- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 699/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1322/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT, LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 699/QĐ-BGTVT ngày 02/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1322/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1850/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường sắt, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 24/4/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT, HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 1210/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực hàng hải |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm (1.002771.000.00.00.H56) | - Không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận hồ sơ theo quy định đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) đối với tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, hoặc thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do đơn vị quản lý đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải tổ chức trục vớt. | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước, cảng biển và vùng biển Việt Nam; - Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
Lĩnh vực Đường sắt | |||||
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (1.005126.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) đối với đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý; - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3) | Không | - Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
3 | Bãi bỏ đường ngang (1.000294.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (1.005058.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (1.005134.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3) | Không | Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
6 | Gia hạn giấy giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (1.005123.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
- 1Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ và Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 699/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1322/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ và Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường sắt, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết