Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2008/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 07 tháng 5 năm 2008 |
VỀ VIỆC THAY THẾ QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG Ở PHỤ LỤC SỐ 16 (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 115/2007/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy; Quyết định số 13/2007/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành danh mục phương tiện đo phải kiểm định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 133/TTr-SNV ngày 26 tháng 3 năm 2008 và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 122/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình, thủ tục tiếp nhận công bố hợp chuẩn, thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy và thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Quy trình này thay thế Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Ninh Thuận (phụ lục số 16 ban hành kèm theo Quyết định số 115/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN, THỦ TỤC TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY VÀ THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. THỦ TỤC TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN:
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy chuẩn về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy”.
2. Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động công bố hợp chuẩn;
- Công bố hợp chuẩn là hoạt động tự nguyện của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh công bố sản phẩm, hàng hoá, quá trình, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
3. Thẩm quyền giải quyết: Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ).
4. Hồ sơ: 2 (hai) bộ, gồm có: Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu BM-CL-01).
5. Quy trình và thời gian giải quyết: 5 (năm) ngày.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: kiểm tra, xử lý: 1 (một) ngày;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng thẩm định và lập Bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn: 2 (hai) ngày (không kể thời gian hướng dẫn xây dựng hồ sơ công bố hợp chuẩn);
- Trình lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng quyết định: 1 (một) ngày;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: vào sổ lưu hồ sơ tiếp nhận công bố hợp chuẩn, thông báo và trả hồ sơ kèm theo Bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn cho cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp: 1 (một) ngày.
6. Lệ phí, phí: theo quy định của pháp luật.
II. THỦ TỤC TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY:
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy chuẩn về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy”.
2. Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động công bố hợp quy;
- Công bố hợp quy là hoạt động bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân có sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, yêu cầu quản lý về môi trường là đối tượng áp dụng của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;
- Đối tượng công bố hợp quy bao gồm:
+ Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc đối tượng phải công bố hợp quy theo quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
+ Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường đặc thù của địa phương là đối tượng phải công bố hợp quy theo quy định trong quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
3. Thẩm quyền giải quyết: Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ).
4. Hồ sơ: 2 (hai) bộ, gồm có:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu BM-CL-03);
- Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp (nếu có);
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng, …);
- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có);
- Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo mẫu BM-CL-05) hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001.
- Kế hoạch giám sát định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hợp quy kèm theo các tài liệu có liên quan.
5. Quy trình và thời gian giải quyết: 7 (bảy) ngày.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: kiểm tra, xử lý: 1 (một) ngày;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng thẩm định và lập Bản tiếp nhận công bố hợp quy: 4 (bốn) ngày (không kể thời gian hướng dẫn xây dựng hồ sơ công bố hợp quy);
- Trình lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng quyết định: 1 (một) ngày;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: vào sổ lưu đăng ký công bố hợp quy để theo dõi, quản lý; đồng thời thông báo và trả hồ sơ kèm theo Bản tiếp nhận công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân: 1 (một) ngày.
6. Lệ phí, phí: theo quy định của pháp luật.
III. THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO:
1. Cơ sở pháp lý:
- Quyết định số 17/2005/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định về dấu kiểm định, tem kiểm định và giấy chứng nhận kiểm định;
- Quyết định số 13/2007/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định”;
- Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
2. Đối tượng áp dụng: tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở) sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu và sử dụng các loại phương tiện đo để định lượng hàng hoá, dịch vụ trong mua, bán và thanh toán; bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe và môi trường; liên quan đến giám định tư pháp và hoạt động công vụ có yêu cầu đăng ký kiểm định theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Thẩm quyền giải quyết: Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ).
4. Hồ sơ: 1 (một) bộ, gồm:
- Bản đăng ký kiểm định phương tiện đo (theo mẫu);
- Phương tiện đo cần kiểm định;
- Phiếu tiếp nhận yêu cầu kiểm định. Trong đó có ghi các thông tin về đặc trưng kỹ thuật phương tiện đo và những thoả thuận được xác định của cơ sở để đáp ứng các điều kiện và yêu cầu về kiểm định.
5. Quy trình và thời gian giải quyết: 7 (bảy) ngày.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: kiểm tra, xử lý, lập phiếu tiếp nhận kiểm định: 1 (một) ngày;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đo lường phân công Kiểm định viên thực hiện nghiệp vụ: 3 (ba) ngày.
+ Trường hợp nhu cầu kiểm định là đơn chiếc và đơn giản, khi cơ sở trực tiếp mang phương tiện đo đến tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng: 1 (một) ngày.
+ Trường hợp nhu cầu đăng ký số lượng nhiều hoặc việc kiểm định phải tiến hành tại cơ sở, căn cứ vào các thoả thuận đã được Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thông báo và được xác nhận của cơ sở trong kế hoạch kiểm định, triển khai thực hiện kiểm định: 3 (ba) ngày.
- Lập hồ sơ kiểm định: Biên bản, Giấy chứng nhận kiểm định, vào sổ lưu hồ sơ: 1 (một) ngày;
- Trình lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng quyết định: 1 (một) ngày;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: vào sổ lưu hồ sơ, giao giấy Chứng nhận kiểm định cho cơ sở: 1 (một) ngày.
6. Lệ phí, phí: theo quy định của pháp luật.
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN Số: …………. Tên tổ chức, cá nhân: ....................................................................................................... Địa chỉ: .............................................................................................................................. Điện thoại: .............................................................................. Fax: .................................. E-mail:................................................................................................................................. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, …): ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Phù hợp với tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sự phù hợp, …): ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
|
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ, QUÁ TRÌNH, DỊCH VỤ, MÔI TRƯỜNG PHÙ HỢP TIÊUCHUẨN Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận xác nhận đã nhận Bản công bố hợp chuẩn của: (tên doanh nghiệp) .............................................................................. Địa chỉ doanh nghiệp .......................................................................................................... Cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hoá) ............................................................ Phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu tiêu chuẩn kỹ thuật): ............................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
|
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số: …………. Tên tổ chức, cá nhân: ......................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................................ Điện thoại: ................................................... Fax:…………………………………………….. E-mail:.................................................................................................................................. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, …): ............................................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp, …): .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
|
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ, QUÁ TRÌNH, DỊCH VỤ, MÔI TRƯỜNG PHÙ HỢP QUY CHUẨN KỸ THUẬT Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận xác nhận đã nhận Bản công bố hợp chuẩn của: (tên doanh nghiệp) ......................................................................... Địa chỉ doanh nghiệp .......................................................................................................... Cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hoá) .................................................. Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu tiêu chuẩn kỹ thuật): ................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
|
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường: .......................................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu /cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm /kiểm tra | Phương pháp thử /kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………..…., ngày ……... tháng …..… năm …..… |
TÊN CƠ SỞ: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ………….., ngày …..…. tháng …..…. năm 200 |
Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận
1. Tên cơ sở đăng ký kiểm định: ........................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………………… Fax: ...............................................
2. Xin đăng ký kiểm định các phương tiện đo sau đây:
STT | Phương tiện đo cần kiểm định | Các yêu cầu về kiểm định | |||||
Tên phương tiện đo | Phạm vi đo | Cấp/độ chính xác | Số lượng kiểm định | Chế độ kiểm định | Thời gian kiểm định | Nơi kiểm định | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng cơ sở đăng ký kiểm định |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN XUẤT BẢN | |
Điện thoại: | 068.821538 |
Fax: | 068.821538 |
Email: | ttcongbao@ninhthuan.gov.vn |
Website: | www.ninhthuan.gov.vn |
In tại Công ty cổ phần In Ninh Thuận |
- 1Quyết định 17/2005/QĐ-BKHCN về dấu kiểm định, tem kiểm định và giấy chứng nhận kiểm định do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 3Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 83/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN ban hành “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 123/2008/QĐ-UBND thay thế quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng ở phụ lục số 16 kèm theo quyết định 115/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 123/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Hoàng Thị Út Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra