quảng Ngãi

0,26

TT. Di Lăng

 

Quyết định số 145/QĐ-BTC ngày 10/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2022 của kho bạc nhà nước; Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách NN năm 2022

1.000,0

 

 

 

 

1.000,0

Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư KBNN

2

Khu tái định cư Xà Riêng

2,00

Xã Sơn Nham

 

Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

3

Dự án xây dựng khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã Sơn Giang

2,20

Xã Sơn Giang

 

Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

3.300,0

3.300,0

 

 

 

 

 

4

Nghĩa trang nhân dân thôn Làng Lành (mở rộng)

1,00

Xã Sơn Hải

 

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà

100,0

100,0

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

5

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Làng Lành - xã Sơn Hải

0,015

Xã Sơn Hải

 

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

6

Sân vận động xã Sơn Linh

1,11665

Xã Sơn Linh

 

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà

300,0

300,0

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp đường dây trạm biến áp Nước Nia

0,0045

Thị trấn Di Lăng

 

Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

100,0

100,0

 

 

 

 

Hoàn thiện hệ thống điện chiếu sáng phục vụ cho dân trong khu tái định cư

 

Tổng

6,59615

 

 

 

8.800,0

7.800,0

 

 

 

1.000,0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Căn cứ đề xuất dự án
Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

 

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)

Trong đó:

Đất LUA

Đất RPH

1

Cầu Sông Tang (Sơn Bao)

0,90

0,0337

 

Xã Sơn Bao

668542 xã Sơn Bao

Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391 ngày 31/12/2021

2

Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia

0,50

0,0342

0,00362

Các xã

 

Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 149 ngày 13/3/2020

3

Sân vận động xã Sơn Linh

1,11665

0,4800

 

Xã Sơn Linh

 

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà

 

Tổng

2,51665

0,5479

0,00362

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do điều chỉnh

Ghi chú

(đến cấp xã)

1

Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0

0,19215

TT. Di Lăng

BĐĐC CS 665548 TT. Di Lăng

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 với diện tích là 0,19 ha; Nhưng theo hiện trạng của công trình phải mở rộng chân kè taluy để đảm bảo an toàn nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi là 0,00215 ha, thành tổng diện tích quy hoạch là 0,19215 ha

(trong đó: điều chỉnh tăng diện tích chuyển mục đích đất lúa thêm 0,02067 ha thành tổng diện tích đất lúa xin chuyển mục đích là 0,03067 ha)

2

Khu dân cư Hưng Hà

6,04

Thị trấn Di Lăng

Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

Xin điều chỉnh tên Dự án: "Khu dân cư Trường Đảng" thành "Khu dân cư Hưng Hà" theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hưng Hà.

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 22/9/2021

 

Tổng

6,23215