- 1Quyết định 44/2006/QĐ-BCN về kỹ thuật điện nông thôn do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Quyết định 4927/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1234/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, thanh toán và quyết toán kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước theo cơ chế đặc thù đối với dự án đầu tư xây dựng, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của các sở: Sở Xây dựng tại Tờ trình số 33/TTr-SXD ngày 30/6/2017; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 189/TTr-SNN-TL ngày 30/6/2017; Sở Công thương tại Tờ trình số 122/TTr-SCT ngày 30/6/2017; Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 94/TTr-SGTVT ngày 30/6/2017 về việc ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với một số công trình được áp dụng cơ chế đặc thù theo Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh, gồm:
1. Công trình điện.
2. Công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng.
3. Công trình thuộc lĩnh vực Nông nghiệp.
4. Công trình thuộc lĩnh vực giao thông.
(Có bản vẽ thiết kế mẫu và thuyết minh kèm theo)
1. Quản lý, thanh toán và quyết toán:
Thực hiện theo Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, thanh toán và quyết toán kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước theo cơ chế đặc thù đối với dự án đầu tư xây dựng, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020.
2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
2.1. Các sở: Công thương, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn theo lĩnh vực quản lý có trách nhiệm:
- Công bố các tập thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu trên để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.
- Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực hiện theo hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung có liên quan đến hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình phù hợp với điều kiện thực tế và quy định của cấp trên (nếu cần thiết).
2.2. UBND các huyện, thành phố: Tổ chức triển khai áp dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu trên cho các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn quản lý của đơn vị mình; giao các phòng chức năng hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢN VẼ THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
THUYẾT MINH BẢN VẼ
Công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng
1. Nhà Văn hóa xã
- Gồm 4 phòng chức năng: Không gian sinh hoạt đa năng; sân khấu; phòng phát thanh và kho với tổng diện tích 190,0 m2.
- Quy mô công trình: nhà 1 tầng 5 gian, bước gian 3,9m hành lang rộng 1,8m, trần cao 4,0m, mái cao 2,85m. Kết cấu tường xây gạch chịu lực. Móng xây đá hộc 200# vữa XM 50#, kết hợp với hệ thống giằng móng, giằng tường. Tường xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50#, tường trong, ngoài nhà trát vữa XM 50# dày 15. Nền nhà lát gạch liên doanh lót VXM 75# dày 20. Xây tường thu hồi xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50# dày 220 kết hợp vì kèo thép L50x50 Gác xà gồ thép C100, lợp tôn. Điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp, thoát nước thiết kế theo tiêu chuẩn thông dụng đảm bảo yêu cầu sử dụng.
2. Trung tâm thể thao xã
- Gồm: sân khấu; 01 sân bóng đá mini; 01 sân cầu lông; xung quanh lắp 06 trụ đèn 03 bóng; giáp ranh giới khu đất trồng cây bóng mát.
- Sân khấu rộng 7,7m, dài 10,6m xây bó nền bằng đá hộc 200# vữa XM 50# cao 0,45m, đắp đất đầm kỹ, phía trên đổ bê tông đá dăm 100# dày 100 lát gạch chống trơn KT 300x300 lót VXM 50# dày 20; tam cấp xây gạch 75# vữa XM 50#, mặt bậc lát gạch chống trơn KT 300x300.
- Sân thể thao đắp đất bù nền đầm vừa dày 0,5m, phía trên đắp đất đầm chặt dày 0,2m, đánh dốc i=0,5% về 2 phía.
- Giáp ranh giới khu đất đào hố trồng cây bóng mát KT mặt hố 1,4x1,4m đáy rộng 1,0x1,0m sâu 1,0m đổ đất xốp màu trồng cây.
3. Nhà lưu trú giáo viên
- Gồm 5 phòng lưu trú, mỗi phòng 20m2.
- Quy mô công trình: nhà 1 tầng 5 gian, bước gian 3,3m, hành lang trước và sau rộng 1,5m, trần cao 3,5m, mái cao 1,5m. Kết cấu tường xây gạch chịu lực, cột hiên KT200x200 bằng BTCT, Móng xây đá hộc 200# vữa XM 50#, kết hợp với hệ thống giằng móng, giằng tường. Tường xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50#, tường trong, ngoài nhà trát vữa XM 50# dày 15. Nền nhà lát gạch liên doanh KT 500x500 lót VXM 75# dày 20. Xây tường thu hồi xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50# dày 220 gác xà gồ thép hộp 50x50, lợp tôn liên doanh màu đỏ dày 0,4mm, ốp trần nhựa màu trắng. Điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp, thoát nước thiết kế theo tiêu chuẩn thông dụng đảm bảo yêu cầu sử dụng.
4. Nhà lưu trú học sinh
- Gồm 5 phòng lưu trú, mỗi phòng 20m2.
- Quy mô công trình: nhà 1 tầng 5 gian, bước gian 3,3m, hành lang trước rộng 1,5m, trần cao 3,6m, mái cao 1,2m. Kết cấu tường xây gạch chịu lực, cột hiên xây gạch, Móng xây đá hộc 200# vữa XM 50#, kết hợp với hệ thống giằng móng, giằng tường. Tường xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50#, tường trong, ngoài nhà trát vữa XM 50# dày 15. Nền nhà lát gạch liên doanh lót VXM 75# dày 20. Xây tường thu hồi xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50# dày 220 gác xà gồ thép hộp 50x50, lợp tôn liên doanh màu đỏ dày 0,4mm, ốp trần tấm tôn màu trắng dày 0,3mm, phào nẹp trần trơn. Điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp, thoát nước thiết kế theo tiêu chuẩn thông dụng đảm bảo yêu cầu sử dụng.
5. Trụ sở thôn, nhà văn hóa thôn
- Gồm không gian đa năng và sân khấu.
- Quy mô công trình: nhà 1 tầng 4 gian, bước gian 3,6m, hành hành lang trước rộng 1,5m, trần cao 3,9m, mái cao 1,8m. Kết cấu tường xây gạch chịu lực, cột hiên KT220x220 và mái hiên bằng BTCT, Móng xây đá hộc 200# vữa XM 50#, kết hợp với hệ thống giằng móng, giằng tường. Tường xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50#, tường trong, ngoài nhà trát vữa XM 50# dày 15. Nền nhà lát gạch liên doanh KT 500x500 lót VXM 75# dày 20. Xây tường thu hồi xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50# dày 110 bổ trụ 220 gác xà gồ thép hộp 50x50x1,5, lợp tôn liên doanh màu đỏ dày 0,37mm, ốp trần nhựa màu trắng, dầm trần gỗ nhóm IV KT60x80. Điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp, thoát nước thiết kế theo tiêu chuẩn thông dụng đảm bảo yêu cầu sử dụng.
6. Điểm trường thôn
- Gồm 02 phòng học.
- Quy mô công trình: nhà 1 tầng 4 gian, bước gian 3,3m, hành hành lang trước rộng 1,8m, trần cao 3,6m, mái cao 1,2m. Kết cấu tường xây gạch chịu lực, cột hiên KT220x220 bằng BTCT, Móng xây đá hộc 200# vữa XM 50#, kết hợp với hệ thống giằng móng, giằng tường. Tường xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50#, tường trong, ngoài nhà trát vữa XM 50# dày 15. Nền nhà lát gạch liên doanh KT 500x500 lót VXM 75# dày 20. Xây tường thu hồi xây gạch Block không nung 75# vữa XM 50# dày 110 bổ trụ 220 kết hợp vì kèo thép gác xà gồ thép hộp 50x50x1,5, lợp tôn liên doanh màu đỏ dày 0,4mm, ốp trần nhựa màu trắng, khung xương hợp kim nhôm. Điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp, thoát nước thiết kế theo tiêu chuẩn thông dụng đảm bảo yêu cầu sử dụng.
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 1: NHÀ VĂN HÓA XÃ
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
TÊN CÔNG TRÌNH: NHÀ VĂN HÓA XÃ
VẬT LIỆU XI MĂNG: 39.700 KG
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển Ôtô | Giá đến chân CT |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [9]=[6]+[7]+[8] |
|
|
|
|
|
|
|
|
VL.0187 | Gạch Block | viên | 35.282,693 |
|
| 0 | 0 |
VL.1696d. | Gạch liên doanh KT 500x500 | m2 | 189,942 |
| 160.000 | 0 | 160.000 |
VL.1677 | Xi măng | Kg | 147,528 |
| 1.542 | 0 | 1.542 |
VL.1650 | Cát xay | m3 | 14,443 |
| 300.000 | 0 | 300.000 |
VL.0508 | Bật sắt D6 | cái | 0,000 |
| 1.500 | 0 | 1.500 |
VL.0501 | Dây thép | kg | 77,559 |
| 14.223 | 0 | 14.223 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 2,553 |
| 260.000 | 0 | 260.000 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 18,521 |
| 680.000 | 0 | 680.000 |
VL.0472 | Xi măng trắng | Kg | 22,129 |
| 4.000 | 0 | 4.000 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 39.699,917 |
| 1.542 | 0 | 1.542 |
VL.0462 | Vữa xi măng | m3 | 0,000 |
| 350.000 | 0 | 350.000 |
VL.0443 | Thép tròn > 18mm | kg | 1.530,000 |
| 11.500 | 0 | 11.500 |
VL.0441 | Thép tròn <= 18mm | kg | 2.196,203 |
| 11.500 | 0 | 11.500 |
VL.0440 | Thép tròn <= 10mm | kg | 1.191,367 |
| 11.132 | 0 | 11.132 |
VL.0356 | Sơn Levis Satin | kg | 118,150 |
| 55.620 | 0 | 55.620 |
VL.0354 | Sơn Levis Latex | kg | 63,360 |
| 59.129 | 0 | 59.129 |
VL.0350 | Sơn lót Levis Fix chống kiềm | kg | 117,434 |
| 64.174 | 0 | 64.174 |
VL.0326 | Que hàn | kg | 19,225 |
| 30.000 | 0 | 30.000 |
VL.0389 | Tôn múi dày 0,4mm | m2 | 318,884 |
| 3.500 | 0 | 3.500 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 20.074,724 |
| 12 | 0 | 12 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 1.559,914 |
| 0 | 0 | 0 |
VL.0230 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,103 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0229 | Gỗ ván ( cả nẹp) | m3 | 0,010 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0228 | Gỗ ván | m3 | 2,413 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0218 | Gỗ chống | m3 | 2,276 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0217 | Gỗ đà, nẹp | m3 | 0,464 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0136 | Đinh các loại | kg | 36,918 |
| 13.718 | 0 | 13.718 |
VL.0130 | Đinh đỉa | cái | 2,383 |
| 1.900 | 0 | 1.900 |
VL.0107 | Đá 2x4 | m3 | 2,443 |
| 270.000 | 0 | 270.000 |
VL.0106 | Đá 1x2 | m3 | 37,432 |
| 280.000 | 0 | 280.000 |
VL.0105 | Đá 0,5x1 | m3 | 10,841 |
| 300.000 | 0 | 300.000 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 53,755 |
| 250.000 | 0 | 250.000 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 35,213 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 25,861 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 16,020 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
TT.7 | Cửa đi + cửa sổ nhựa lõi thép | m2 | 38,460 | 1.363.636 | 1.363.636 | 0 | 1.363.636 |
NC.6010 | Nhân công 4,0/7 | công | 362,871 | B4N1 | 215.769 |
| 215.769 |
NC.6009 | Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I | công | 123,169 | B3.7N1 | 205.869 |
| 205.869 |
NC.6008 | Nhân công 3,5/7 | công | 315,034 | B3.5N1 | 199.269 |
| 199.269 |
NC.6005 | Nhân công 3,0/7 | công | 87,153 | B3N1 | 182.769 |
| 182.769 |
Mã máy | Tên máy/Hao phí | Đơn vị tính | KL định mức | Nhiên liệu NL phụ % | Giá công bố | Số ca/Năm | Giá đến chân CT |
M.7226 | Vận thăng 0,8T | ca | 2,626 |
|
|
| 415.877 |
CP | Khấu hao | % | 18 |
|
| 280 | 99.974 |
CP | Sửa chữa | % | 4,32 |
|
| 280 | 25.257 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 280 | 29.232 |
1653 | Nhiên liệu/Năng lượng | kWh | 21 | 7 | 3.500 |
| 78.645 |
B3N2 | Nhân công bậc 3/7 | Công | 1,00 |
| 182.769 |
| 182.769 |
M.7169 | Máy trộn 80L | ca | 2,521 |
|
|
| 231.289 |
CP | Khấu hao | % | 20 |
|
| 120 | 17.733 |
CP | Sửa chữa | % | 6,80 |
|
| 120 | 6.347 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 120 | 4.667 |
1653 | Nhiên liệu/Năng lượng | kWh | 5 | 7 | 3.500 |
| 19.774 |
B3N2 | Nhân công bậc 3/7 | Công | 1,00 |
| 182.769 |
| 182.769 |
M.7168 | Máy trộn 250L | ca | 2,673 |
|
|
| 296.277 |
CP | Khấu hao | % | 20 |
|
| 110 | 45.514 |
CP | Sửa chữa | % | 6,50 |
|
| 110 | 15.570 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 110 | 11.977 |
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 2: TRUNG TÂM THỂ THAO XÃ
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM THỂ THAO XÃ
Vật liệu xi măng : 23.051 kg
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển Ôtô | Vận chuyển bộ | Giá đến chân CT |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9]=[6]+[7]+[8] |
VL.1696C | Gạch 300x300mm | m2 | 84,724 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1696 | Gạch | m2 | 22,523 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1677 | Xi măng | Kg | 65,805 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 0,601 | 95.203 | 95.203 | 0 | 0 | 95.203 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 1,424 | 41.500 | 41.500 | 0 | 0 | 41.500 |
VL.0472 | Xi măng trắng | Kg | 16,378 | 1.843 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 23.051,754 | 660 | 1.200 | 0 | 0 | 1.200 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 17.206,141 | 4 | 6 | 0 | 0 | 6 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 174,554 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VL.0187 | Gạch đặc 6,5x10,5x22 | viên | 3.276,448 | 390 | 780 | 0 | 0 | 780 |
VL.0108 | Đá 4x6 | m3 | 59,766 | 65.203 | 65.203 | 0 | 0 | 65.203 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 12,643 | 46.041 | 46.041 | 0 | 0 | 46.041 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 55,256 | 39.959 | 90.000 | 0 | 0 | 90.000 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 4,434 | 61.393 | 61.393 | 0 | 0 | 61.393 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 0,430 | 61.393 | 75.000 | 0 | 0 | 75.000 |
NC.6010 | Nhân công 4,0/7 | công | 63,414 | 54.021 | 261.017 |
|
| 261.017 |
NC.6008 | Nhân công 3,5/7 | công | 37,148 | 50.714 | 245.425 |
|
| 245.425 |
NC.6005 | Nhân công 3,0/7 | công | 120,141 | 47.406 | 47.406 |
|
| 47.406 |
M.7169 | Máy trộn 80L | ca | 2,049 |
|
|
|
| 0 |
M.7168 | Máy trộn 250L | ca | 6,152 |
|
|
|
| 0 |
M.7102 | Máy cắt gạch 1,7kw | Ca | 5,685 |
|
|
|
| 0 |
M.7014 | Đầm bàn 1Kw | ca | 5,764 |
|
|
|
| 0 |
M.6612 | Máy khác | % | 85,770 |
|
|
|
| 0 |
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 3: NHÀ LƯU TRÚ GIÁO VIÊN
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
TÊN CÔNG TRÌNH: NHÀ LƯU TRÚ GIÁO VIÊN
VẬT LIỆU XI MĂNG : 19.686 KG
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển Ôtô | Giá đến chân CT |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [9]=[6]+[7]+[8] |
HM_1 | Nhà lưu trú giáo viên |
|
|
|
|
|
|
VL.BS3193 | Gạch bê tông rỗng 15x20x30 | viên | 3.876,816 |
|
| 0 | 0 |
VL.1696d. | Gạch liên doanh KT 500x500 | m2 | 159,753 |
| 160.000 | 0 | 160.000 |
VL.1677 | Xi măng | Kg | 124,080 |
| 1.542 | 0 | 1.542 |
VL.1650 | Cát xay | m3 | 14,443 |
| 300.000 | 0 | 300.000 |
VL.0508 | Bật sắt D6 | cái | 0,000 |
| 1.500 | 0 | 1.500 |
VL.0501 | Dây thép | kg | 43,094 |
| 14.223 | 0 | 14.223 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 2,064 |
| 260.000 | 0 | 260.000 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 3,122 |
| 680.000 | 0 | 680.000 |
VL.0472 | Xi măng trắng | Kg | 18,612 |
| 4.000 | 0 | 4.000 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 19.686,177 |
| 1.542 | 0 | 1.542 |
VL.0462 | Vữa xi măng | m3 | 0,030 |
| 350.000 | 0 | 350.000 |
VL.0443 | Thép tròn > 18mm | kg | 780,739 |
| 11.500 | 0 | 11.500 |
VL.0441 | Thép tròn <= 18mm | kg | 1.462,904 |
| 11.500 | 0 | 11.500 |
VL.0440 | Thép tròn <= 10mm | kg | 548,147 |
| 11.132 | 0 | 11.132 |
VL.0356 | Sơn Levis Satin | kg | 100,383 |
| 55.620 | 0 | 55.620 |
VL.0354 | Sơn Levis Latex | kg | 32,653 |
| 59.129 | 0 | 59.129 |
VL.0350 | Sơn lót Levis Fix chống kiềm | kg | 88,408 |
| 64.174 | 0 | 64.174 |
VL.0326 | Que hàn | kg | 11,378 |
| 30.000 | 0 | 30.000 |
VL.0389 | Tôn múi dày 0,4mm | m2 | 221,642 |
| 3.500 | 0 | 3.500 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 10.795,639 |
| 12 | 0 | 12 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 1.231,249 |
| 0 | 0 | 0 |
VL.0230 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,082 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0229 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,038 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0228 | Gỗ ván | m3 | 0,844 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0218 | Gỗ chống | m3 | 0,717 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0217 | Gỗ đà, nẹp | m3 | 0,181 |
| 2.897.000 | 0 | 2.897.000 |
VL.0136 | Đinh các loại | kg | 16,147 |
| 13.718 | 0 | 13.718 |
VL.0130 | Đinh đỉa | cái | 2,345 |
| 1.900 | 0 | 1.900 |
VL.0107 | Đá 2x4 | m3 | 3,384 |
| 270.000 | 0 | 270.000 |
VL.0106 | Đá 1x2 | m3 | 19,668 |
| 280.000 | 0 | 280.000 |
VL.0105 | Đá 0,5x1 | m3 | 10,841 |
| 300.000 | 0 | 300.000 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 43,459 |
| 250.000 | 0 | 250.000 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 22,082 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 9,207 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 12,191 |
| 700.000 | 0 | 700.000 |
TT.7 | Cửa đi + cửa sổ gỗ nhóm 4 không khuôn | m2 | 32,640 | 1.363.636 | 1.363.636 | 0 | 1.363.636 |
NC.6010 | Nhân công 4,0/7 | công | 216,780 | B4N1 | 215.769 |
| 215.769 |
NC.6009 | Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I | công | 75,256 | B3.7N1 | 205.869 |
| 205.869 |
NC.6008 | Nhân công 3,5/7 | công | 187,327 | B3.5N1 | 199.269 |
| 199.269 |
NC.6005 | Nhân công 3,0/7 | công | 51,826 | B3N1 | 182.769 |
| 182.769 |
Mã máy | Tên máy/Hao phí | Đơn vị tính | KL định mức | Nhiên liệu NL phụ % | Giá công bố | Số ca/Năm | Giá đến chân CT |
M.7226 | Vận thăng 0,8T | ca | 0,477 |
|
|
| 415.877 |
CP | Khấu hao | % | 18 |
|
| 280 | 99.974 |
CP | Sửa chữa | % | 4,32 |
|
| 280 | 25.257 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 280 | 29.232 |
1653 | Nhiên liệu/Năng lượng | kWh | 21 | 7 | 3.500 |
| 78.645 |
B3N2 | Nhân công bậc 3/7 | Công | 1,00 |
| 182.769 |
| 182.769 |
M.7169 | Máy trộn 80L | ca | 1,926 |
|
|
| 231.289 |
CP | Khấu hao | % | 20 |
|
| 120 | 17.733 |
CP | Sửa chữa | % | 6,80 |
|
| 120 | 6.347 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 120 | 4.667 |
1653 | Nhiên liệu/Năng lượng | kWh | 5 | 7 | 3.500 |
| 19.774 |
B3N2 | Nhân công bậc 3/7 | Công | 1,00 |
| 182.769 |
| 182.769 |
M.7168 | Máy trộn 250L | ca | 0,897 |
|
|
| 296.277 |
CP | Khấu hao | % | 20 |
|
| 110 | 45.514 |
CP | Sửa chữa | % | 6,50 |
|
| 110 | 15.570 |
CP | Chi phí khác | % | 5 |
|
| 110 | 11.977 |
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 4: NHÀ LƯU TRÚ HỌC SINH
BẢNG TÍNH GIÁ VL, NC, MTCTRONG ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: NHÀ LƯU TRÚ HỌC SINH
Vật liệu xi măng: 16.564 kg
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển Ôtô | Vận chuyển bộ | Giá đến chân CT |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9]=[6]+[7]+[8] |
VL.BS3255 | Sơn phủ Strax Matt trong nhà | kg | 122,987 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3254 | Sơn lót Jotashield ngoài nhà | kg | 34,052 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3253 | Sơn lót Jotashield 03 | kg | 59,854 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3252 | Sơn lót Jotashield Prime 07 | kg | 18,152 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1706 | Băng keo dưới | m | 185,323 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1705 | Thanh V25x25 | Thanh | 24,834 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1696e | Gạch 500x500mm | m2 | 120,719 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1692 | Đá granit tự nhiên | m2 | 18,632 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1677 | Xi măng | Kg | 87,902 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0501 | Dây thép | kg | 5,917 | 9.024 | 9.024 | 0 | 0 | 9.024 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 2,541 | 95.203 | 95.203 | 0 | 0 | 95.203 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 3,956 | 41.500 | 41.500 | 0 | 0 | 41.500 |
VL.0472 | Xi măng trắng | Kg | 14,382 | 1.843 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 16.564,366 | 660 | 1.200 | 0 | 0 | 1.200 |
VL.0462 | Vữa xi măng | m3 | 0,171 | 298.721 | 298.721 | 0 | 0 | 298.721 |
VL.0440 | Thép tròn <=10mm | kg | 277,631 | 8.214 | 8.214 | 0 | 0 | 8.214 |
VL.0424 | Thép hình | kg | 352,394 | 10.024 | 10.024 | 0 | 0 | 10.024 |
VL.0413 | Thanh U trên | Thanh | 49,580 | 1.800 | 1.800 | 0 | 0 | 1.800 |
VL.0412 | Thanh U dưới | Thanh | 90,881 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
VL.0410 | Thanh treo (V nhỏ) | Cái | 237,751 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
VL.0408 | Thanh liên kết U trên với U dưới | Cái | 332,193 | 1.800 | 1.800 | 0 | 0 | 1.800 |
VL.0403 | Trần tấm tôn màu trắng | m2 | 93,463 | 58.500 | 58.500 | 0 | 0 | 58.500 |
VL.0389 | Tôn múi | m2 | 190,405 | 53.300 | 53.300 | 0 | 0 | 53.300 |
VL.0383 | Tăng đơ | Cái | 237,751 | 16.120 | 16.120 | 0 | 0 | 16.120 |
VL.0326 | Que hàn | kg | 2,062 | 11.460 | 11.460 | 0 | 0 | 11.460 |
VL.0299 | ôxy (chai 6m3) | chai | 0,080 | 30.400 | 30.400 | 0 | 0 | 30.400 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 17.497,684 | 4 | 6 | 0 | 0 | 6 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 2.406,222 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VL.0229 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,010 | 1.109.406 | 1.109.406 | 0 | 0 | 1.109.406 |
VL.0228 | Gỗ ván | m3 | 0,183 | 1.109.406 | 1.109.406 | 0 | 0 | 1.109.406 |
VL.0218 | Gỗ chống | m3 | 0,194 | 1.109.406 | 1.109.406 | 0 | 0 | 1.109.406 |
VL.0217 | Gỗ đà, nẹp | m3 | 0,036 | 1.109.406 | 1.109.406 | 0 | 0 | 1.109.406 |
VL.0187 | Gạch đặc 6,5x10,5x22 | viên | 34.749,981 | 390 | 780 | 0 | 0 | 780 |
VL.0143 | Đinh vít | cái | 723,056 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 |
VL.0136 | Đinh các loại | kg | 2,726 | 9.024 | 345 | 0 | 0 | 345 |
VL.0125 | Đất đèn | kg | 0,550 | 7.727 | 7.727 | 0 | 0 | 7.727 |
VL.0107 | Đá 2x4 | m3 | 17,022 | 85.203 | 85.203 | 0 | 0 | 85.203 |
VL.0106 | Đá 1x2 | m3 | 2,664 | 95.203 | 95.203 | 0 | 0 | 95.203 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 53,498 | 46.041 | 46.041 | 0 | 0 | 46.041 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 33,663 | 39.959 | 90.000 | 0 | 0 | 90.000 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 24,331 | 61.393 | 61.393 | 0 | 0 | 61.393 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 11,694 | 61.393 | 75.000 | 0 | 0 | 75.000 |
VL.0025 | Bu lông M 20x80 | cái | 16,500 | 3.450 | 3.450 | 0 | 0 | 3.450 |
VL.0004 | Bật sắt d= 10mm | cái | 16,800 | 800 | 800 | 0 | 0 | 800 |
TT.7 | Chốt + móc sắt | bộ | 10,000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 20.000 |
TT.6 | Khóa treo minh khai | bộ | 5,000 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 50.000 |
TT.5 | Hoa sắt cửa sổ bằng thép vuông | m2 | 8,400 | 318.182 | 318.182 | 0 | 0 | 318.182 |
TT.4 | Cửa pa nô chớp gỗ N4 | m2 | 21,600 | 1.454.545 | 1.454.545 | 0 | 0 | 1.454.545 |
TT.3 | Tôn úp nóc | m | 35,940 | 44.545 | 44.545 | 0 | 0 | 44.545 |
TT.2 | Bu lông D12 | cái | 108,000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 |
TT.1 | Bu lông D14 | cái | 108,000 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 |
NC.6012 | Nhân công 4,5/7 | công | 66,138 | 57.922 | 57.922 |
|
| 57.922 |
NC.6010 | Nhân công 4,0/7 | công | 191,606 | 54.021 | 261.017 |
|
| 261.017 |
NC.6008 | Nhân công 3,5/7 | công | 288,085 | 50.714 | 245.425 |
|
| 245.425 |
NC.6005 | Nhân công 3,0/7 | công | 152,792 | 47.406 | 47.406 |
|
| 47.406 |
M.7228 | Vận thăng lồng 3T | ca | 0,077 |
|
|
|
| 0 |
M.7226 | Vận thăng 0,8T | ca | 0,385 |
|
|
|
| 0 |
M.7169 | Máy trộn 80L | ca | 4,297 |
|
|
|
| 0 |
M.7168 | Máy trộn 250L | ca | 1,876 |
|
|
|
| 0 |
M.7120 | Máy hàn 23 KW | ca | 0,687 |
|
|
|
| 0 |
M.7108 | Máy cắt uốn | ca | 0,111 |
|
|
|
| 0 |
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 5: TRỤ SỞ THÔN - NHÀ VĂN HÓA THÔN
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ THÔN - NHÀ VĂN HÓA THÔN
Vật liệu xi măng : 13.806 kg
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển Ôtô | Vận chuyển bộ | Giá đến chân CT |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9]=[6]+[7]+[8] |
VL.BS3255 | Sơn phủ Strax Matt trong nhà | kg | 77,069 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3254 | Sơn lót Jotashield ngoài nhà | kg | 30,634 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3253 | Sơn lót Jotashield 03 | kg | 37,507 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.BS3252 | Sơn lót Jotashield Prime 07 | kg | 16,330 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1706 | Băng keo dưới | m | 152,928 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1705 | Thanh V25x25 | Thanh | 20,493 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1696e | Gạch 500x500mm | m2 | 100,438 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1692 | Đá granit tự nhiên | m2 | 16,317 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1677 | Xi măng | Kg | 73,134 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1466 | Nhựa dán | Kg | 0,160 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.1164 | Ống nhựa D100 | m | 9,191 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0911 | Cồn rửa | Kg | 0,115 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0791 | Côn nhựa d=100mm | cái | 4,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0501 | Dây thép | kg | 18,478 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 1,743 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 2,424 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0472 | Xi măng trắng | Kg | 12,082 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 13.806,014 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0462 | Vữa xi măng | m3 | 0,048 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0441 | Thép tròn <=18mm | kg | 398,344 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0440 | Thép tròn <=10mm | kg | 605,288 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0424 | Thép hình | kg | 273,897 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0413 | Thanh U trên | Thanh | 40,913 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0412 | Thanh U dưới | Thanh | 74,995 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0410 | Thanh treo (V nhỏ) | Cái | 196,191 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0408 | Thanh liên kết U trên với U dưới | Cái | 274,124 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0403 | Trần tấm tôn màu trắng | m2 | 77,125 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0389 | Tôn múi | m2 | 133,608 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0383 | Tăng đơ | Cái | 196,191 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0326 | Que hàn | kg | 3,445 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0299 | ôxy (chai 6m3) | chai | 0,062 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 12.747,928 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 2.152,368 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0230 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,024 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0229 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,004 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0228 | Gỗ ván | m3 | 0,869 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0218 | Gỗ chống | m3 | 0,733 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0217 | Gỗ đà, nẹp | m3 | 0,148 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0187 | Gạch đặc 6,5x10,5x22 | viên | 18.443,454 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0143 | Đinh vít | cái | 507,372 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0136 | Đinh các loại | kg | 11,772 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0130 | Đinh đỉa | cái | 0,426 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0125 | Đất đèn | kg | 0,427 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0107 | Đá 2x4 | m3 | 11,731 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0106 | Đá 1x2 | m3 | 8,252 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 36,685 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 26,482 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 13,812 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 8,165 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0025 | Bu lông M 20x80 | cái | 12,825 |
|
| 0 | 0 | 0 |
VL.0004 | Bật sắt d= 10mm | cái | 20,160 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.9 | Cửa pa nô chớp gỗ N4 | m2 | 15,360 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.8 | Keo dán ống | hộp | 4,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.7 | Ống nhựa D40 thoát nước qua d… | cái | 22,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.6 | Đai vít neo giữ ống | cái | 8,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT5 | Rọ chắn rác + phễu thu | bộ | 4,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT4 | Quả hồ lô trên mái | quả | 2,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.3 | Tôn úp nóc | m | 33,644 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.2 | Bu lông D12 | cái | 80,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.12 | Hoa sắt vuông | m2 | 10,080 |
|
| 0 | 0 | 0 |
TT.11 | Chốt + móc sắt | bộ | 8,000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU ĐIỂN HÌNH
MẪU SỐ 6: ĐIỂM TRƯỜNG THÔN
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
CÔNG TRÌNH: THIẾT KẾ MẪU ĐIỂM TRƯỜNG THÔN
VẬT LIỆU XI MĂNG: 16.602 KG
Mã vt | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc (Để tham khảo) | Giá công bố | Vận chuyển ôtô | Giá đến chân ct |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [9]=[6]+|7]+[8] |
VL.1514 | Quạt trần | cái | 4,000 | 390.000 | 518.182 | 0 | 518.182 |
VL.1388 | Mặt 2 ổ cắm loại lắp nổi - SINO | cái | 2,000 | 31.455 | 31.455 | 0 | 31.455 |
VL.1376 | Hộp số | cái | 4,000 | 51.500 | 51.500 | 0 | 51.500 |
VL.1351 | Hộp đèn và phụ kiện | hộp | 8,000 | 71.500 | 71.500 | 0 | 71.500 |
VL.1211 | ống sứ dài 250mm | cái | 4,080 | 2.800 | 15.000 | 0 | 15.000 |
VL.1035 | Dây dẫn điện 2x6mm2 | m | 51,000 | 15.730 | 38.000 | 0 | 38.000 |
VL.1032 | Dây dẫn điện 2x2,5mm2 | m | 30,600 | 7.960 | 13.820 | 0 | 13.820 |
VL.1028 | Dây dẫn điện 2x1,5mm2 | m | 97,920 | 5.730 | 8.480 | 0 | 8.480 |
VL.1026 | Dây dẫn điện 1x6mm2 | m | 30,600 | 7.000 | 7.000 | 0 | 7.000 |
VL.0945 | Chao chụp | bộ | 6,000 | 4.600 | 20.000 | 0 | 20.000 |
VL.0903 | Mặt 1 công tắc loại lắp nổi - SINO | cái | 2,000 | 7.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
VL.0902 | Mặt 2 công tắc, 1 ổ cắm loại lắp nổi - SINO | cái | 6,000 | 6.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
VL.0632 | Bóng đèn 1,2m | bộ | 16,000 | 37.000 | 37.000 | 0 | 37.000 |
VL.0609 | Aptomat 1 pha 30A | cái | 5,000 | 47.725 | 47.725 | 0 | 47.725 |
VL.0603 | ổ cắm | cái | 6,000 | 21.636 | 21.636 | 0 | 21.636 |
VL.0593 | Đèn gắn trần chụp thủy tinh bóng COMPAX 25W | bộ | 2,000 | 57.500 | 57.500 | 0 | 57.500 |
VL.0587 | Đèn sợi đốt đui gài bóng 75W + chao sắt tráng men | bộ | 4,000 | 11.500 | 35.000 | 0 | 35.000 |
VL.0520 | Bột màu | kg | 5,357 | 28.000 | 28.000 | 128 | 28.128 |
VL.0501 | Dây thép | kg | 10,114 | 9.024 | 20.315 | 128 | 22.596 |
VL.0497 | Đá dăm | m3 | 1,899 | 95.203 | 200.000 | 234.961 | 1.782.766 |
VL.0473 | Cát nền | m3 | 2,591 | 41.500 | 387.498 | 164.690 | 1.629.428 |
VL.0472 | Xi măng trắng | kg | 13,618 | 1.843 | 3.774 | 0 | 4.960 |
VL.0471 | Xi măng PC30 | Kg | 16.601,794 | 660 | 1.449 | 151 | 2.786 |
VL.0468 | Xăng | kg | 3,167 | 13.165 | 21.900 | 147 | 22.047 |
VL.0462 | Vữa xi măng | m3 | 0,162 | 298.721 | 298.721 | 377.966 | 676.687 |
VL.0457 | Vôi | kg | 122,433 | 354 | 1.500 | 155 | 2.841 |
VL.0441 | Thép tròn <=18mm | kg | 384,295 | 8.024 | 15.596 | 128 | 18.147 |
VL.0440 | Thép tròn <=10mm | kg | 223,542 | 8.214 | 15.410 | 128 | 17.961 |
VL.0432 | Thép tấm | kg | 66,285 | 9.024 | 18.000 | 128 | 20.554 |
VL.0424 | Thép hình | kg | 1.088,744 | 10.024 | 18.000 | 128 | 20.554 |
VL.0401 | Tấm nhựa+khung xương | m2 | 69,402 | 75.000 | 130.000 | 0 | 130.000 |
VL.0389 | Tôn liên doanh dày 0,4mm | m2 | 143,859 | 53.300 | 103.636 | 256 | 103.892 |
VL.0371 | Sắt hình | kg | 0,392 | 10.024 | 18.000 | 128 | 18.128 |
VL.0363 | Sơn sắt thép | kg | 6,038 | 18.662 | 18.662 | 0 | 18.662 |
VL.0326 | Que hàn | kg | 17,101 | 11.460 | 20.000 | 128 | 20.128 |
VL.0319 | Phèn chua | kg | 2,406 | 16.360 | 16.360 | 163 | 16.523 |
VL.0299 | ôxy (chai 6m3) | chai | 0,845 | 30.400 | 120.000 | 0 | 120.000 |
VL.0286 | Nước ngọt | Lít | 13.461,779 | 4 | 6 | 0 | 6 |
VL.0268 | Linh kiện thép khác | kg | 4,406 | 15.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
VL.0238 | Giáo thép | kg | 22,982 | 15.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
VL.0232 | Vật liệu khác | % | 3.874,539 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VL.0230 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,022 | 1.109.406 | 2.238.177 | 102.342 | 3.418.706 |
VL.0229 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,038 | 1.109.406 | 2.238.177 | 102.342 | 3.418.706 |
VL.0228 | Gỗ ván | m3 | 0,845 | 1.109.406 | 2.238.177 | 102.342 | 3.418.706 |
VL.0219 | Gỗ chèn | m3 | 0,016 | 1.109.406 | 2.238.177 | 102.342 | 3.418.706 |
VL.0218 | Gỗ chống | m3 | 0,800 | 1.109.406 | 2.238.177 | 90.828 | 3.407.193 |
VL.0217 | Gỗ đà, nẹp | m3 | 0,174 | 1.109.406 | 2.238.177 | 90.828 | 3.407.193 |
VL.0200 | Gạch lát 400x400 | m2 | 94,913 | 78.000 | 83.712 | 22.794 | 1.402.310 |
VL.0199 | Gạch lát 300x300 | m2 | 14,351 | 64.881 | 82.922 | 22.794 | 1.401.520 |
VL.0187 | Gạch đặc 6,5x10,5x22 | viên | 18.201,268 | 390 | 1.744 | 267 | 3.956 |
VL.0151 | Dây thép D6-D8 | kg | 0,196 | 8.214 | 8.214 | 0 | 10.367 |
VL.0143 | Đinh vít | cái | 546,300 | 100 | 300 | 0 | 300 |
VL.0141 | Đinh tán phi 22 | cái | 3,922 | 400 | 400 | 0 | 400 |
VL.0136 | Đinh các loại | kg | 13,978 | 9.024 | 18.259 | 116 | 18.375 |
VL.0130 | Đinh đỉa | cái | 0,392 | 1.900 | 1.900 | 174 | 2.074 |
VL.0125 | Đất đèn | kg | 4,373 | 7.727 | 7.727 | 128 | 7.855 |
VL.0107 | Đá 2x4 | m3 | 16,827 | 85.203 | 200.000 | 234.961 | 1.782.766 |
VL.0106 | Đá 1x2 | m3 | 6,166 | 95.203 | 220.000 | 234.961 | 3.150.571 |
VL.0095 | Đá hộc | m3 | 39,974 | 46.041 | 150.000 | 111.907 | 1.500.733 |
VL.0045 | Cát vàng | m3 | 29,774 | 39.959 | 570.402 | 192.139 | 2.001.367 |
VL.0042 | Cát mịn ML 1,5-2 | m3 | 13,308 | 61.393 | 501.254 | 164.690 | 1.904.771 |
VL.0041 | Cát mịn ML 0,7-1,4 | m3 | 7,986 | 61.393 | 501.254 | 164.690 | 1.904.771 |
VL.0025 | Bu lông M 20x80 | cái | 41,067 | 3.450 | 3.450 | 0 | 3.450 |
VL.0004 | Bật sắt d= 10mm | cái | 25,920 | 800 | 1.500 | 0 | 1.500 |
TT.9 | Xà đón điện | cái | 1,000 | 213.633 | 213.633 | 0 | 213.633 |
TT.8 | Bảng điện đế nổi | cái | 8,000 | 13.363 | 13.363 | 0 | 13.363 |
TT.7 | Dây thép tráng kẽm F 3,5treo cáp đầu vào | m | 50,000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
TT.6 | ống gen dẹt | m | 78,000 | 2.500 | 2.500 | 0 | 2.500 |
TT.5 | Tôn úp nóc dày 0,4mm | m | 13,420 | 28.857 | 29.091 | 0 | 29.091 |
TT.4 | Lắp đặt quả hồ lô trên mái | Quả | 2,000 | 50.000 | 50.000 | 0 | 50.000 |
TT.3 | Hoa sắt vuông 14x14 | m2 | 12,960 | 290.909 | 290.909 | 0 | 290.909 |
TT.2 | Cửa sổ panô kính dày 5 ly gỗ nhóm IV | M2 | 12,960 | 875.000 | 875.000 | 2.907 | 877.907 |
TT.12 | Tủ điện tôn dày 3mm đựng APTOMAT tổng | cái | 1,000 | 208.633 | 208.633 | 0 | 208.633 |
TT.11 | Băng dính điện | cuộn | 3,000 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
TT.10 | Đinh vít M40x4 + nở ặ 6 | cái | 190,000 | 500 | 500 | 0 | 500 |
TT.1 | Cửa đi panô kính dày 5 ly gỗ nhóm IV | M2 | 10,080 | 875.000 | 875.000 | 4.303 | 879.303 |
NC.6021 | Nhân công 3,5/7(Nhóm II) | công | 16,852 | 53.343 | 229.525 |
| 229.525 |
NC.6010 | Nhân công 4,0/7 | công | 219,034 | 54.021 | 232.238 |
| 232.238 |
NC.6008 | Nhân công 3,5/7 | công | 197,433 | 50.714 | 219.008 |
| 219.008 |
NC.6005 | Nhân công 3,0/7 | công | 115,360 | 47.406 | 205.778 |
| 205.778 |
Mã máy | Tên máy/Hao phí | Đơn vị tính | KL định mức | Nhiên liệu NL phụ % | Giá công bố | Số ca/Năm | Giá đến chân CT |
M.7295 | Khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,600 |
|
|
| 235.043 |
| Khấu hao | % | 30 |
|
| 120 | 12,000 |
| Sửa chữa | % | 7,5 |
|
| 120 | 3.000 |
| Chi phí khác | % | 4 |
|
| 120 | 1.600 |
| Nhiêu liệu/Năng lượng | kWh | 0,93 | 7 | 2.500 |
| 2.488 |
| Nhân công bậc 3/7 | Cong | 1,00 |
| 215.955 |
| 215.955 |
M.7226 | Vận thăng 0,8T | ca | 0,514 |
|
|
| 426.593 |
| Khấu hao | % | 18 |
|
| 280 | 99.974 |
| Sửa chữa | % | 4,32 |
|
| 280 | 25.257 |
| Chi phí khác | % | 5 |
|
| 280 | 29.232 |
| Nhiêu liệu/Năng lượng | kWh | 21 | 7 | 2.500 |
| 56.175 |
| Nhân công bậc 3/7 | Cong | 1,00 |
| 215.955 |
| 215.955 |
M.7169 | Máy trộn 80L | ca | 2,558 |
|
|
| 258.826 |
| Khấu hao | % | 20 |
|
| 120 | 17.733 |
| Sửa chữa | % | 6,8 |
|
| 120 | 6.347 |
| Chi phí khác | % | 5 |
|
| 120 | 4.667 |
| Nhiên liệu/Năng lượng | kWh | 5,28 | 7 | 2.500 |
| 14.124 |
| Nhân công bậc 3/7 | Cong | 1,00 |
| 215.955 |
| 215.955 |
BẢN VẼ THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
1. Kênh mặt cắt ngang (30x 30) cm: áp dụng tưới với diện tích < 20ha
- Kết cấu thành và đáy bằng bê tông R200, dày 15cm, đáy lót lớp bê tông R100 dày 5cm
* KL tính cho 1m chiều dài:
2. Kênh mặt cắt ngang (30x 40) cm: áp dụng tưới với diện tích > 20ha
- Kết cấu thành và đáy bằng bê tông R200, dày 15cm, đáy lót lớp bê tông R100 dày 5cm
3. Kênh mặt cắt ngang (40x 40) cm: áp dụng tưới với diện tích > 20ha
- Kết cấu thành và đáy bằng bê tông R200 dày 15cm, đáy lót lớp bê tông R100 dày 5cm
*KL tính cho 1m chiều dài
Ghi chú:
* 1m3 bê tông R200 có định mức vật liệu, nhân công, máy thi công như sau:
- Xi măng = 350,55 kg - Cát = 0,480725 m3 - Đá 1x2 = 0,89995 m3 |
- Ván khuôn (tính cho 1m dài kênh như đã tính chi tiết tại các mặt cắt trên)
- Nhân công 3,5/7 = 2,21 công; Máy thi công =0,95 ca (trộn bằng máy, đổ bằng thủ công)
* 1m3 bê tông R100 có định mức vật liệu, nhân công và máy thi công như sau:
- Xi măng = 200,85 kg
- Cát = 0,53148 m3
- Đá 2x4 = 0,93627 m3
- Nhân công 3/7 = 1,42 công; Máy thi công =0,184 ca (trộn bằng máy, đổ thủ công)
BẢN VẼ THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
THUYẾT MINH BẢN VẼ
Công trình thuộc lĩnh vực Điện
1. Đối với đường dây điện trục chính sử dụng loại dây nhôm bọc nhựa cách điện AV50 đến AV70 tùy theo mật độ dân cư và chiều dài bán kính cấp điện; Dây dẫn vào hộp công tơ treo trên cột dùng loại cáp đồng nhiều sợi bọc cách điện PVC hoặc XLPE -1kV. Dây dẫn vào công tơ và sau công tơ phải dùng dây dẫn nhiều sợi bọc cách điện hoặc cáp điện. Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện nhưng tối thiểu không nhỏ hơn 2,5mm2.
2. Xà sử dụng loại xà thép hình V63x6 mạ kẽm nhúng nóng chiều dày tối thiểu 80μm theo tiêu chuẩn.
3. Cách điện sử dụng loại sứ A20 đối với vị trí cột đỡ xà đơn, sứ A30 đối với vị trí cột néo xà kép.
4. Nối đất lặp lại cho trung tính sử dụng cọc thép hình V63x6 mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn, mỗi bộ nối đất gồm 4 cọc dài 1,5m đóng sâu vào đất 0,8m các cọc cách nhau 4m. Đầu trên được hàn nối với nhau bằng thép tròn đường kính tối thiểu Ф12. Bố trí các bộ nối đất cách nhau khoảng 450m theo dọc tuyến đường dây.
5. Cột điện sử dụng loại cột bê tông H7,5A hoặc H7,5B theo tiêu chuẩn Việt Nam. Tại các vị trí đỡ thẳng, đỡ góc đều sử dụng sơ đồ cột đơn. Tại các vị trí néo góc, néo cuối, rẽ nhánh có yêu cầu chịu lực lớn hơn giới hạn chịu tải trọng thường xuyên của cột thì sử dụng sơ đồ cột kép. Khoảng cột của đường dây hạ áp có thể dao động trong giới hạn rộng từ 30m đến 70m, đôi khi dưới 30m hoặc trên 70m tùy theo địa hình.
6. Móng cột sử dụng móng hộp: Móng M1 kích thước móng sâu 1m, rộng 0,8m, dài 1m, chiều sâu chôn bê tông 0,8m; Móng MDH kích thước móng sâu 1,2m rộng 1,2m dài 1,4m chiều sâu chôn bê tông 1,1 m.
Độ sâu chôn cột bằng khoảng 10% chiều cao cột. Móng hộp được đúc tại chỗ bằng bê tông mác M100 đá 4x6.
Các kết cấu khác trong hệ thống lưới điện đều phải tuân thủ quy định kỹ thuật điện nông thôn ban hành kèm theo quyết định số: 44/2006/QĐ-BCN quyết định về việc ban hành quy định kỹ thuật điện nông thôn.
THỐNG KÊ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(tính cho 01 km đường dây 0,4kV)
MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ | THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG |
|
|
|
|
| Phần Xây lắp đường dây |
|
|
| Vật liệu |
|
|
AB.11443 | Đào san đất tạo mặt bằng để đổ cột bê tông bằng thủ công, đất cấp III | m3 | 23,20 |
AB.11413 | Đào đất móng cột, móng néo, rộng <1m sâu <1m, Đất cấp III | m3 | 19,20 |
AB.11443 | Đào đất móng cột, móng néo, rộng >1m sâu >1m, Đất cấp III | m3 | 10,08 |
AB.11513 | Đào đất rãnh tiếp địa bằng bằng thủ công, Đất cấp III, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m | m3 | 16,80 |
AB.13112 | Đắp đất hố móng, độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m3 | 14,09 |
AB.13122 | Đắp đất rãnh tiếp địa, độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m3 | 16,80 |
AF.11210 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng ≤ 250, đá 4x6 M150 | m3 | 24,60 |
| Xi măng PC30 | kg | 6.303,75 |
| Cát vàng | m3 | 12,55 |
| Đá dăm | m3 | 22,63 |
| Nước | lít | 4.160,60 |
AG.11110 | Đổ bê tông cột vuông H7,5 bằng thủ công, đá 1x2 M200 | m3 | 8,16 |
| Xi măng PC30 | kg | 2.832,58 |
| Cát vàng | m3 | 3,92 |
| Đá dăm | m3 | 7,26 |
| Nước | lít | 1.532,28 |
AG.13111 | Gia công và lắp dựng cốt thép các cấu kiện đúc sẵn (cột vuông), Ø ≤ 10mm | tấn | 0,29 |
| Thép d≤10mm | kg | 293,18 |
| Dây thép 1mm | kg | 6,25 |
AG.13112 | Gia công và lắp dựng cốt thép các cấu kiện đúc sẵn (cột vuông), Ø ≤ 18mm | tấn | 1,60 |
| Thép d≤18mm | kg | 1.632,73 |
| Dây thép 1mm | kg | 22,86 |
| Que hàn | kg | 7,52 |
AG.31121 | Công tác làm ván khuôn gỗ, đổ tại chỗ cột vuông, cột chữ nhật | 100m2 | 2,53 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,20 |
| Gỗ đà nẹp ván khuôn | m3 | 0,01 |
| Đinh các loại | kg | 25,30 |
D2.5211 | Dựng cột bê tông bằng thủ công, Chiều cao cột ≤ 8m | cột | 34,00 |
| Gỗ hộp kê lót | m3 | 0,34 |
| Sơn | kg | 3,40 |
D2.6011 | Lắp đặt xà thép 401 cho cột đỡ, Trọng lượng xà ≤ 15kg | bộ | 24,00 |
D2.6012 | Lắp đặt xà thép 402 cho cột néo, Trọng lượng xà ≤ 15kg | bộ | 5,00 |
D2.6022 | Lắp đặt xà thép 402K cho cột néo, Trọng lượng xà ≤ 25kg | bộ | 1,00 |
D2.6032 | Lắp đặt xà thép 402CS-1T cho cột néo, Trọng lượng xà ≤ 50kg | bộ | 1,00 |
D2.6054 | Lắp đặt xà cho cột hình II, Trọng lượng xà ≤ 140kg | bộ | 1,00 |
D2.7001 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D = 8-10mm | 100kg | 0,60 |
| Sơn |
| 0,02 |
D2.8103 | Đóng cọc và hàn nối tiếp địa dài 1,5m, Đất cấp III | 10 cọc | 1,60 |
| Que hàn | kg | 1,60 |
D2.9005 | Sơn báo hiệu vị trí cột, sơn 3 nước | m2 | 1,62 |
| Sơn | kg | 0,45 |
D3.1201 | Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công, Sứ các loại khác | bộ | 144,00 |
| Ống sứ hạ thế | cái | 144,00 |
D3.5041 | Làm giàn giáo rải dây vượt đường ôtô 3m≤ rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m. Tiết diện dây ≤ 50mm2 | vị trí | 1,00 |
| Dây thép 4 ly | kg | 1,20 |
| Tre cây 8-10cm, L=6-8m | cây | 8,00 |
D3.6124 | Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, dây nhôm (A), Tiết diện dây 50mm2 | km | 4,17 |
| Dây thép 4 ly | kg | 0,12 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,04 |
| Tre cây 8-10cm, L=6-8m | cây | 62,48 |
D4.2302 | Lắp đặt cáp xuất tuyến, Trọng lượng cáp ≤ 2kg/m | 100m | 0,16 |
| Bằng vải nhựa, ni lông (băng dính) | cuộn | 0,03 |
| Giẻ lau | kg | 0,05 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,11 |
| Colie sắt | bộ | 16,00 |
| Dây thép d=4 | m | 16,48 |
D4.5001 | Ép đầu cốt, Cáp có tiết diện < =25mm2 | 10 cái | 0,80 |
| Xà thép mạ kẽm nhúng nóng lắp trên cột bê tông đường dây tải điện | tấn | 0,29 |
| Tiếp địa RC4 mạ kẽm nhúng nóng | tấn | 0,20 |
| Đầu cốt đồng nhôm CU/AL 50 | cái | 4 |
| Đầu cốt đồng CG-35 | cái |
|
| Sứ hạ thế A-20 | quả | 96 |
| Sứ hạ thế A-30 | quả | 48 |
| Ghíp nhôm A-50 | cái | 40 |
| Dây nhôm bọc cách điện PVC loại AV-50 | m | 4.165 |
| Cáp Cu.XLPE.PVC 3X95+1X50 | m | 16 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công nhóm 1 |
|
|
| Nhân công bậc 3,0/7 | công | 185,72 |
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 89,30 |
| Nhân công nhóm 2 |
|
|
| Nhân công bậc 3,5/7 | công | 56,68 |
| Nhân công bậc 4,0/7 | công | 26,79 |
| Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,16 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy cắt uốn thép, công suất 5,0kW | ca | 0,63 |
| Máy hàn điện, công suất 23,0kW | ca | 1,81 |
| Máy hàn điện, công suất 14kW | ca | 0,08 |
| Máy ép đầu cốt | ca | 0,20 |
| Phần Thí nghiệm hiệu chỉnh |
|
|
| Vật liệu |
|
|
EB.41020 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp ≤ 1kV | quả | 144 |
| Điện năng | kwh | 2,16 |
| Cồn công nghiệp | kg | 3,60 |
| Dây điện 2x1,5mm2 | m | 7,20 |
| Giẻ lau | kg | 3,60 |
EC.22020 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện | vị trí | 4 |
| Dây điện 1x2,5mm2 | m | 0,70 |
EB.60040 | Thí nghiệm dây điện hạ thế <1kV | 1 lô | 3 |
| Dây điện 2x1,5mm2 | m | 0,03 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công bậc 4,0/7 nhóm 2 | công | 2,36 |
| Nhân công bậc 5,0/7 nhóm 2 | công | 6,23 |
| Máy thi công |
|
|
| Mêgomet | ca | 3,01 |
| Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca | 1,01 |
| Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,30 |
BẢN VẼ THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
THUYẾT MINH BẢN VẼ
Công trình thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải
1. Thuyết minh thiết kế điển hình cống bản Bo=0,8m
- Việc lựa chọn khẩu độ thoát nước của cống, loại hình cống bản hay cống tròn phải do Tư vấn thiết kế hoặc cán bộ kỹ thuật của Phòng Kinh tế hạ tầng của các huyện, thành phố quyết định sau khi đã khảo sát, điều tra kỹ về thủy văn, bằng kinh nghiệm so sánh với các cống tương tự, tính toán thủy văn trên cơ sở đo vẽ lưu vực của cống trên bản đồ địa hình (nếu có điều kiện về dự liệu, trang thiết bị...).
- Cống được thiết kế dựa theo định hình 69-34X của Viện thiết kế Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế H13-X60.
- Bản vẽ sử dụng cho Cống bản khẩu độ B0=80cm đổ tại chỗ.
- Cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008:
+ Đường kính thép D ≥ 10mm dùng loại thép có mác CB-400-V.
+ Đường kính thép D < 10mm dùng loại thép có mác CB-240-T.
- Bê tông bản cống sử dụng mác M250#, dày 16cm.
- Bê tông mũ mố cống sử dụng mác M200#.
- Thân cống, tường đầu, tường cánh và sân cống thượng hạ lưu bằng đá hộc xây vữa xi măng mác M100#.
- Cống bản Bo=0,8m sử dụng cho tất cả các cống cấu tạo; trường hợp nếu là cống địa hình (có lưu vực dòng chảy) thì phải tính toán để đảm bảo khả năng thoát nước của cống. Nếu là cống địa hình thì cấu tạo cửa cống thượng lưu chọn tường cánh chéo như cấu tạo cống bản Bo=1,5m.
2. Thuyết minh thiết kế điển hình cống bản Bo=1,5m
- Việc lựa chọn khẩu độ thoát nước của cống, loại hình cống bản hay cống tròn phải do Tư vấn thiết kế hoặc cán bộ kỹ thuật của Phòng Kinh tế hạ tầng của các huyện, thành phố quyết định sau khi đã khảo sát, điều tra kỹ về thủy văn, bằng kinh nghiệm so sánh với các cống tương tự, tính toán thủy văn trên cơ sở đo vẽ lưu vực của cống trên bản đồ địa hình (nếu có điều kiện về dự liệu, trang thiết bị...).
- Cống được thiết kế dựa theo định hình 69-34X của Viện thiết kế Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế H13-X60.
- Bản vẽ sử dụng cho Cống bản khẩu độ Bo=1,5cm đổ tại chỗ.
- Cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008:
+ Đường kính thép D ≥ 10mm dùng loại thép có mác CB-400-V
+ Đường kính thép D < 10mm dùng loại thép có mác CB-240-T
- Bê tông bản cống sử dụng mác M250#, dày 25cm.
- Bê tông mũ mố cống sử dụng mác M200#.
- Thân cống, tường đầu, tường cánh và sân cống thượng hạ lưu bằng đá hộc xây vữa xi măng mác M100#.
- Cống bản Bo=1,5m sử dụng cho cống địa hình (có lưu vực dòng chảy); Phải tính toán thủy văn để đảm bảo khả năng thoát nước của cống.
3. Thuyết minh thiết kế điển hình cống tròn, khẩu độ thoát nước D=1,0m (đường kính trong lòng cống D=1,0m)
- Việc lựa chọn khẩu độ thoát nước của cống, loại hình cống bản hay cống tròn phải do Tư vấn thiết kế hoặc cán bộ kỹ thuật của Phòng Kinh tế hạ tầng của các huyện, thành phố quyết định sau khi đã khảo sát, điều tra kỹ về thủy văn, bằng kinh nghiệm so sánh với các cống tương tự, tính toán thủy văn trên cơ sở đo vẽ lưu vực của cống trên bản đồ địa hình (nếu có điều kiện về dự liệu, trang thiết bị...).
- Cống được thiết kế dựa theo định hình 533-01-01 của Viện thiết kế Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế H30-X80.
- Bản vẽ sử dụng cho cống tròn khẩu độ Do=1,0cm; các đốt ống cống được đúc sẵn tại nhà máy (phân xưởng) hoặc tại bãi đúc tập trung trên công trường, sau khi bê tông đạt cường độ thiết kế (trong điều kiện bình thường là 28 ngày kể từ ngày đổ bê tông) thì vận chuyển đến vị trí xây dựng cống để lắp đặt. Để thi công ván khuôn được đơn giản; phù hợp với điều kiện thi công đường giao thông nông thôn; phù hợp với việc đúc ống cống trên công trường, đường cấp thấp, chọn khớp nối đầu ống cống bằng phẳng (không có hèm).
- Cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008:
+ Đường kính thép D ≥ 10mm dùng loại thép có mác CB-400-V.
+ Đường kính thép D < 10mm dùng loại thép có mác CB-240-T.
- Bê tông ống cống sử dụng mác M200#, dày 10cm.
- Móng cống, tường đầu, tường cánh, sân cống được thi công tại chỗ bằng đá hộc xây vữa xi măng mác M100#.
- Cống tròn D=1,0m sử dụng cho cống địa hình (có lưu vực dòng chảy); Phải tính toán thủy văn để đảm bảo khả năng thoát nước của cống.
- Chiều cao đất đắp trên đỉnh cống tối thiểu H ≥ 50cm và tối đa H ≤ 4,5m; độ chặt đất đắp K ≥ 95 (dùng cho đường giao thông nông thôn), hoặc K ≥ 98 tùy theo cấp đường.
- Thiết kế độ dốc dọc của cống tùy thuộc vào địa hình tự nhiên tại vị trí đặt cống, để tránh bùn đất lắng đọng, nên chọn độ dốc dọc từ 2% đến 3%.
- Tùy theo địa hình, địa chất mà lựa chọn kích thước xây đá hộc gia cố hạ lưu cống cho phù hợp.
4. Thuyết minh thiết kế điển hình cống tròn, khẩu độ thoát nước D=1,5m và D=2m (đường kính trong lòng cống D=1,5m và D=2m)
- Việc lựa chọn khẩu độ thoát nước của cống, loại hình cống bản hay cống tròn phải do Tư vấn thiết kế hoặc cán bộ kỹ thuật của Phòng Kinh tế hạ tầng của các huyện, thành phố... quyết định sau khi đã khảo sát, điều tra kỹ về thủy văn, bằng kinh nghiệm so sánh với các cống tương tự, tính toán thủy văn trên cơ sở đo vẽ lưu vực của cống trên bản đồ địa hình (nếu có điều kiện về dự liệu, trang thiết bị...).
- Cống được thiết kế dựa theo định hình 533-01-02 của Viện thiết kế Giao thông vận tải.
- Tải trọng thiết kế H30-X80.
- Bản vẽ sử dụng cho Cống tròn khẩu độ thoát nước D=1,5m và D=2m; các đốt ống cống được đúc sẵn tại nhà máy (phân xưởng ) hoặc tại bãi đúc tập trung trên công trường, sau khi bê tông đạt cường độ thiết kế (trong điều kiện bình thường là 28 ngày kể từ ngày đổ bê tông) thì vận chuyển đến vị trí xây dựng cống để lắp đặt.
Để thi công ván khuôn được đơn giản; phù hợp với điều kiện thi công đường giao thông nông thôn; phù hợp với việc đúc ống cống trên công trường, đường cấp thấp, chọn khớp nối đầu ống cống bằng phẳng (không có hèm).
- Cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008
+ Đường kính thép D ≥ 10mm dùng loại thép có mác CB-400-V
+ Đường kính thép D < 10mm dùng loại thép có mác CB-240-T
- Bê tông ống cống sử dụng mác M200#, dày 14cm đối với cống D=1,5m và dày 20cm đối với cống D=2,0m.
- Móng cống, tường đầu, tường cánh, sân cống thượng hạ lưu được thi công tại chỗ bằng đá hộc xây vữa xi măng mác M100#.
- Cống tròn D=1,5m và D=2,0m sử dụng cho cống địa hình (có lưu vực dòng chảy); Phải tính toán thủy văn để đảm bảo khả năng thoát nước của cống.
- Chiều cao đất đắp trên đỉnh cống tối thiểu H ≥ 50cm và tối đa H ≤ 4,5m; độ chặt đất đắp K ≥ 95 (dùng cho đường giao thông nông thôn), hoặc K ≥ 98 tùy theo cấp đường.
- Thiết kế độ dốc dọc của cống tùy thuộc vào địa hình tự nhiên tại vị trí đặt cống, để tránh bùn đất lắng đọng, nên chọn độ dốc dọc từ 2% đến 3%.
- Tùy theo địa hình, địa chất mà lựa chọn kích thước xây đá hộc gia cố hạ lưu cống cho phù hợp.
5. Thuyết minh thiết kế điển hình kết cấu mặt đường BTXM cho đường GTNT loại A, B, C và D
- Lựa chọn quy mô kỹ thuật đường GTNT phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010- 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Hệ thống đường GTNT nói chung bao gồm 4 cấp kỹ thuật (cấp A, cấp B, cấp C hoặc cấp D) theo TCVN 10380:2014 .
- Lựa chọn cấp hạng kỹ thuật tuyến đường tùy thuộc vào chức năng của đường và lưu lượng xe thiết kế (Nn).
- Sơ đồ kết nối hệ thống đường GTNT, lưu lượng xe thiết kế và tải trọng: Xem trong Phụ lục A và Phụ lục B ban hành kèm theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
5.1. Tiêu chí lựa chọn cấp đường
Theo Bảng 1, trong Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
5.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến đường, theo đường cấp A
Bảng 1- Thông số kỹ thuật các cấp đường
TT | Thông số kỹ thuật/Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đường cấp A | Đường cấp B | Đường cấp C | Đường cấp D |
1 | Tốc độ tính toán: | km/h | 30 (20) | 20(15) | 15(10) | - |
2 | Chiều rộng mặt đường tối thiểu chưa tính W - độ mở rộng trong đường cong | m | 3,5 +W | 3,5 (3,0) | 3,0 (2,0) | 1,5 |
3 | Kết cấu mặt đường từ trên xuống |
|
|
|
|
|
| + Lớp bê tông xi măng (BTXM) đá 2x4 |
| M250#. dày 18-20cm | M250#. dày 16-18cm | M200#. dày 14-16cm | M200#. dày 10-14cm |
| + Lớp vỏ bao xi măng, bạt xác rắn |
| 01 lớp | 01 lớp | 01 lớp | 01 lớp |
| + Lớp móng đá dăm chèn đá dăm hoặc lớp cấp phối đá dăm, đá dăm thải, cuội sỏi | cm | 15,0 | 12,0 | 10,0 | 10,0 |
| + Đất nền Iu lèn đạt K95 |
| ≥95 | ≥95 | ≥95 |
|
4 | + Chiều rộng 01 bên lề đường tối thiểu | m | 1,50 (1,25) | 0,75 (0,5) | 0,75 (0,5) | 0,25 |
5 | Chiều rộng nền đường tối thiểu: | m | 6,5 (6,0) | 5,0 (4,0) | 4,0 (3,0) | 2,0 |
6 | Độ dốc siêu cao lớn nhất: | % | 6 | 5 | - | - |
7 | Bán kính đường cong nằm tối thiểu: | m | 60 (30) | 30(15) | 15,0 | 5,0 |
8 | Bán kính đường cong nằm tối thiểu không siêu cao: | m | 350 (200) | - | - | - |
9 | Chiều dài lớn nhất của đoạn có dốc dọc lớn hơn 5%: |
| 300 | 300 | 300 | - |
10 | Độ dốc dọc lớn nhất: | %; | 9 (11) | 5 (13) | 5 (15) | - |
11 | Tĩnh không thông xe: | m | 4,5 | 3,0 | 3,0 | - |
Chú thích: Các giá trị trong ngoặc đơn áp dụng đối với địa hình miền núi, địa hình đồng bằng đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng.
5.6. Một số quy định chung:
5.6.1. Độ dốc dọc
Đối với các tuyến đường đô thị hoặc đường có xe đạp và xe súc vật kéo thường xuyên đi qua, độ dốc dọc lớn nhất của đường nên thiết kế không lớn hơn 5%.
5.6.2. Chỗ tránh xe
Đối với đường cấp C (ngay cả đường cấp B khi thấy cần thiết) phải lựa chọn vị trí thích hợp để bố trí chỗ xe tránh nhau ngược chiều. Khoảng cách giữa các vị trí xe tránh nhau tùy thuộc vào lưu lượng và địa hình thực tế nhưng không nhỏ hơn 500 m đối với đường cấp B, 300 m đối với đường cấp C. Chiều rộng nền đường mở thêm từ 2 ÷ 3m, chiều dài đoạn tránh xe 10 ÷ 15 m kể cả đoạn vuốt nối
5.6.3. Giá trị mở rộng phần xe chạy trong đường cong nằm
Bảng 2- Giá trị mở rộng phần xe chạy trong đường cong nằm
Bán kính đường cong, m | <50~40 | <40~30 | <30~25 | <25~20 | <20~15 |
Giá trị mở rộng, m | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.7 | 0.8 |
Chú thích: Nếu đường có 2 làn xe thì giá trị mở rộng được tăng gấp đôi giá trị trong bảng này. |
5.6.4. Khe dọc và khe ngang
- Đối với mặt đường có bề rộng ≤ 3,5m không làm khe dọc.
- Khe ngang gồm có khe co và khe giãn:
+ Cấu tạo khe co: Khoảng cách giữa 02 khe co liền kề (bằng chiều dài tấm bê tông) tương ứng từng cấp đường lựa chọn như sau: Đường cấp A, chọn chiều dài L= 4m ; Đường cấp B, chọn chiều dài L= 3m; Đường cấp C và cấp D, chọn chiều dài L= 2,5m. Chiều rộng khe co từ 0,8-1,2cm (thường chọn 1cm).
Đối với đường GTNT, để đơn giản thi công và giảm chi phí đầu tư có thể bố trí khe co như sau: Khi đổ bê tông mặt đường dùng các thanh gỗ thẳng dày 1cm, rộng 5-6cm, chiều dài thanh bằng bề rộng mặt đường; đặt thanh gỗ nằm ngang dọc theo vị trí khe co, cạnh có bề rộng 5-6cm theo phương thẳng đứng; thanh gỗ nằm ở giữa tấm bê tông hoặc cạnh phía trên của thanh gỗ cách bề mặt bê tông khoảng 4-6cm. Có thể thay các thanh gỗ bằng các thanh tre, vầu có kích thước tương tự.
+ Cấu tạo khe giãn: Cứ 05 khe co thì bố trí 01 khe giãn; chiều rộng khe giãn là 2,5-3cm.
Để tạo khe co và khe giãn bằng cách đặt các tấm gỗ có chiều dày bằng chiều rộng của khe, chiều rộng tấm gỗ lớn hơn chiều dày lớp bê tông 2-3cm (để tháo tấm gỗ được dễ dàng, chiều dày tấm gỗ phía dưới ta cho mỏng hơn một chút, các tấm gỗ được bào nhẵn và quét dầu chống dính). Khi bê tông se mặt, nhấc các tấm gỗ nhẹ nhàng để tránh sứt mẻ bê tông. Khi bê tông đã đạt cường độ lấp kín các khe giãn bằng matits nhựa đường.
- Kết cấu mặt đường dùng cho đường GTNT không làm thanh truyền lực giữa các tấm bê tông.
5.6.5. Độ dốc siêu cao
Bảng 3- Độ dốc siêu cao
TT | Bán kính đường cong nằm -R | Độ dốc siêu cao -Isc | Ghi chú |
1 | R = 200-60 | 3% |
|
2 | R = 50 | 4% |
|
3 | R = 40 | 5% |
|
4 | R < 30 | 6% |
|
6. Thuyết minh thiết kế điển hình tường chắn:
Tường chắn đất bằng bê tông xi măng được thiết kế theo Thiết kế điển hình 86-06X của Viện thiết kế giao thông vận tải.
7. Thuyết minh thiết kế điển hình Rãnh thoát nước dọc:
- Kích thước lòng rãnh: 0,4x0,4x0,8m
- Cấu tạo rãnh bằng bê tông đổ trực tiếp, thành rãnh phía lòng đường dày 15cm; Đáy rãnh và thành rãnh phía ta luy có chiều dày 12cm.
- Khối lượng bê tông M200# cho 01 md rãnh:
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI BÊ TÔNG, VỮA XÂY
1. Định mức cấp phối cho 01m3 bê tông thông thường, đá 1x2cm (độ sụt 2-4cm)
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác bê tông (kg/cm2) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 218 | 281 | 342 | 405 | 439 |
Cát vàng | M3 | 0,516 | 0,493 | 0,469 | 0,444 | 0,444 |
Đá dăm | M3 | 0,905 | 0,891 | 0,878 | 0,865 | 0,865 |
Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 |
2. Định mức cấp phối cho 01 m3 bê tông thông thường, đá 2x4cm (độ sụt 2-4cm)
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác bê tông (kg/cm2) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 207 | 266 | 323 | 384 | 455 |
Cát vàng | M3 | 0,516 | 0,496 | 0,471 | 0,452 | 0,414 |
Đá dăm | M3 | 0,906 | 0,891 | 0,882 | 0,864 | 0,851 |
Nước | lít | 175 | 175 | 175 | 175 | 180 |
3. Định mức cấp phối cho 01 m3 bê tông thông thường, đá 4x6cm (độ sụt 2-4cm)
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác bê tông (kg/cm2) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 195 | 250 | 305 | 362 | 422 |
Cát vàng | M3 | 0,516 | 0,499 | 0,477 | 0,457 | 0,431 |
Đá dăm | M3 | 0,909 | 0,895 | 0,884 | 0,870 | 0,858 |
Nước | lít | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 |
4. Định mức cấp phối cho 01 m3 vữa xi măng, cát vàng hạt to (Cát có mô đun độ lớn ML: >2)
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác vữa (kg/cm2) | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 116,01 | 213,02 | 296,03 | 385,04 | 462,05 |
Cát vàng | M3 | 1,19 | 1,15 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
5. Định mức cấp phối cho 01m3 vữa xi măng, cát vàng hạt trung bình (mịn vừa) (Cát có mô đun độ lớn ML: 1,5-2):
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác vữa (kg/cm2) | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 124,01 | 230,02 | 320,03 | 410,04 | - |
Cát vàng hạt mịn | M3 | 1,16 | 1,12 | 1,09 | 1,05 | - |
6. Định mức cấp phối cho 01m3 vữa xi măng cát vàng hạt mịn (Cát có mô đun độ lớn ML: 0,7-1,5):
Thành phần vật liệu (hao phí) | Đơn vị tính | Mác vữa (kg/cm2) | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | ||
Xi măng PC30 | Kg | 142,01 | 261,03 | 360,04 | - | - |
Cát vàng hạt mịn | M3 | 1,13 | 1,09 | 1,09 | - | - |
Ghi chú:
- Các định mức cấp phối vật liệu nêu trên dùng để trộn đổ cho 01 m3 bê tông và 01 m3 vữa xi măng cát (chưa tính đến hao hụt vật liệu). Bê tông mặt đường, bản cống, mũ mố, tường chắn, cột.. có hệ số hao hụt là 1,025; khi tính vật liệu đổ bê tông cần nhân thêm hệ số hao hụt này (Ví dụ: Đổ 1m3 bê tông đá 2x4 mác 200, thì khi tính dự trù vật liệu, lập dự toán thì khối lượng xi măng cát, đá được tính như sau:
+ Xi măng: | 323 kg x 1,025 = | 331,08kg |
+ Cát vàng: | 0,471 m3 x 1,025 = | 0,483 m3 |
+ Đá 2x4: | 0,882m3 x 1,025 = | 0,904 m3 |
+ Nước: | 175 lít x 1,025 = | 179,4 lít |
- Định mức vữa xây trong một số công tác xây lắp hay dùng: 01 m3 đá hộc xây các loại cấu kiện thường hết 0,42 m3 vữa XM; 01 m3 đá chẻ xây các loại cấu kiện thường hết 0,28 - 0,31 m3 vữa XM ; 01 m3 xây gạch các loại cấu kiện thường hết 0,28 - 0,3 m3 vữa XM;
- Khi đổ bê tông, nếu chọn đá có cỡ hạt càng lớn thì càng tiết kiệm xi măng (với cùng mác bê tông); Tuy nhiên khi lựa kích cỡ của đá (kí hiệu kích cỡ lớn của đá là D; Ví dụ: với loại đá 1x2cm, thì kích cỡ lớn của đá, D là 2cm; Với loại đá 2x4cm, thì kích cỡ lớn của đá D là 4cm) phải tuân thủ các quy định sau:
+ D không lớn hơn 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
+ D không lớn hơn quá 1/3 chiều dày tấm, bản bê tông cần đổ.
+ D không lớn hơn quá 2/3 kích thước thông thủy nhỏ nhất giữa các thanh cốt thép liền kề (khoảng hở giữa 02 thanh thép liền kề) trong khối bê tông cần đổ.
Tổng hợp khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để thi công 01 mét dài mặt đường GTNT Loại A
1. Mặt đường Bê tông mác M250# dày 18cm, 19cm và 20cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1 mét dài mặt đường | ||
MĐ dày 18cm | MĐ dày 19cm | MĐ dày 20cm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
1 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,0088 | 0,0093 | 0,0098 |
2 | Nhựa đường | m3 | 2,205 | 2,328 | 2,450 |
3 | Xi măng PC30 | m3 | 247,968 | 261,744 | 275,520 |
4 | Cát vàng | kg | 0,292 | 0,308 | 0,324 |
5 | Đá 2x4 | m3 | 0,558 | 0,589 | 0,620 |
6 | Nước ngọt | lít | 113,006 | 119,284 | 125,563 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công |
|
|
|
2 | Nhân công 4/7: | công | 1,147 | 1,210 | 1,274 |
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Đầm bàn 1Kw | ca | 0,056 | 0,059 | 0,062 |
2 | Đầm dùi 1,5KW | ca | 0,056 | 0,059 | 0,062 |
3 | Máy trộn 500L | ca | 0,060 | 0,063 | 0,067 |
2. Móng đường dày 15cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1mét dài móng đường | ||
Cấp phối đá dăm 0,075-50 mm | Cấp phối sỏi suối | Đá dăm tiêu chuẩn 4x6 chèn đá dăm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
I | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 0,7455 |
|
|
II | Cấp phối sỏi suối | m3 |
| 0,692475 |
|
III | Móng đá dăm tiêu chuẩn 4x6 | m3 |
|
|
|
1 | + Đá 4x6 | m3 |
|
| 0,69230 |
2 | + Đá 2x4 | m3 |
|
| 0,017325 |
3 | + Đá 1x2 | m3 |
|
| 0,017325 |
4 | + Đá 0,5x1 | m3 |
|
| 0,0154 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công | 0,02048 | 0,18375 | 0,3150 |
2 | Nhân công 4/7: | công |
|
|
|
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Máy ủi 110cv | ca | 0,002205 |
|
|
2 | Máy san 110cv | ca | 0,000420 | 0,00357 |
|
3 | Máy lu rung 25T | ca | 0,001103 |
|
|
4 | Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,001785 |
|
|
5 | Máy lu 10T | ca | 0,001103 | 0,007088 | 0,016625 |
6 | Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,001103 | 0,003570 | 0,0077 |
Tổng hợp khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để thi công 01 mét dài mặt đường GTNT loại B
1. Mặt đường Bê tông mác M250# dày 16cm, 17cm và 18cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1mét dài mặt đường | ||
MĐ dày 16cm | MĐ dày 17cm | MĐ dày 18cm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
1 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,0067 | 0,0071 | 0,0076 |
2 | Nhựa đường | m3 | 1,680 | 1,785 | 1,890 |
3 | Xi măng PC30 | m3 | 188,928 | 200,736 | 212,544 |
4 | Cát vàng | kg | 0,222 | 0,236 | 0,250 |
5 | Đá 2x4 | m3 | 0,425 | 0,452 | 0,478 |
6 | Nước ngọt | lít | 86,100 | 91,481 | 96,863 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công |
|
|
|
2 | Nhân công 4/7: | công | 0,874 | 0,928 | 0,983 |
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Đầm bàn 1 Kw | ca | 0,043 | 0,045 | 0,048 |
2 | Đầm dùi 1,5KW | ca | 0,043 | 0,045 | 0,048 |
3 | Máy trộn 500L | ca | 0,046 | 0,048 | 0,051 |
2. Móng đường dày 15cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1mét dài móng đường | ||
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | Cấp phối sỏi suối | Đá dăm tiêu chuẩn 4x6 chèn đá dăm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
I | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 0,639 |
|
|
II | Cấp phối sỏi suối | m3 |
| 0,59355 |
|
III | Móng đá dăm tiêu chuẩn 4x6 | m3 |
|
|
|
1 | + Đá 4x6 | m3 |
|
| 0,31650 |
2 | + Đá 2x4 | m3 |
|
| 0,0079 |
3 | + Đá 1x2 | m3 |
|
| 0,0079 |
4 | + Đá 0,5x1 | m3 |
|
| 0,0088 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công | 0,01755 | 0,15750 | 0,0907 |
2 | Nhân công 4/7: | công |
|
|
|
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Máy ủi 110cv | ca | 0,001890 |
|
|
2 | Máy san 110cv | ca | 0,000360 | 0,00306 |
|
3 | Máy lu rung 25T | ca | 0,000945 |
|
|
4 | Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,001530 |
|
|
5 | Máy lu 10T | ca | 0,000945 | 0,006075 | 0,0077 |
6 | Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,000945 | 0,003060 | 0,0037 |
Tổng hợp khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để thi công 01 mét dài mặt đường GTNT loại C
1. Mặt đường Bê tông mác M200# dày 14cm, 15cm và 16cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công | ||
MĐ dày 14cm | MĐ dày 15cm | MB dày 16cm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
1 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,0039 | 0,0042 | 0,0045 |
2 | Nhựa đường | m3 | 0,980 | 1,050 | 1,120 |
3 | Xi măng PC30 | m3 | 92,701 | 99,323 | 105,944 |
4 | Cát vàng | kg | 0,135 | 0,145 | 0,154 |
5 | Đá 2x4 | m3 | 0,253 | 0,271 | 0,289 |
6 | Nước ngọt | lít | 50,225 | 53,813 | 57,400 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công |
|
|
|
2 | Nhân công 4/7: | công | 0,510 | 0,546 | 0,582 |
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Đầm bàn 1Kw | ca | 0,025 | 0,027 | 0,028 |
2 | Đầm dùi 1,5KW | ca | 0,025 | 0,027 | 0,028 |
3 | Máy trộn 500L | ca | 0,027 | 0,029 | 0,030 |
2. Móng đường dày 10cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1mét dài móng đường | ||
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | Cấp phối sỏi suối | Đá dăm tiêu chuẩn 4x6 chèn đá dăm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
I | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 0,284 |
|
|
II | Cấp phối sỏi suối | m3 |
| 0,2638 |
|
III | Móng đá dăm tiêu chuẩn 4x6 | m3 |
|
|
|
1 | + Đá 4x6 | m3 |
|
| 0,26380 |
2 | + Đá 2x4 | m3 |
|
| 0,0066 |
3 | + Đá 1x2 | m3 |
|
| 0,0066 |
4 | + Đá 0,5x1 | m3 |
|
| 0,0088 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công | 0,00780 | 0,07000 | 0,1334 |
2 | Nhân công 4/7: | công |
|
|
|
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Máy ủi 110cv | ca | 0,000840 |
|
|
2 | Máy san 110cv | ca | 0,000160 | 0,00136 |
|
3 | Máy lu rung 25T | ca | 0,000420 |
|
|
4 | Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,000680 |
|
|
5 | Máy lu 10T | ca | 0,000420 | 0,002700 | 0,0066 |
6 | Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,000420 | 0,001360 | 0,0034 |
Tổng hợp khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để thi công 01 mét dài mặt đường GTNT loại D
1. Mặt đường Bê tông mác M200# dày 10cm, 12cm và 14cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công | ||
MĐ dày 10cm | MĐ dày 12cm | MĐ dày 14cm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
1 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,0021 | 0,0025 | 0,0029 |
2 | Nhựa đường | kg | 0,525 | 0,630 | 0,735 |
3 | Xi măng PC30 | kg | 49,661 | 59,594 | 69,526 |
4 | Cát vàng | m2 | 0,072 | 0,087 | 0,101 |
5 | Đá 2x4 | m3 | 0,136 | 0,163 | 0,190 |
6 | Nước ngọt | lít | 26,906 | 32,288 | 37,669 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công |
|
|
|
2 | Nhân công 4/7: | công | 0,273 | 0,328 | 0,382 |
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Đầm bàn 1Kw | ca | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
2 | Đầm dùi 1,5KW | ca | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
3 | Máy trộn 500L | ca | 0,014 | 0,017 | 0,020 |
2. Móng đường dày 10cm
TT | Tổng hợp hao phí | Đơn vị tính | Khối lượng Vật liệu, Nhân công, Máy thi công cần có để làm 1mét dài móng đường | ||
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | Cấp phối sỏi suối | Đá dăm tiêu chuẩn 4x6 chèn đá dăm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
I | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 0,284 |
|
|
II | Cấp phối sỏi suối | m3 |
| 0,2638 |
|
III | Móng đá dăm tiêu chuẩn 4x6 | m3 |
|
|
|
1 | + Đá 4x6 | m3 |
|
| 0,19785 |
2 | + Đá 2x4 | m3 |
|
| 0,00495 |
3 | + Đá 1x2 | m3 |
|
| 0,00495 |
4 | + Đá 0,5x1 | m3 |
|
| 0,0066 |
| Nhân công |
|
|
|
|
1 | Nhân công 3/7: | công | 0,00780 | 0,07000 | 0,1001 |
2 | Nhân công 4/7: | công |
|
|
|
| Máy thi công: |
|
|
|
|
1 | Máy ủi 110cv | ca | 0,000840 |
|
|
2 | Máy san 110cv | ca | 0,000160 | 0,00136 |
|
3 | Máy lu rung 25T | ca | 0,000420 |
|
|
4 | Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,000680 |
|
|
5 | Máy lu 10T | ca | 0,000420 | 0,002700 | 0,00495 |
6 | Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,000420 | 0,001360 | 0,00255 |
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2014 Hướng dẫn thực hiện thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng theo cơ chế đầu tư đối với công trình đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình, định mức đối với công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2017 về tập thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình Trường học mầm non, mẫu giáo; công trình xây dựng đường giao thông nông thôn và công trình kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 về 24 mẫu thiết kế điển hình đối với công trình dân dụng được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP
- 5Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu công trình giáo dục, y tế, văn hóa - thể thao, vệ sinh môi trường thuộc dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành Hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình kênh mương nội đồng và hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn chủ lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020
- 1Quyết định 44/2006/QĐ-BCN về kỹ thuật điện nông thôn do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2014 Hướng dẫn thực hiện thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng theo cơ chế đầu tư đối với công trình đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình, định mức đối với công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 4927/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2017 về tập thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình Trường học mầm non, mẫu giáo; công trình xây dựng đường giao thông nông thôn và công trình kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 về 24 mẫu thiết kế điển hình đối với công trình dân dụng được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP
- 10Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu công trình giáo dục, y tế, văn hóa - thể thao, vệ sinh môi trường thuộc dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành Hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình kênh mương nội đồng và hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn chủ lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020
Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2017 về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực