Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1246/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 13 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bn số 361/STP-VP ngày 24/3/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.

1. Trường hợp TTHC nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các TTHC mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp TTHC do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ các Quyết định sau đây của UBND tỉnh: số 2679/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 về việc công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; số 3211/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 về việc công bố 12 TTHC đã sửa đổi, bổ sung trong Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và số 1711/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.NC1;
- Gửi:
+ Bản giấy: TW, Sở Tư pháp (15b);
- + Điện tử: TP còn lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

SỐ TRANG

I.

Lĩnh vực hành chính tư pháp

 

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

 

3

Thôi quốc tịch Việt Nam

 

4

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

5

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

 

6

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

 

7

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

8

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

9

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

10

Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

11

Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

13

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

14

Đăng ký việc chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

15

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

16

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

 

17

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh) có yếu tố nước ngoài

 

18

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

 

19

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

20

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

 

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

 

22

Ghi vào sổ hộ tịch việc đăng ký nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

 

23

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

 

24

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

25

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

 

26

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.

 

27

Quyết định chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

 

II

Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

 

1

Bổ nhiệm Công chứng viên

 

2

Miễn nhiệm Công chứng viên

 

3

Bổ nhiệm lại Công chứng viên

 

4

Thành lập Văn phòng công chứng

 

5

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

6

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

 

7

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

8

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

 

9

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

11

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

13

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

14

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật

 

16

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

 

17

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

18

Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

19

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

20

Cho phép thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

 

21

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

 

22

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

 

23

Đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

24

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự hành nghề luật sư

 

25

Hợp nhất công ty luật

 

26

Sáp nhập công ty luật

 

27

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

28

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

29

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

30

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

31

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

32

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

33

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp sau khi dã chuyển đổi loại hình hoạt động

 

34

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

 

35

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

37

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

38

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

39

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

40

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

41

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật

 

42

Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật

 

43

Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật

 

44

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

 

III

Lĩnh vực công chứng và chng thực

 

1

Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn

 

2

Công chứng hợp đồng giao dịch do Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

3

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

 

4

Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền

 

5

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

6

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

7

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

 

8

Công chứng vẫn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở

 

9

Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

 

10

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất.

 

11

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

 

12

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

 

13

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

 

14

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

 

15

Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

 

16

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản

 

17

Còng chứng hợp đồng đổi nhà ở

 

18

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

19

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

 

20

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.

 

21

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất

 

22

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, vay tài sản

 

23

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

 

24

Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

25

Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất.

 

26

Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

 

27

Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

 

28

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở

 

29

Công chứng hợp đồng góp vốn

 

30

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư

 

31

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

32

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

 

33

Công chứng hợp đồng đặt cọc

 

34

Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng tài sản

 

35

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

36

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

37

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

38

Công chứng di chúc

 

39

Nhận lưu giữ di chúc

 

40

Công bố di chúc

 

41

Công chứng văn bản thỏa thuận về tài sản trong thời kỳ hôn nhân

 

42

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

43

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

44

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản

 

IV

Lĩnh vực tr giúp pháp lý

 

1

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

2

Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý, Luật sư là cộng tác viên tham gia tố tụng

 

3

Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng

 

4

Đăng ký tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

5

Ký kết hợp đồng Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

6

Thay đổi, bổ sung hợp đồng Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

7

Chấm dứt hợp đồng Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

8

Cấp lại thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý

 

9

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

11

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

V

Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

 

1

Xử lý đơn khiếu nại

 

2

Xử lý đơn tố cáo

 

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

 

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

5

Giải quyết tố cáo

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 03/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản