- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1006/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời gian chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| Lĩnh vực Đấu thầu |
|
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
Nhóm A | Nhóm B | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 43 ngày | 13 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính – Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 60 ngày | 30 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
Nhóm A | Nhóm B, C | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 2 ngày | 2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 23 ngày | 13 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính – Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | UBND tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 40 ngày | 30 ngày |
3. TTHC: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
Nhóm A | Nhóm B, C | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 3 ngày | 3 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 23 ngày | 13 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính – Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 40 ngày | 30 ngày |
- 1Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3578/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 3578/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực