Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1214/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định công b, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 29 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm nhập các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm niêm yết công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ) (gửi qua
mạng);
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh (qua
mạng);
- VPUB: CVP, các PCVP và CV,
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Khắc Đính

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan, tổ chức cấp huyện đang quản lý sổ gc

2

Chứng thực bản sao từ bn chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp cấp huyện

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp cấp huyện

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

Phòng Tư pháp cấp huyện

5

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư pháp cấp huyện

6

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp cấp huyện

7

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp cấp huyện

8

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp cấp huyện

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp cấp huyện

10

Chng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp cấp huyện

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sn mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp cấp huyện

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp cấp huyện

II

Lĩnh vực h tch

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác đnh lại dân tộc

UBND cấp huyện

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

16

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN