Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1008/TTr-SCT ngày 09/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực điện: 11 thủ tục; lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp: 04 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính số thứ tự: 09, 10, 11 Mục I phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự: 01, 02, 03, 04 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||||
1 | 2.001561 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 09 ngày làm việc | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | - Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BCT; bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với các ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực tư vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn. - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các chuyên gia (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư công trình, dự án đã thực hiện hoặc các tài liệu tương đương). |
2 | 2.001617 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 09 ngày làm việc | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | - Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BCT; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện. - Bản sao văn bản chấp thuận tư hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định hoặc Quyết định đầu tư của chủ đầu tư; bản sao văn bản phê duyệt quy hoạch công trình của cơ quan có thẩm quyền. - Đối với nhà máy thủy điện; Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện, phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước, phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp, báo cáo kiểm định an toàn đập (đối với trường hợp đập đã đến thời hạn kiểm định theo quy định) |
3 | 2.001535 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 09 ngày làm việc | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BCT; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người có tên trong danh sách; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện của người trực tiếp quản lý kinh doanh (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương) |
4 | 2.001249 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 09 ngày làm việc | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | - Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BCT bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực truyền tải hoặc phân phối điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca vận hành. - Danh mục các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ đường dây, trạm biến áp) và phạm vi lưới điện do tổ chức đang quản lý. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường dây, trạm biến áp). Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao tài sản lưới điện phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản. Trường hợp tài sản lưới điện thuộc sở hữu chung của nhiều nhà đầu tư, phải có văn bản thỏa thuận hoặc ủy quyền của các chủ sở hữu cho một đơn vị quản lý vận hành. |
5 | 2.001266 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 07 ngày làm việc | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thay đổi về tên hoặc địa chỉ trụ sở tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của đơn vị (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) được ghi trên Giấy phép hoạt động điện lực đã được cấp hoặc thay đổi một trong các nội dung: loại hình hoạt động, phạm vi hoạt động, thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực đã được cấp, đơn vị điện lực phải thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau: a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo 10/2023/TT-BCT b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép hoạt động điện lực bao gồm: a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo 10/2023/TT-BCT b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép: c) Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 7, khoản 3 Điều 8 và khoản 3 Điều 9 Thông tư 10/2023/TT-BCT trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự. |
6 | 2.001632 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 07 ngày làm việc | ||
7 | 2.001549 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 07 ngày làm việc | ||
8 | 2.001724 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 07 ngày làm việc | ||
9 | 2.000621 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc | - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn. - Thông tư số 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 Bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; - Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | Thời gian cấp thẻ cho Người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. Không quá 07 ngày làm việc |
10 | 2.000643 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc | - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn. - Thông tư số 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 Bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; - Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | Thời gian cấp lại thẻ cho Người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. Không quá 07 ngày làm việc |
11 | 2.000638 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc | - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn. - Thông tư số 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 Bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; - Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | Thời gian cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện cho Người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. Không quá 07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP | |||||
12 | 2.000309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 06 ngày làm việc | Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia. - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
13 | 2.000631 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 06 ngày làm việc | Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia. - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
14 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 09 ngày làm việc | Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia. - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
15 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 04 ngày làm việc | Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia. - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
- 1Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1831/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 1299/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1248/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra