Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1242/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 94 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành và 25 thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Công thương có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 50% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022 | Ghi chú |
I. Lĩnh vực điện | |||||
1. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001617 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
2. | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
3. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001249 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
4. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
5. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000543 | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
6. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 2.000526 | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
7. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
8. | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
9. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
10. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
12. | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
13. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | |||||
14. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191 | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
15. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
16. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 | 10 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
17. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
18. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
19. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
20. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
21. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
22. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
23. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
24. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
25. | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
26. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
27. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672 | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
28. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.001005 | 23 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
29. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
30. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000637 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000640 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
35. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000197 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
36. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626 | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
37. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
38. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
39. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
40. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001630 | 15 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
41. | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001 | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
42. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | 2.000591 | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022 | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dầu khí | |||||
43. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 2.000453 | 50 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
44. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000433 | 50 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
45. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000427 | 50 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | |||||
46. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Để phòng chuyên môn có thời gian xem xét kỹ về tình trạng pháp lý của DN (hiệu lực của Giấy phép có đang bị xử phạt/thu hồi,...) và người đại diện của DN tại địa phương |
47. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
48. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
49. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
51. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
52. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
53. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
55. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
56. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166 | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cần thời gian để xem xét hồ sơ và thời gian thẩm định đạt hiệu quả |
57. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
58. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
59. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387 | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cần thời gian để xem xét hồ sơ và thời gian thẩm định đạt hiệu quả |
60. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
61. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
62. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354 | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cần thời gian để xem xét hồ sơ và thời gian thẩm định đạt hiệu quả |
63. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
64. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
65. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163 | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Cần thời gian để xem xét hồ sơ và thời gian thẩm định đạt hiệu quả |
66. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
67. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
68. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
IV. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
69. | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | |||||
70. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331 | 30 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||
71. | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
72. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255 | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban ngành |
73. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 2.000322 | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương |
74. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2.002166 | 55 ngày làm việc | 41 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương |
75. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662 | 55 ngày làm việc | 41 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương |
VII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | |||||
76. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221 | 18 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Kiểm tra nội dung hồ sơ, thực hiện huấn luyện, tổ chức làm bài kiểm tra, chấm thi và ra Quyết định công nhận |
77. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172 | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
78. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối hợp với các sở ban ngành |
79. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 2.000229 | 18 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Kiểm tra nội dung hồ sơ, thực hiện huấn luyện, tổ chức làm bài kiểm tra, chấm thi và ra Quyết định công nhận |
80. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210 | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
81. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối hợp với các sở ban ngành |
82. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.003401 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối hợp với các sở ban ngành |
VIII. Lĩnh vực Hóa chất | |||||
83. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172 | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Tổ chức cá nhân có kho chứa hóa chất trên địa bàn khác, có thời gian để lấy ý kiến của Sở Công Thương tại địa phương có kho chứa hóa chất |
84. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175 | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
|
85. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547 | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
|
86. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652 | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
|
87. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
88. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758 | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
|
IX. Lĩnh vực Công nghiệp nặng | |||||
89. | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | MT001. CCN | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
|
X. Lĩnh vực Giám định thương mại | |||||
90. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
91. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày làm việc để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
92. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | 2.000535 | a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. | a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. |
|
XII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | |||||
93. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
XIII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | |||||
94. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158 | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Nguyên nhân | Ghi chú |
I. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | |||||
95. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609 | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày để xác minh đảm bảo yêu cầu tổ chức; giám sát tổ chức hội thảo; Xem nội dung, tài liệu giảng dạy; Lấy ý kiến của sở Ngoại vụ |
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
96. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 | 20 ngày làm việc | Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực thi hành từ 02/01/2022. |
|
97. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645 | 20 ngày làm việc | Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực thi hành từ 02/01/2022. |
|
98. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647 | 20 ngày làm việc | Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực thi hành từ 02/01/2022. |
|
99. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004 | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
100. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002 | 05 ngày làm việc | Cần thời gian 05 ngày để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
III. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||
101. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370 | 28 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
102. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
103. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351 | 28 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
104. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000340 | 05 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
105. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000330 | 28 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
106. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272 | 20 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
107. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361 | 20 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
108. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774 | 55 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan; văn bản đề nghị cử đại diện các Sở,ban ngành để thành lập hội đồng ENT; thành lập hội đồng ENT; Họp hội đồng ENT; Tổng hợp ý kiến thành viên Hội đồng ENT gửi văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương |
|
109. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339 | 05 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
110. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334 | 05 ngày làm việc | Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương. |
|
111. | Gia hạn giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441 | 05 ngày làm việc | để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
112. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000665 | 05 ngày làm việc | để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
113. | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327 | 5 ngày làm việc | để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
114. | Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347 | 5 ngày làm việc | để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả |
|
115. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450 | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
|
116. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | 2.000314 | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022 | Ghi chú |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
117. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459 | Không quy định thời gian | Không quy định thời gian |
|
II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
118. | Thông báo hoạt động thực hiện khuyến mại | 2.000033 | Không quy định thời gian | Không quy định thời gian |
|
119. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474 | Không quy định thời gian | Không quy định thời gian |
|
- 1Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Nghệ An
- 3Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Nghệ An
- 6Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1242/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra