Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BYT ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 06/6/2024 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 100/TTr-SYT ngày 22 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 126 (Một trăm hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Toàn trình

Cơ quan giải quyết

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 22 TTHC

 

 

1.

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Toàn trình

Sở Y tế

2.

1.012271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Toàn trình

Sở Y tế

3.

1.012272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Toàn trình

Sở Y tế

4.

1.012273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Toàn trình

Sở Y tế

5.

1.012276

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Toàn trình

Sở Y tế

6.

1.012278

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Toàn trình

Sở Y tế

7.

1.012279

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Toàn trình

Sở Y tế

8.

1.012280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Toàn trình

Sở Y tế

9.

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Toàn trình

Sở Y tế

10.

1.012257

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Toàn trình

Sở Y tế

11.

1.012258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

Toàn trình

Sở Y tế

12.

1.012260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Toàn trình

Sở Y tế

13.

1.012261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Toàn trình

Sở Y tế

14.

1.012262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Toàn trình

Sở Y tế

15.

1.012275

Đăng ký hành nghề

Toàn trình

Sở Y tế

16.

1.012289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

Sở Y tế

17.

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

Sở Y tế

18.

1.012291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

Sở Y tế

19.

1.012292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

Sở Y tế

20.

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Toàn trình

Sở Y tế

21.

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Toàn trình

Sở Y tế

22.

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Toàn trình

Sở Y tế

 

II. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN : 05 TTHC

 

 

23.

1.012415

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024

Toàn trình

Sở Y tế

24.

1.012416

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Sở Y tế

25.

1.012417

Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Sở Y tế

26.

1.012418

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Sở Y tế

27.

1.012419

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Sở Y tế

 

III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO: 01 TTHC

 

 

28.

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Toàn trình

Sở Y tế

 

IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 02 TTHC

 

 

29.

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Toàn trình

Sở Y tế

30.

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Toàn trình

Sở Y tế

31.

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

32.

1.002467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

33.

1.004070

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

34.

1.004062

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

35.

1.000844

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

36.

1.003958

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

37.

1.001386

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

38.

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

39.

1.004461

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

40.

1.004471

Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

41.

1.004477

Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Toàn trình

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 01 TTHC

 

 

42.

1.009249

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Toàn trình

Sở Y tế

 

VI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 03 TTHC

 

 

43.

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Toàn trình

Sở Y tế

44.

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Toàn trình

Sở Y tế

45.

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Toàn trình

Sở Y tế

 

VII. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM: 38 TTHC

 

 

46.

1.004616

Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Toàn trình

Sở Y tế

47.

1.004604

Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

Toàn trình

Sở Y tế

48.

1.004593

Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế

Toàn trình

Sở Y tế

49.

1.004585

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế

Toàn trình

Sở Y tế

50.

1.004576

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Toàn trình

Sở Y tế

51.

1.004571

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế

Toàn trình

Sở Y tế

52.

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Toàn trình

Sở Y tế

53.

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Toàn trình

Sở Y tế

54.

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Toàn trình

Sở Y tế

55.

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Toàn trình

Sở Y tế

56.

1.002258

Cấp chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)

Toàn trình

Sở Y tế

57.

1.002292

Duy trì chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)

Toàn trình

Sở Y tế

58.

1.003001

Cấp chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

Toàn trình

Sở Y tế

59.

1.002952

Duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

Toàn trình

Sở Y tế

60.

1.004516

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Toàn trình

Sở Y tế

61.

1.004459

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Toàn trình

Sở Y tế

62.

1.002399

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Toàn trình

Sở Y tế

63.

1.004532

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc

Toàn trình

Sở Y tế

64.

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất

Toàn trình

Sở Y tế

65.

1.004585

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Toàn trình

Sở Y tế

66.

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Toàn trình

Sở Y tế

67.

1.009407

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Toàn trình

Sở Y tế

68.

1.001396

Cung cấp thuốc phóng xạ (phân cấp thẩm quyền giải quyết từ Bộ Y tế về Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Toàn trình

Sở Y tế

69.

1.004599

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Toàn trình

Sở Y tế

70.

1.004596

Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Toàn trình

Sở Y tế

71.

1.002483

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Toàn trình

Sở Y tế

72.

1.009566

Cấp Giấy chứng nhân lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Toàn trình

Sở Y tế

73.

1.000990

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

Toàn trình

Sở Y tế

74.

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư này 09/2015/TT-BYT

Toàn trình

Sở Y tế

75.

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Toàn trình

Sở Y tế

76.

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Toàn trình

Sở Y tế

77.

1.006822

Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm

Toàn trình

Sở Y tế

78.

1.003064

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Toàn trình

Sở Y tế

79.

1.003055

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Toàn trình

Sở Y tế

80.

1.003073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Toàn trình

Sở Y tế

81.

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm quy định tại Khoản 4 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT

Toàn trình

Sở Y tế

 

VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC

 

 

82.

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.

Toàn trình

Sở Y tế

83.

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế.

Toàn trình

Sở Y tế

84.

2.000135

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Toàn trình

Sở Y tế

85.

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Toàn trình

Sở Y tế

86.

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

Toàn trình

Sở Y tế

87.

1.012991

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Toàn trình

Sở Y tế

88.

1.012992

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Toàn trình

Sở Y tế

89.

1.012993

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Toàn trình

Sở Y tế

90.

1.012990

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Toàn trình

Trung tâm bảo trợ xã hội

 

IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH: 05 TTHC

 

 

91.

2.000025

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Toàn trình

Sở Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh

92.

2.000027

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Toàn trình

Sở Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh

93.

2.000032

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Toàn trình

Sở Y tế

94.

2.000036

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Toàn trình

Sở Y tế

95.

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Toàn trình

Sở Y tế

 

X. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG: 03 TTHC

 

 

96.

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

97.

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

98.

1.003108

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

 

 

 

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 03 TTHC

 

 

99.

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Y tế; Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội.

100.

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

Toàn trình

Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủỷ ban nhân dân cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội.

101.

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

Toàn trình

Cơ sở trợ giúp xã hội.

 

II. LĨNH VỰC TRẺ EM: 03 TTHC

 

 

102.

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Toàn trình

 

103.

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Toàn trình

Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp

104.

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Toàn trình

Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

 

III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 01 TTHC

 

 

105.

1.002425

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo phân cấp của UBND tỉnh) quy định tại Khoản 6, Điều 40 thuộc Khoản 2, Điều 1 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

 

Phòng Y tế huyện, TX, TP

C.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:

 

 

 

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC

 

 

106.

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

107.

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Toàn trình

108.

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi cư trú cũ và mới của đối tượng).

109.

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

110.

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Toàn trình

Ủy ban nhân dân các huyện,thị xã, thành phố

111.

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Toàn trình

 

112.

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

113.

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

Toàn trình

Phòng Y tế các huyện,thị xã, thành phố

114.

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

Toàn trình

115.

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Toàn trình

116.

1.000669

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Toàn trình

Ủy ban nhân dân các huyện,thị xã, thành phố

 

II. LĨNH VỰC PC TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC

 

 

117.

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Y tế.

 

III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ): 01 TTHC

 

 

118.

2.002303

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế

Toàn trình

Bảo hiểm xã hội cấp huyện

D.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 08 TTHC

 

 

119.

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Toàn trình

Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

120.

1.001653

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Toàn trình

121.

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Toàn trình

122.

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Toàn trình

123.

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã

124.

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Toàn trình

Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em)

125.

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Toàn trình

126.

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Toàn trình

 

Tổng cộng: 126 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh đủ điều kiên thực hiện dịch vụ công trực tuyến

  • Số hiệu: 1244/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản