Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 22 tháng 05 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNTM ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 3721/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Phổ Yên;
Căn cứ Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Bình;
Xét đơn xin giao đất của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên ngày 02 tháng 01 năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 08 tháng 5 năm 2017 về việc giao đất cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên để xây dựng Khu Công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha, tại xã Điềm Thụy, Huyện Phú Bình và xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (đợt 11),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao (đợt 11) diện tích 43.206,0 m2 đất (đã được UBND huyện Phú Bình thu hồi của các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức) tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình và xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên cho Ban quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên để xây dựng khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha. Trong đó: tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình có diện tích là 21.674,4 m2; tại xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên có diện tích là 21.531,6 m2.
Thời hạn sử dụng đất: 50 năm.
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo bản trích lục bản đồ địa chính, từ bản trích đo địa chính số 3 xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình và từ bản trích đo địa chính số 4 xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên được ký duyệt tháng 01 năm 2014, tỷ lệ 1:1000, do Văn phòng Đăng ký đất đai, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xác lập tháng 4, 11 năm 2016 và tháng 4 năm 2017.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND huyện Phú Bình, UBND thị xã Phổ Yên, UBND xã Điềm Thụy, UBND xã Hồng Tiến, Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên thực hiện:
- Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa;
- Trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên phải chấp hành đầy đủ chế độ sử dụng đất theo luật định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Bình, Chủ tịch UBND thị xã Phổ Yên, Chủ tịch UBND xã Hồng Tiến, Chủ tịch UBND xã Điềm Thụy, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Thái Nguyên./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH ĐẤT GIAO CHO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN ĐỂ XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP ĐIỀM THỤY (ĐỢT 11)
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
TT | Bản đồ Trích đo | Bản đồ địa chính | Diện tích | Loại đất | ||
Số tờ | Số thửa | Số tờ | Số thửa | |||
| Tổng diện đất thuộc huyện Phú Bình | 21.674,4 |
| |||
1 | 3 | 235 | 12 | 115 | 300,0 | ONT |
2 | 3 | 12 | 115a | 2.369,7 | LNK | |
3 | 3 | 12 | 115a | 364,6 | TSN | |
4 | 3 | 273 | 12 | 944 | 222,8 | BHK |
5 | 3 | 470 | 12 | 245 | 300,0 | ONT |
6 | 3 | 12 | 245a | 1.955,7 | LNK | |
7 | 3 | 314 | 12 | 119b1 | 870,0 | LNK |
8 | 3 | 278 | 12 | 859 | 300,0 | ONT |
9 | 3 | 12 | 860 | 34,6 | LNK | |
10 | 3 | 475 | 12 | 861 | 195,7 | BHK |
11 | 3 | 294 | 12 | 118 | 300,0 | ONT |
12 | 3 | 12 | 118a | 610,2 | LNK | |
13 | 3 | 304 | 12 | 119 | 300,0 | ONT |
14 | 3 | 12 | 119a | 325,3 | TSN | |
15 | 3 | 12 | 119a | 2.190,5 | LNK | |
16 | 3 | 295 | 12 | 121 | 857,0 | BHK |
17 | 3 | 284 | 12 | 118a1 | 300,0 | ONT |
18 | 3 | 12 | 118a2 | 3.006,8 | LNK | |
19 | 3 | 12 | 118a2 | 319,6 | TSN | |
20 | 3 | 270 | 12 | 914 | 300,0 | ONT |
21 | 3 | 12 | 915 | 1.711,5 | LNK | |
22 | 3 | 271 | 12 | 117 | 225,0 | LNK |
23 | 3 | 287 | 12 | 917 | 211,6 | LNK |
24 | 3 | 286 | 12 | 116 | 276,6 | TSN |
25 | 3 | 257 | 12 | 900 | 300,0 | ONT |
26 | 3 | 12 | 901 | 1.844,4 | LNK | |
27 | 3 | 292 | 12 | 942 | 300,0 | ONT |
28 | 3 | 12 | 943 | 645,3 | LNK | |
29 | 3 | 462 | 12 |
| 737,5 | DGT |
2. Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
TT | Trước thuộc xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Nay thuộc xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | Diện tích (m2) | Loại đất | |||
Bản đồ địa chính | Bản đồ trích đo | Số thửa BĐĐC | |||||
Số tờ | Số thửa | Số tờ | Số thửa | ||||
Tổng diện tích | 21.531,6 |
| |||||
1 | 12 | 853 | 4 | 843 | 853 | 338,2 | BHK |
2 | 12 | 854 | 4 | 279 | 854 | 33,6 | BHK |
3 | 12 | 857 | 4 | 473 | 857 | 58,0 | BHK |
4 | 12 | 858 | 4 | 313 | 859 | 236,2 | BHK |
5 | 12 | 938 | 4 | 878 | 938 | 381,7 | BHK |
6 | 12 | 67 | 4 | 214 | 67 | 652,6 | BHK |
7 | 12 | 65 | 4 | 477 | 65 | 160,6 | BHK |
8 | 12 | 64 | 4 | 255 | 64 | 275,4 | BHK |
9 | 12 | 66 | 4 | 476 | 66 | 670,3 | BHK |
10 | 12 | 869 | 4 | 280 | 869 | 15,8 | BHK |
11 | 12 | 873 | 4 | 281 | 873 | 20,8 | BHK |
12 | 12 | 43 | 4 | 209 | 43 | 256,2 | LUC |
13 | 12 | 47 | 4 | 197 | 47 | 300,0 | ONT |
14 | 12 | 47a | 4 | 47a | 1.578,4 | LNK | |
15 | 12 | 59 | 4 | 252 | 59 | 448,5 | TSN |
16 | 12 | 885 | 4 | 251 | 1885 | 177,4 | BHK |
17 | 12 | 50 | 4 | 249 | 50 | 719,3 | LUC |
18 | 12 | 882 | 4 | 205 | 882 | 145,7 | BHK |
19 | 12 | 883 | 4 | 268 | 883 | 16,8 | BHK |
20 | 12 | 887 | 4 | 223 | 887 | 63,9 | BHK |
21 | 12 | 878 | 4 | 224 | 818 | 196,7 | TSN |
22 | 12 | 42 | 4 | 208 | 42 | 394,3 | LUC |
23 | 12 | 886 | 4 | 225 | 886 | 176,7 | BHK |
24 | 12 | 880 | 4 | 207 | 880 | 237,1 | LNK |
25 | 12 | 879 | 4 | 204 | 879 | 376,4 | BHK |
26 | 12 | 881 | 4 | 206 | 881 | 241,7 | BHK |
27 | 12 | 46 | 4 | 226 | 46 | 369,7 | LUC |
28 | 12 | 56 | 4 | 265 | 56 | 432,9 | LUC |
29 | 12 | 69 | 4 | 188 | 69 69a | 300,0 | ONT |
30 | 12 | 69a | 4 | 5.249,0 | LNK | ||
31 | 12 | 69a | 4 | 192,1 | TSN | ||
32 | 12 | 71 | 4 | 213 | 71 | 480,0 | TSN |
33 | 12 | 72 | 4 | 189 | 72 | 285,1 | LUC |
34 | 12 | 939 | 4 | 190 | 929 | 103,2 | BHK |
35 | 12 | 62 | 4 | 228 | 62 | 396,6 | LUC |
36 | 12 | 68 | 4 | 231 | 68 | 242,7 | LUC |
37 | 12 | 922 | 4 | 230 | 922 | 209,5 | LUC |
38 | 12 | 61 | 4 | 254 | 61 | 204,8 | LUC |
39 | 12 | 60 | 4 | 253 | 60 | 689,5 | LUC |
40 | 12 | 927 | 4 | 169 | 927 | 211,3 | BHK |
41 | 12 | 928 | 4 | 168 | 928 | 133,4 | BHK |
42 | 12 | 929 | 4 | 185 | 929 | 362,3 | BHK |
43 | 12 | 930 | 4 | 184 | 930 | 290,5 | BHK |
44 | 12 | 931 | 4 | 183 | 931 | 168,1 | BHK |
45 | 12 | 44 | 4 | 210 | 44 | 266,6 | LUC |
46 | 12 | 932 | 4 | 229 | 932 | 214,7 | LUC |
47 | 12 | 51 | 4 | 250 | 51 | 596,3 | LUC |
48 | 12 | 34 | 4 | 186 | 34 | 783,0 | BHK |
49 | 12 | 990 | 4 | 990 | 990 | 736,8 | DGT |
50 | 12 | 45 | 4 | 211 | 45 | 441,2 | LUC |
- 1Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2013 thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xây dựng hệ thống thủy lợi Sông Sỏi, huyện Yên Thế (Đợt 6) do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án công trình điện miền Trung để thực hiện dự án đường dây 500 kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa (trên địa bàn huyện Hiệp Hòa) tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban Quản lý dự án Thành phố Bắc Giang thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cụm dân cư tái định cư bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu Di tích lịch sử chiến thắng Xương Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2013 thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xây dựng hệ thống thủy lợi Sông Sỏi, huyện Yên Thế (Đợt 6) do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án công trình điện miền Trung để thực hiện dự án đường dây 500 kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa (trên địa bàn huyện Hiệp Hòa) tỉnh Bắc Giang
- 5Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban Quản lý dự án Thành phố Bắc Giang thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cụm dân cư tái định cư bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu Di tích lịch sử chiến thắng Xương Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2017 giao đất cho Ban Quản lý Khu công nghiệp Thái Nguyên để xây dựng Khu Công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha, tại xã Điềm Thụy, Huyện Phú Bình và xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đợt 11)
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nhữ Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra