- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1246/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế:
- Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mục IV.1) tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 1, 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực việc làm (phần A mục V) được công bố tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Sở LĐ-TB&XH;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng;
Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng LĐVL-ATLĐ;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX.
1. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 1.009811
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 8 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài - 1.000105
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 2,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 3/4 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/4 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 01 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000205
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000192
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 450.000 đồng/01 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
5. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động - 1.000459
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
- Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
- 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- 60 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 47 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 2,5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 02 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 01 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/2 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 23 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/4 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 01 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 09 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/4 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 01 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 1/4 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Việc làm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Việc làm, Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 12385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Việc làm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Việc làm, Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 12385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1246/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực