- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 4Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 5Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 06, 07, 08, 09, 10, 12, 15, 16 tại Phần I; quy trình số 34 tại phần II; quy trình số 02, 03, 04, 05 tại Phần III ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Gửi văn bản thông báo và kế hoạch vận hành thử nghiệm trước ít nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng KSON; Chi cục BVMT |
| |
Bước 5 | - Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ Kế hoạch vận hành thử nghiệm nếu đủ điều kiện (tham mưu cho lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra) - Trong trường hợp không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ kế hoạch vận hành thử nghiệm và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT). - Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện kế hoạch vận hành thử nghiệm của Chủ dự án; Trong 01 ngày làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp tục thẩm định những nội dung trong kế hoạch vận hành thử nghiệm và dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời tham dự đoàn kiểm tra các công trình phục vụ giai đoạn vận hành thử nghiệm trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. - Chi cục BVMT gửi Quyết định, giấy mời, đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia đoàn kiểm tra. | Phòng KSON Lãnh đạo Chi cục BVMT | 04 | VB của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Quyết định thành lập và giấy mời tham dự đoàn kiểm tra; |
Bước 6 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực địa các công trình bảo vệ môi trường của dự án, tổng hợp ý kiến của thành viên đoàn kiểm tra (thời gian thực hiện 01 ngày). | Đoàn kiểm tra | 01 | Biên bản kiểm tra - Ý kiến của các thành viên đoàn kiểm tra |
Bước 7 | Dựa trên nội dung của biên bản kiểm tra, Chi cục BVMT dự thảo văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm. | Chi cục BVMT | 02 | Dự thảo thông báo đồng ý cho vận hành thử nghiệm |
Bước 8 | Chi cục BVMT trình lãnh đạo sở dự thảo văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm | Lãnh đạo sở | 01 | - Văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm; văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
Bước 9 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT hoặc qua đường bưu điện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Tổ chức, cá nhân | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng KSON; Chi cục BVMT | 01 |
|
Bước 5 | - Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. - Trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT). - Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp tục thẩm định những nội dung và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo sở xem xét.. | Phòng KSON và ĐTM Chi cục BVMT Lãnh đạo Chi cục BVMT | 17 | Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Dự thảo Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Bước 6 | Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Lãnh đạo sở | 01 | - Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Bước 7 | Quyết định cấp Giấy phép (14 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn) | UBND tỉnh | 14 | - Quyết định cấp Giấy phép - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 8 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Tổ chức, cá nhân | 02 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng KSON; Chi cục BVMT |
| |
Bước 5 | Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, nếu không đủ điều kiện trong vòng 05 ngày làm việc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT). | Phòng KSON | 30 | văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Dự thảo tờ trình và Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng KSON | 05 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo sở | 02 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Bước 8 | Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép) | UBND tỉnh | 20 | - Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 9 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 | - Quyết định cấp Giấy phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
| BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Chi cục bảo vệ môi trường | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tổng hợp và ĐTM; | 01 |
|
Bước 5 | Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ báo cáo ĐTM; nếu đủ điều kiện (tham mưu cho lãnh đạo thành lập HĐTĐ, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT). | Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT | 13 | Văn bản của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Chi cục Bảo vệ môi trường dự thảo văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (thời hạn 03 ngày làm việc). | Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT | Văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng | ||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các sở, ngành Chi cục Bảo vệ môi trường dự thảo Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Chi cục BVMT gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo ĐTM đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia HĐTĐ và gửi kết quả thẩm định về Chi cục BVMT để tổng hợp ý kiến trước khi thành lập HĐ chính thức (thời hạn 05 ngày làm việc). | Chi cục BVMT | - Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng ĐTM; Bản nhận xét, Phiếu đánh giá | ||
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, tổng hợp phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng | Sở TNMT | 01 | - Phiếu đánh giá kết quả phiên họp |
Bước 7 | * Trường hợp báo cáo được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng và báo cáo Chủ tịch Hội đồng, làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án. * Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. | Hội đồng thẩm định | 05 | - Biên bản họp tổng hợp các ý kiến của thành viên Hội đồng thẩm định. |
Bước 8 | - Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Chi cục BVMT có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của hội đồng thẩm định. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. | Chủ dự án; Chi cục BVMT | 05 | - Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung báo cáo ĐTM dự án - Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở |
Bước 9 | Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo sở dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt. | Lãnh đạo sở | 03 | Dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt |
Bước 10 | Quyết định phê duyệt và chứng thực phê duyệt: UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt hồ sơ báo cáo và chứng thực hồ sơ báo cáo đã được phê duyệt. | UBND tỉnh | 20 | - Quyết định phê duyệt - Báo cáo ĐTM được xác nhận - Văn bản thông báo chỉnh sửa |
Bước 11 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (sau khi báo cáo đã được xác nhận) và Quyết định phê duyệt | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt năm mươi 50 ngày làm việc, cụ thể: + Thời gian thẩm định ba mươi 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án. + Thời hạn phê duyệt phương án: Tối đa 20 ngày làm việc; (thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian thẩm định). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt đến Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
| BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Chi cục bảo vệ môi trường | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tổng hợp và ĐTM; Chi cục BVMT | 01 |
|
Bước 5 | Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ; nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT. | Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT | 01 | BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Hồ sơ đã đủ điều kiện: Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản xin ý kiến các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 01 | Dự thảo tờ trình và Quyết định điều chỉnh một số nội dung trong báo cáo ĐTM hoặc Văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do |
Bước 7 | Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo sở dự thảo Văn bản xin ý kiến. Việc xem xét, chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt thực hiện thông qua hình thức lấy ý kiến của ít nhất 03 cơ quan chuyên môn làm cơ sở để cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xem xét, quyết định. Nội dung Báo cáo xem xét, chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt bao gồm: những nội dung thay đổi; các tác động môi trường, chất thải phát sinh từ những thay đổi; các biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải phát sinh kèm theo các thay đổi quản lý, giám sát môi trường theo Mẫu số 3.2 (kèm theo). (Thời gian chỉnh sửa nội dung báo cáo và thời gian xin ý kiến các cơ quan liên quan không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính). | Lãnh đạo sở | 01 | Văn bản xin ý kiến |
Bước 8 | Quyết định chấp thuận thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | UBND tỉnh | 05 | Quyết định điều chỉnh một số nội dung trong báo cáo ĐTM |
Bước 9 | Trả Quyết định điều chỉnh một số nội dung trong báo cáo ĐTM. ” | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 | Hồ sơ đã được chấp thuận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | 01 | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | 01 |
|
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Tham mưu lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường tại cơ sở đối với hồ sơ đầy đủ đạt yêu cầu. | Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT | 02 | - BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường |
Bước 6 | - Giám đốc Sở xem xét ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 | Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế. |
Bước 7 | - Gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế; báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án và bản nhận xét, đánh giá việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường. - Tổ chức kiểm tra các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. | Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT; lãnh đạo Sở TN&MT | 01 | - Bản nhận xét, đánh giá việc thực hiện công trình BVMT của các thành viên; - Biên bản kiểm tra việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả kiểm tra: - Trình lãnh đạo Sở dự thảo tờ trình và Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với trường hợp dự án có công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đã được xây dựng phù hợp với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt và văn bản chấp thuận cho phép điều chỉnh, thay đổi của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có); - Tham mưu văn bản thông báo chủ dự án đối với trường hợp công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chưa đáp ứng các yêu cầu. - Tiếp nhận báo cáo khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án của chủ dự án nếu chưa đáp ứng các yêu cầu tham mưu ban hành văn bản trả lời; nếu đạt yêu cầu trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường. | Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT. | 02 | - Dự thảo tờ trình và Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường - Dự thảo văn bản thông báo chủ dự khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Trình UBND tỉnh cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường; - Ban hành Văn bản thông báo chủ dự khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án (nếu có). | Lãnh đạo sở | 01 | - Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường - Văn bản thông báo chủ dự khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
Bước 10 | Quyết định phê duyệt Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và chứng thực bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | UBND tỉnh | 05 | Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT được phê duyệt |
Bước 11 | Trả Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. | Phòng Kiểm soát ô nhiễm Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | 01 | - Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT được phê duyệt - Quyền báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp Hồ sơ Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM | 01 |
|
Bước 5 | - Phòng Tổng hợp và ĐTM tiếp nhận, thẩm định sơ bộ hồ sơ; nếu hồ sơ không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Văn bản được gửi chủ dự án tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | - Phòng Tổng hợp và ĐTM - Lãnh đạo Chi cục BVMT | 05 | - Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Thành lập Hội đồng thẩm định: - Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện; Chi cục BVMT dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. - Chi cục BVMT gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định đến các thành viên Hội đồng. | - Lãnh đạo Chi cục BVMT - Lãnh đạo Sở TNMT | 10 | - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Giấy mời họp Hội đồng thẩm định |
Bước 7 | Tổ chức các hoạt động kiểm tra thực địa | - Cơ quan thường trực thẩm định - Chi cục BVMT | 05 | Biên bản kiểm tra thực địa |
Bước 8 | Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và thông báo kết quả thẩm định Cơ quan thường trực thẩm định tổng hợp phiếu đánh giá Phương án của các thành viên Hội đồng; thông báo kết quả thẩm định; ban hành Biên bản họp Hội đồng thẩm định. | - Thành viên Hội đồng - Cơ quan thường trực thẩm định | 05 | - Phiếu đánh giá Phương án - Biên bản họp Hội đồng thẩm định. |
Bước 9 | Tiếp nhận, soát xét các nội dung hồ sơ chỉnh sửa Chi cục BVMT tiếp nhận hồ sơ Phương án đã được chủ dự án hoàn thiện theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; soát xét nội dung chỉnh sửa: - Nếu đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt Phương án trình lãnh đạo sở. - Nếu chưa đạt yêu cầu chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. | - Phòng Tổng hợp và ĐTM - Lãnh đạo Chi cục BVMT | 07 | Văn bản thông báo |
Bước 10 | Trình lãnh đạo sở Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt | Lãnh đạo sở | 05 | Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 11 | Quyết định phê duyệt UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt | UBND tỉnh | 15 | Quyết định phê duyệt |
Bước 12 | Trả kết quả: Chi cục BVMT trả 01 Bản Phương án Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | 01 | - Quyết định phê duyệt - Bản Phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt năm mươi 55 ngày làm việc, cụ thể: + Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. + Thời gian thẩm định 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án. + Thời hạn phê duyệt phương án: Không quá 15 ngày làm việc; (thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian thẩm định). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp Hồ sơ Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM | 01 |
|
Bước 5 | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện; Chi cục BVMT dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận và Giấy mời đi kiểm tra xác nhận trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. - Chi cục BVMT gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận và Giấy mời đi kiểm tra tới các thành viên đoàn kiểm tra (Thành phần đoàn kiểm tra gồm: đại diện của cơ quan xác nhận, đại diện cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản, các chuyên gia về môi trường, khoáng sản và lĩnh vực liên quan; đại diện cơ quan quản lý môi trường địa phương, quỹ bảo vệ môi trường nơi tổ chức, cá nhân ký quỹ. Trường hợp cần thiết, cơ quan xác nhận mời thêm đơn vị giám sát chất lượng công trình, chất lượng môi trường và một số đơn vị liên quan tham gia đoàn kiểm tra- Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường). | - Phòng Tổng hợp và ĐTM - Lãnh đạo CCBVMT - Lãnh đạo Sở | 17 | Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận - Giấy mời |
Bước 6 | Chi cục BVMT tổng hợp ý kiến các thành viên đoàn kiểm tra về chất lượng và khối lượng hoàn thành các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường; soạn thảo Biên bản kiểm tra hoàn thành trình lãnh đạo sở ban hành. | - Thành viên đoàn kiểm tra - Chi cục BVMT | 10 | Biên bản kiểm tra hoàn thành |
Bước 7 | - Cấp Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án. - Trường hợp hạng mục, công trình đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với phương án, phương án bổ sung đã được phê duyệt thì UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện | UBND tỉnh | 10 | Giấy xác nhận hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả: Chi cục BVMT trả 01 Bản Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | 01 | Giấy xác nhận hoàn thành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thủ tục: Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng tổng hợp và ĐTM | 01 |
|
Bước 5 | Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT dự thảo giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. - Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT dự thảo văn bản trả lời và đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo đúng quy định của VBPL; (Một số trường hợp cần thiết phòng Tổng hợp và ĐTM tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, khảo sát địa điểm và nội dung triển khai dự án) | Phòng tổng hợp và ĐTM; lãnh đạo Chi cục BVMT | 05 | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu. |
Bước 6 | Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; | Lãnh đạo sở TN&MT | 02 | Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
III. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung cấp huyện
Quy trình thủ tục: Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Chủ dự án | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
| BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng TN&MT cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | BM 02.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 |
|
Bước 5 | Phòng TN&MT cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng TN&MT dự thảo giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. - Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu Phòng TN&MT tham mưu giúp lãnh đạo UBND huyện dự thảo văn bản trả lời và đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo đúng quy định của VBPL; (Một số trường hợp cần thiết phòng TN&MT cấp tham mưu UBND huyện kiểm tra, khảo sát địa điểm và nội dung triển khai dự án) | Phòng TN&MT cấp huyện | 05 | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu. |
Bước 6 | Phòng TN&MT trình lãnh đạo UBND huyện xem xét cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; | Lãnh đạo UBND huyện | 02 | Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của của cấp huyện | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành cấp tỉnh
Quy trình thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Tổ chức, cá nhân | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Phòng TNN, KTTV, BĐKH | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng TNN, KTTV, BĐKH |
| |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 04 ngày làm việc, trả lại hồ sơ kèm theo văn bản giải thích rõ lý do qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT | Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | 04 | BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng TNN, KTTV, BĐKH tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với các công trình chưa vận hành, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung. - Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | 08 | Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. | Lãnh đạo sở | 01 | Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Bước 8 | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (03 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn) | UBND tỉnh | 05 | - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. - Văn bản thông báo trong trường hợp không phê duyệt tiền cấp quyền |
Bước 9 | - Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa của Sở | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Tổ chức, cá nhân | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH |
| |
Bước 5 | - Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành trong thời hạn 10 ngày làm việc, (việc thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước) | Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | 10 | BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (với trường hợp hồ sơ không hợp lệ) |
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung. - Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | 23 | Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. | Lãnh đạo sở | 03 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bước 8 | Quyết định Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | UBND tỉnh | 07 | - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 9 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | Tổ chức, cá nhân | 01 |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ | |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH |
| |
Bước 5 | - Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH xem xét, kiểm tra hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước). | Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH | 02 | BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | - Trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): phòng TNN KTTV và BĐKH tham mưu lãnh đạo Sở gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh) về thời gian công trình phải ngừng khai thác. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung - Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, TNN | 05 | Dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. | Lãnh đạo sở | 01 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bước 8 | Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (3 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn) | UBND tỉnh | 05 | - Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. - Văn bản thông báo trong trường hợp không Phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Bước 9 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 | Quyết định Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định |
- 1Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: bảo vệ môi trường)
- 6Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 11Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: bảo vệ môi trường)
- 15Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết