Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 và số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 72/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 và Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
1. | 2.001628.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 93, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. | 2.001616.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 94, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3. | 2.001622.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 95, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4. | 2.001611.000 .00.00.H54 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Thủ tục số 96, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5. | 2.001589.000 .00.00.H54 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (Thủ tục số 97, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6. | 1.001440.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thủ tục số 100, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7. | 1.004628.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Thủ tục số 107, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8. | 1.004623.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 108, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9. | 1.001432.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 109, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10. | 1.004614.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Thủ tục số 110, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11. | 1.004551.000 .00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 112, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12. | 1.004503.000 .00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 113, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13. | 1.001455.000 .00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 114, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14. | 1.004580.000 .00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 115, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15. | 1.004572.000 .00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 116, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16. | 1.004605.000 .00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Thủ tục số 101, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- 1Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra