ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1228/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 09/TTr-BQL ngày 30 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời gian công bố) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 19 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 11 ngày đối với dự án nhóm C. |
|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 23 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình Cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
11 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình Cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
12 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
14 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình | ||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. Tối đa là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. Tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 20 ngày làm việc. | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. Tối đa là 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 15 ngày làm việc. |
|
2 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 8 ngày |
|
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). | 11 ngày |
|
4 | Đăng ký xác nhận, đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 8 ngày |
|
IV. Lĩnh vực việc làm, lao động | ||||
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 | 5 |
|
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của người sử dụng lao động | 10 | 8 |
|
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 | 04 |
|
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 | 02 |
|
5 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 | 04 |
|
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 | 04 |
|
7 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam; 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. | 12 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam; 24 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 45 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. |
|
8 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày | 7 ngày |
|
V. Lĩnh vực đầu tư | ||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày | 11 ngày |
|
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định 7 ngày: UBND tỉnh Quyết định | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: - Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư - Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | TH1: 3 ngày TH2: 10 ngày | TH1: 2 ngày TH2: 7 ngày |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định 07 ngày: UBND tỉnh Quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết 05 ngày: UBND tỉnh Quyết định |
|
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư: - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: | TH1: 7 ngày TH2: 07 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định 05 ngày: UBND tỉnh quyết định | TH1: 5 ngày TH2: 5 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định 4 ngày: UBND tỉnh quyết định |
|
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 5 ngày | 4 ngày |
|
14 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: - Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư - Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định 03 ngày: UBND tỉnh quyết định | TH1: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 7 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định TH2: 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 07 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định 03 ngày: UBND tỉnh quyết định |
|
15 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 5 ngày | 4 ngày |
|
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1 ngày | 1 ngày |
|
17 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | TH1: 5 ngày TH2: 3 ngày | TH1: 4 ngày TH2: 2 ngày |
|
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | 2 ngày |
|
19 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | 11 ngày |
|
20 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | 11 ngày |
|
21 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | 11 ngày |
|
VI. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | ||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - TH1: - TH2: Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành: | TH1: 7 ngày TH2: 13 ngày | TH1: 5 ngày TH2: 10 ngày |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - TH1: - TH2: Trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành | TH1: 7 ngày TH2: 13 ngày | TH1: 5 ngày TH2: 10 ngày |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày | 4 ngày |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - TH1: - TH2: Trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành | TH1: 5 ngày TH2: 13 ngày | TH1: 4 ngày TH2: 10 ngày |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày | 4 ngày |
|
- 1Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Thương mại quốc tế)
- 3Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Thương mại quốc tế)
- 6Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực