ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1227/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 2 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1976/TTr- SGTVT ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, cập nhật đầy đủ, chính xác trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 2 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC) | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ: a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản trả lời và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 0,375 ngày |
Trường hợp 1 | Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Trường hợp 2 | Hồ sơ đã hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 1,375 ngày |
Bước 5 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,375 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,375 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 8 | Nhận, số hóa Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 0,875 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,375 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,375 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 1,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC) | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ: a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 0,375 ngày |
Trường hợp 1 | Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Trường hợp 2 | Hồ sơ đã hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 0,75 ngày |
Bước 5 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 8 | Nhận Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh kết quả giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 0,375 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hóa kết quả TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 1,0 ngày TH2: 3,0 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không điều chỉnh.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC) | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ: a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Trường hợp 1 | Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Trường hợp 2 | Hồ sơ đã hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 5 | - Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT. | Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 8 | Nhận Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh kết quả giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hóa kết quả TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 1,0 ngày TH2: 2,0 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 5,0 ngày | TH1: 1,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 3,0 ngày | TH1: 1,0 ngày TH2: 3,0 ngày |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 2,0 ngày | TH1: 1,0 ngày TH2: 2,0 ngày |
Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1227/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực