- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1236/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
I . Đối với Trường hợp không liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ. | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 6 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
| Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 1 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo Văn bản từ chối Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | - Giấy chứng Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | |
II. Đối với Trường hợp liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận;Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 4 | - Duyệt văn bản; Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ. | 1 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | - Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.(nếu có) |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng và Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định theo Quyết định | 5 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp của Hội đồng |
Bước 7 | Kể từ khi nhận được Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp của Hội đồng (Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng) | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 1 ngày làm việc | Dự thảo Giấy cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | |
III. Trường hợp sở Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và công nghệ | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ. | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 2 ngày làm việc | Dự thảo công văn kèm theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). | |||
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản kèm theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo Văn bản từ chối Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản kèm theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Đối với Trường hợp không liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau 10 ngày làm việc - Đối với Trường hợp liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau 15 ngày làm việc - Đối với Trường hợp sở Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và công nghệ 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Trường hợp không bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ | |||
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp lại) | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ | ||||
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ | 7 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp lại) | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
| Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 4 | Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ. | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp lại) - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (nếu có) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp lại) - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (nếu có) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp lại) - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (nếu có) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp không bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ 05 ngày làm việc. - Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ 10 ngày làm việc. |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1236/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Vừ A Bằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực