- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/4/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính Phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 33/TTr-SKHĐT ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỦA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 11/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Mã TTHC: 1.008423.000.00.00.H50 | - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 05 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 1,5 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 03 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án Mã TTHC: 2.001991.000.00.00.H50 | Không quá 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 02 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 07 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 03 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Mã TTHC: 2.002053.000.00.00.H50 | Không quy định (đề xuất không quá 20 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 02 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 07 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 03 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Mã TTHC: 2.002050.000.00.00.H50 | Không quy định (đề xuất không quá 15 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 01 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 05 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 02 ngày | Phòng TH&QH | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng TH&QH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 04 quy trình
- 1Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết