Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1253 /QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 01 tháng 7 năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1,VP7,VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1253/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không có

- Luật Bưu chính;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG(1)

STT

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép bưu chính

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/ hồ sơ.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng/ hồ sơ

- Luật Bưu chính,

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/ hồ sơ

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/ hồ sơ.

- Luật Bưu chính,

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

5.375.000 đồng/ hồ sơ

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng/ hồ sơ

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng/ hồ sơ.

- Luật Bưu chính,

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

- Thành phần hồ sơ

- Số lượng hồ sơ

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng/ hồ sơ

 

 



(1) Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1253/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản