Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1233/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5664/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Bình Sơn - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 4,08ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Bình Sơn:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1283.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thạnh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.561,51

508,95

4.502,59

3.577,30

2.091,15

1.480,54

3.387,85

1.014,61

1.054,95

1.522,29

1.019,46

3.733,86

1.059,87

2.307,70

564,69

1.840,82

1.908,47

706,57

669,83

455,89

1.073,44

988,62

1.092,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.634,62

245,24

182,69

265,21

507,04

264,09

557,09

161,43

396,61

351,70

309,05

567,96

289,59

626,92

322,34

329,47

442,10

208,75

132,99

42,43

204,54

61,19

166,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.273,06

245,24

176,76

174,93

450,45

214,97

312,90

137,43

388,82

314,98

237,10

376,51

271,47

538,27

322,34

131,93

431,46

204,84

25,42

41,22

197,05

2,89

76,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.361,56

 

5,93

90,28

56,59

49,12

244,19

24,00

7,79

36,72

71,95

191,45

18,12

88,65

 

197,54

10,64

3,91

107,57

1,21

7,49

58,30

90,11

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.203,31

178,84

408,74

388,24

368,36

371,99

833,68

375,93

252,47

289,15

255,77

1.000,43

560,14

362,19

129,24

647,60

378,26

201,48

260,26

50,24

122,70

607,25

160,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.764,12

48,98

934,92

1.610,41

739,03

633,76

998,92

370,88

203,46

412,98

285,16

1.506,17

133,08

719,74

45,20

668,18

610,75

190 61

257,95

229,32

488,49

318,64

357,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.401,78

2,93

1.264,89

296,82

11,42

34,53

57,86

 

 

4,87

 

171,84

 

14,77

 

 

73,84

55,74

 

2,66

60,29

 

349,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.266,32

32,96

1.708,48

1.016,01

463,94

100,34

933,90

106,33

200,42

462,35

169,48

487,12

73,97

582,27

4,37

195,29

399,54

3,93

 

94,43

191,52

 

39,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9,48

 

 

 

6,30

 

3,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

4.366,35

7,67

1.059,82

958,52

149,91

100,34

360,06

71,37

176,00

392,90

92,98

252,58

3,66

399,41

4,37

168,07

68,52

3,93

 

94,43

 

 

1,81

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

2.890,49

25,29

648,66

57,49

307,73

 

570,66

34,96

24,42

69,45

76,50

234,54

70,31

182,86

 

27,22

331,02

 

 

 

191,52

 

37,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281,71

 

0,18

0,56

0,95

75,83

3,71

0,04

 

1,24

 

 

3,09

1,81

63,54

0,28

3,98

46,06

18,63

36,81

5,90

0,06

19,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,65

 

2,69

0,05

0,41

 

2,69

 

1,99

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.844,96

311,57

232,53

332,98

554,16

423,39

457,62

267,76

317,45

273,22

348,54

476,55

385,95

327,01

311,12

319,94

446,88

519,36

853,60

890,57

761,49

273,65

759,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,65

0,62

 

60,93

 

1,79

0,12

 

 

 

1,07

1,96

 

 

 

0,04

 

1,08

1,71

 

0,53

4,60

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

10,48

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,31

4,60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.504,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,67

 

0,68

26,00

311,95

436,83

342,81

 

383,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,59

 

 

 

17,07

 

 

 

 

 

19,35

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

193,11

1,09

 

0,08

1,04

0,33

3,08

0,13

0,34

0,82

3,54

0,36

0,39

0,14

1,30

0,81

0,22

17,18

60,84

11,53

13,21

39,95

36,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312,91

2,61

 

1,45

0,53

0,90

0,03

4,50

5,32

3,85

45,72

 

0,14

0,34

0,07

 

142,78

23,89

9,97

34,98

28,35

5,19

2,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,81

 

 

 

22,27

 

4,41

7,67

5,01

 

 

 

1,29

14,73

 

13,10

 

 

 

17,05

14,28

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.208,31

148,53

98,56

178,06

392,21

181,16

297,35

126,81

197,32

122,38

172,64

219,19

218,10

186,60

111,51

174,69

177,12

238,95

219,29

153,53

208,17

123,51

262,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.115,75

84,19

43,73

63,68

150,75

71,08

168,65

65,27

61,28

68,53

93,38

102,60

116,04

37,29

55,81

37,88

108,65

167,29

164,18

116,44

151,53

69,23

118,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.056,52

25,32

47,12

94,13

99,74

42,74

63,45

21,09

62,95

32,47

40,72

84,15

54,94

119,54

34,98

107,12

42,67

22,46

7,22

9,45

21,35

15 36

7,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,77

1,05

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1,88

0,76

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

1,70

0,10

0,15

0,09

0,24

0,14

0,23

0,12

0,12

0,19

0,12

0,09

0,40

0,11

0,22

0,13

0,28

0,20

0,08

 

5,43

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

ĐGD

107,56

8,68

2,24

3,80

5,72

4,84

6,18

2,23

2,17

3,79

2,69

3,95

5,09

3,00

2,26

3,28

3,07

4,36

5,32

5,80

11,67

14,50

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50,15

8,22

1,83

2,70

0,92

4,25

3,36

1,63

0,90

0,64

1,16

0,53

2,78

2,56

1,69

1,82

1,21

0,80

2,82

1,21

1,26

5,46

2,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

204,81

0,17

0,06

1,25

80,81

0,03

0,02

0,17

0,05

0,05

0,91

1,33

0,15

0,08

0,01

0,01

0,10

0,73

0,01

0,11

5,59

0,43

112,74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,03

0,15

0,03

0,02

0,09

0,01

0,06

0,06

0,06

0,01

0,05

0,04

0,03

0,08

0,03

0,36

0,10

0,34

0,04

0,03

1,38

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

40,36

0,44

1,11

0,18

0,45

25,12

4,40

 

 

 

 

 

0,17

0,10

0,26

0,72

0,28

5,37

0,22

 

 

1,54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

 

 

 

18,06

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,90

2,16

 

 

0,18

 

 

2,11

1,93

0,42

0,47

0,97

0,60

0,67

0,27

0,14

 

0,26

1,82

0,14

0,18

0,45

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

572,62

15,41

2,24

11,90

35,01

32,32

50,26

33,41

67,51

16,27

31,57

25,05

38,13

22,29

15,85

22,40

20,54

34,83

35,73

20,06

14,46

9,45

17,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,92

1,04

0,10

0,25

0,39

0,53

0,83

0,61

0,27

0,08

 

0,45

0,08

0,59

0,24

0,74

0,37

0,35

0,97

0,21

0,75

1,62

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,35

 

 

 

 

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,87

1,02

0,39

1,59

0,59

1,45

2,44

0,51

0,81

0,48

0,37

1,41

0,87

1,67

0,97

0,66

1,84

1,12

0,76

0.57

1,62

0,48

1,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

18,46

2,41

0,06

 

0,59

 

0,05

 

 

 

 

0,38

2,13

 

0,05

 

 

1,67

3,99

6,10

0,80

0,23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.722,59

 

34,71

45,56

73,54

122,12

87,58

67,71

75,73

72,36

65,45

102,41

113,31

77,32

55,88

74,70

34,89

135,99

161,61

103,92

84,44

86,08

47,28

2.14

Đất ở tai đô thị

ODT

77,07

77,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,49

3,68

0,78

0,76

0,21

0,31

0,54

1,01

0,28

0,32

1,45

0,42

0,74

1,13

0,09

0,35

0,44

0,89

1,25

0,78

4,69

0,70

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,61

1,09

0,02

0,31

0,09

0,23

0,12

0,51

4,05

 

1,86

 

1,14

 

0,02

0,07

0,95

0,04

0,14

 

4,37

0,18

10,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

26,42

0,86

0,49

0,54

1,35

2,45

1,92

0,96

3,09

0,66

1,96

1,08

0,80

2.15

0,46

1,17

0,85

1,35

1,68

0,68

0,72

0,62

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.146,63

56,67

88,75

42,94

27,72

101,32

15,72

51,96

19,21

59,15

26,70

146,06

39,73

28,30

119,98

4,18

59,66

51,90

76,94

102,95

15,56

4,79

6,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

333,27

12,49

8,77

0,75

16,95

8,98

44,26

5,99

6,29

13,20

8,43

3,28

5,87

14,63

17,12

49,36

27,45

19,30

3,43

20,96

37,63

2,72

5,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,40

1,86

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

0,81

 

 

0,04

0,69

 

 

1,72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

278,78

1,13

0,11

3,93

3,29

32,99

12,06

0,16

1,22

0,66

0,39

0,62

7,31

8,76

4,04

0,73

2,72

43,87

41,90

4,07

2,62

70,94

35,26

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,03

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,33

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,33

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,03

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,33

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,33

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên

0,28

xã Bình Nguyên; xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 22, 23 xã Bình Trung;

Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.

Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công trong năm 2022 vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 1 số chương trình dự án khác.

580,0

 

580,0

 

 

 

 

2

Khu dân cư trung tâm xã Bình Trung

3,80

xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 17

 

50.000

 

 

 

 

50000

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư.

 

Tổng cộng

4,08

 

 

 

50580,0

 

580,0

 

 

50000,0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên

0,28

0,09

 

xã Bình Nguyên; xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 22,23 xã Bình Trung; Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.

 

 

Tổng cộng

0,28

0,09

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

GHI CHÚ

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Mở rộng cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3)

Xã Bình Trung; xã Bình Nguyên

1,95

0,50

 

1,30

0,65

 

 

Đăng ký thực hiện thu hồi đất làm thủ tục giao đất, cho thuê đất trong cụm công nghiệp Bình Nguyên

KHSDĐ năm 2019

2

Nút giao Quốc lộ 1A dự án khu dân cư Đông Nam Thị trấn Châu Ổ

Thị trấn Châu Ổ

0,05

 

 

 

0,05

 

 

Quyết định số 780/QĐ-UBND Ngày 7/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án tại quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020.

 

 

Tổng cộng

 

2,00

0,50

0,00

1,30

0,70

0,0

0,0

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG KHSDĐ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Tờ bản đồ địa chính

Lý do xin điều chỉnh

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện Bình Sơn

0,75

Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 48

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 với tên công trình là: “Kè chống sạt lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ” nay xin điều chỉnh lại tên công trình là: “Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện Bình Sơn”.

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc Lâm)

0,5

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 62

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2020 tại QĐ 167/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 với tên công trình là: "Nghĩa địa thôn Phúc Lâm" nay xin điều chỉnh lại tên công trình là: “Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc Lâm)”

 

3

Kè chống sạt lở bờ biển các thôn Thanh Thủy, Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

3,36

xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 16;17;79;82; 85;86.

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 434/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 gồm các tờ bản đồ số 15,16;17;85;86 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số 16;17;79;82; 85;86.

 

4

Hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng

0,5

xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 3; 12

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 tờ bản đồ số 3 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số 3; 12

 

 

Tổng cộng

4,61

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

 

Stt

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy sản xuất dây thép cuộn chất lượng cao Hòa Phát Dung Quất

Xã Bình Thuận

12,051

12,051

 

 

12,051

Đăng ký trong năm KHSDĐ năm 2022 để thực hiện giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất

Nhà máy EASTAR KIC Việt Nam cũ thuộc tờ bản đồ số 39; 40 xã Bình Thuận. Ban Quản lý KKTDQ thu hồi đất tại Quyết định số 148/QĐ-BQL ngày 03/6/2022

 

Tổng cộng

 

12,051

12,051

 

 

12,051

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1233/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản