Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 144/TTr-SNN ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hô gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua Bưu điện hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua đường Bưu điện: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ rừng và nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, ban hành Quyết định
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT; phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và trả kết quả cho chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
Trường hợp không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT*;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT *;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT *;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung *;
- Bản sao các loại bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: 22 ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
__________________
*Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu số 01 - Phụ lục III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(tên xã)...., ngày.... tháng....... năm 202...
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện).........
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT, kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)... xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng:.......... (Ghi rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ:...................................;
3. Số CCCD:........................; Ngày cấp:......./......./.......;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững;
- Các loại bản đồ, gồm:........................................................................................
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)...... xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
| Chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
Nguyễn Văn B |
Mẫu số 02-Phụ lục III
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác xây dựng phương án quản lý rừng bền vững)
MỞ ĐẦU
Chương I
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các văn bản liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp của chủ rừng, nhóm hộ, tổ hợp tác.
II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Nêu các tài liệu, số liệu, thông tin, bản đồ sử dụng cho việc lập kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng bền vững.
Chương II
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA CHỦ RỪNG
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ RỪNG
1. Loại hình chủ rừng:
Hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
2. Cơ cấu tổ chức
Mô tả mô hình tổ chức nhóm hộ/cộng đồng và nhiệm vụ của các thành phần trong nhóm, tổ hợp tác gồm:
Nhóm hộ/cộng đồng, tổ hợp tác: Mô tả các thành phần và hình thức liên kết các thành viên gồm: các chủ rừng, cơ sở khai thác vận chuyển gỗ, cơ sở chế biến gỗ, vườn ươm...(nếu có) để thực hiện quản lý rừng bền vững, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần trong nhóm.
Trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Vai trò và nhiệm vụ của trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác.
Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Mô tả Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: thành phần, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần tham gia trong Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác (theo quy mô và nhu cầu, nhóm/tổ hợp tác có thể mời đại diện chính quyền, các ban, ngành của huyện, xã nơi các chủ rừng liên kết thành nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác và các thành viên khác là cơ sở chế biến có nhu cầu liên kết với nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững, hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững).
3. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp của các thành viên tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác
Số lượng thành viên tham gia;
Diện tích của từng thành viên nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: diện tích loại rừng, dự kiến diện tích rừng trồng sẽ tham gia cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, diện tích loại trừ (diện tích rừng tự nhiên, diện tích các khu vực có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, giải trí, tín ngưỡng, hành lang ven sông, suối và khu vực có các loài động thực vật trong danh lục cần được bảo vệ); tổng hợp từ Biểu 08 vào Biểu 01.
Biểu 01: Tổng hợp diện tích rừng của các nhóm, hộ/cộng đồng/tổ hợp tác phân theo xã, huyện... tỉnh
Tên xã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích loại trừ (ha) | Dự kiến diện tích cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (ha) |
(1) | (2=3+4) | (3) | (4) |
Nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác: xã A |
|
|
|
…….. |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
II. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Diện tích và trữ lượng rừng
Nêu hiện trạng rừng của chủ rừng, các thành viên tự nguyện tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác:
Tổng diện tích rừng: ha, trong đó:
+ Rừng đặc dụng....ha (rừng tự nhiên....ha, rừng trồng....ha);
+ Rừng phòng hộ ...ha (rừng tự nhiên...ha, rừng trồng...ha);
+ Rừng sản xuất...ha (rừng tự nhiên...ha, rừng trồng...ha);
Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi: .... m3, trong đó:
+ Keo lai: ... m3/tuổi...:
+ Keo tai tượng: ... m3/tuổi...:
+ Bạch đàn: ... m3/tuổi...:
Lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu):
+ Loài cây:…………… ; Diện tích:………………. ; Sản lượng: …………………..
………………………………….
2. Tài nguyên đa dạng sinh học
Tổng hợp, đánh giá danh lục các loài động, thực vật rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác theo Biểu 02 và Biểu 03:
Biểu 02: Danh lục các loài thực vật rừng
TT | Tên Loài | Địa điểm | Số lượng, mật độ cây |
1 | Lim xanh (kể cả tên địa phương nếu có) | khoảnh...., tiểu khu...., xã , huyện ………….. | Ví dụ: ít, trung bình, nhiều |
… | …… | …… | ……… |
… | …… | …… | ……… |
Biểu 03: Danh lục các loài động vật rừng
TT | Tên Loài | Địa Điểm | Ghi Chú |
1 | Sóc (kể cả tên địa phương nếu có) | Tiểu khu ...., xã...., huyện…. | Ví dụ: ít, trung bình, nhiều |
... | …… | …… | ……… |
... | …… | …… | ……… |
... | …… | …… | ……… |
Chương III
MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung: Thiết lập được khu rừng của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế hộ gia đình, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Về kinh tế: Thu nhập….. triệu đồng/ha/năm; …….
b) Về xã hội: Tạo việc làm cho bao người lao động, gắn với xóa đói, giảm nghèo; ……..
c) Về môi trường: Bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện có....ha, trồng mới các loại rừng....ha; ……
3. Thời gian thực hiện kế hoạch quản lý: Từ năm ....đến năm …..
II. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng
Nêu diện tích, loại rừng hiện có của chủ rừng hoặc nhóm hộ cần được bảo vệ; biện pháp kỹ thuật cho các hoạt động phòng trừ sâu bệnh, phòng cháy và chữa cháy rừng.
…………………………………………………………………….
2. Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên (nếu có)
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên ha;
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung: ha;
- Làm giàu rừng: ha;
- Nuôi dưỡng rừng: ha.
- ………………………..
3. Kế hoạch sản xuất cây giống (nếu có)
Xác định địa điểm, diện tích vườn ươm cây giống; dự kiến loài cây, số lượng cây sản xuất trung bình/năm.
4. Kế hoạch trồng rừng
Nêu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng bảo đảm quản lý rừng bền vững từ khâu xử lý thực bì, làm đất, trồng rừng,... và tổng hợp Kế hoạch trồng rừng vào Biểu 04:
Biểu 04: Kế hoạch trồng rừng
TT | Loài cây | Năm trồng | Mật độ trồng (cây/ha) | Diện tích (ha) | Địa điểm |
I. RỪNG ĐẶC DỤNG (nếu có): | …… |
| |||
1 | Kim giao +... | 2024 | 1650 | 100 | Xã, tiểu khu, khoảnh, lô |
2 | .... | ….. | .... | .... | …… |
II. RỪNG PHÒNG HỘ (nếu có): |
|
| |||
1 | Lát hoa +... |
|
|
|
|
2 | ……. |
|
| …. |
|
III. RỪNG SẢN XUẤT | |||||
1 | Keo lai.. |
|
|
|
|
2 | .... |
|
|
|
|
Tổng (I+II+III): |
|
| ….. |
|
5. Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Nêu các biện pháp kỹ thuật chăm sóc rừng: làm cỏ, vun xới gốc, phát luỗng dây leo, bón phân ...vv và tổng hợp Kế hoạch chăm sóc rừng vào Biểu 05:
Biểu 05: Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Hoạt động chăm sóc rừng | Diện tích chăm sóc (ha) | |||||
Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. | |
1. Rừng đặc dụng: | … | . . . | … | … | … | … |
- Năm 1/Kim giao+... |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
2. Rừng phòng hộ: | … | … | … | … | … | … |
- Năm 1/Lát hoa+... |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
3. Rừng sản xuất: | ||||||
- Năm 1/Keo lai +.. |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
Tổng (1+2+3): |
|
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu
Xác định địa điểm, diện tích, loài cây trồng; kế hoạch trồng, chăm sóc cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
…………………………………………………………………………..
7. Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Xác định địa điểm, diện tích, sản lượng, loài cây khai thác, các biện pháp kỹ thuật khai thác tác động thấp bảo đảm quản lý rừng bền vững và tổng hợp vào Biểu 06:
Biểu 06: Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Năm khai thác | Diện tích | Sản lượng khai thác (m3;tấn;cây) | Địa điểm khai thác | Loài cây/năm trồng rừng |
I. KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG | ||||
2024 | 100 | 1.500 | Xã..tiểu khu... | Keo tai tượng/2016 |
… | … | … | …. | ….. |
Tổng |
|
|
|
|
II. KHAI THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ, DƯỢC LIỆU | ||||
2024 | 100 | 200 (tấn) |
| Song, mây |
….. |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
8. Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái (chỉ áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái)
a) Hiện trạng, tiềm năng du lịch và các loại sản phẩm du lịch sinh thái;
b) Xác định các khu vực, địa điểm, diện tích, loại hình tổ chức du lịch sinh thái;
- Địa điểm: nêu tên các địa điểm tổ chức du lịch sinh thái.
- Xác định loại hình tổ chức thực hiện, gồm: tự tổ chức; liên kết hợp tác với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái;
- Tổng hợp các loại hình, diện tích các địa điểm, khu vực tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái vào Biểu số 07 và được thể hiện trên bản đồ phương án quản lý rừng bền vững:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Biểu 07: Tổng hợp diện tích các khu vực tổ chức hoạt động du lịch sinh thái
Loại hình tổ chức | Địa điểm/khu vực | Diện tích, loại rừng (ha) | Ghi chú | |||
Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
1. Tự tổ chức | Lô, khoảnh, tiểu khu (tên địa danh nếu có) | 15 | - | - | 15 | Rừng trồng |
2. Liên kết hợp tác | .... | … | ... | .. | … | .... |
3. Cho thuê môi trường rừng | .... |
| ... |
| ... | .... |
Tổng cộng (1+2+3) | 15 | … | .. | 15 |
|
9. Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho thành viên nhóm
- Bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, sâu bệnh hại rừng; bảo tồn đa dạng sinh
- Quy trình kỹ thuật sản xuất cây con; Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác rừng tác động thấp;
- Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
- An toàn lao động và bảo hộ lao động;
- Sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật an toàn;
- Thu gom, xử lý các loại chất thải đảm bảo tiêu chuẩn môi trường;
- Du lịch sinh thái ………………………………………………………………………
10. Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế hoạch: ………………………
III. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế: ………………………………………………………………..
2. Hiệu quả về môi trường: ………….……………………………………………….
3. Hiệu quả về xã hội: …………………………………………………………………..
Chương IV
TỔ CHỨC VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đại diện nhóm
2. Ban quản lý nhóm
3. Thành viên nhóm
II. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT
Nội dung theo dõi đánh giá, giám sát bao gồm:
- Giám sát, đánh giá định kỳ đối với thành viên nhóm.
- Giám sát nhà thầu.
- Giám sát, đánh giá kế hoạch thực hiện phương án quản lý rừng bền vững.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (nêu các giải pháp thực hiện phương án quản lý rừng bền vững)
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
- Kết luận
- Khuyến nghị
Biểu số 08. Tổng hợp danh sách
Chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác tham gia phương án quản lý rừng bền vững huyện…. tỉnh….
TT | Xã | Thôn, ấp | Chủ rừng | Tiểu khu, khoảnh | Lô | Diện tích (dha) | R. Đặc dụng (ha) | R. Phòng hộ (ha) | R. Sản xuất (ha) | |||
R. Tự nhiên | Rừng Trồng | R. Tự nhiên | Rừng Trồng | R. Tự nhiên | Rừng Trồng | |||||||
I. NHÓM HỘ/TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG A |
|
| ||||||||||
1 | Thượng Hiền | Trung Quý | Nguyễn Văn A |
|
| 21,0 | 1,5 | 2,0 | 1,5 | 11,0 | 3,0 | 2,0 |
|
|
|
| 1; 09 | 2; 4 | 3,5 | 1,5 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12; 03 | 11; 20 | 12,5 |
|
| 1,5 | 11,0 |
|
|
|
|
|
| 22; 02 | 8; 7 | 5,0 |
|
|
|
| 3,0 | 2,0 |
2 | ....... | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ..... | ...... |
Tổng: | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ..... | .... | |
II. NHÓM HỘ /TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG B |
|
| ||||||||||
1 | ....... | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ..... | ..... |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng (I+II) | ..... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... |
|
|
Mẫu số 02-Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... | ......., ngày tháng năm 20..... |
Kết quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số...... ngày...... tháng.... năm... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập Hội đồng thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng..........) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) hoặc Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng.............) đã tổ chức thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững tại Văn bản số......... ngày..../..../202.... và báo cáo kết quả thẩm định như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị) của chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt/hoặc các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
...............................................................................................................................
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
..............................................................................................................................
Trên đây là ý kiến thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê duyệt/điều chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt yêu cầu).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH |
Mẫu số 03-Phụ lục III
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN....................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ......., ngày tháng năm 20..... |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN...................
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số /BC...., ngày...../...../20... của cơ quan thẩm định; Theo Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững, ngày.../.../20... của... (tên chủ rừng, người đại diện cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái với những nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 20..... - 20......
2. Tên chủ rừng/người đại diện cộng đồng dân cư/nhóm hộ/tổ hợp tác:
3. Địa chỉ:............................................................................................................;
4. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp: (của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác)
5. Hiện trạng tài nguyên rừng
a) Diện tích và trữ lượng rừng
b) Tài nguyên đa dạng sinh học
6. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
7. Những nội dung chính thực hiện phương án
a) Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên.
c) Kế hoạch sản xuất cây giống.
d) Kế hoạch trồng rừng.
đ) Kế hoạch chăm sóc rừng.
e) Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
g) Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
h) Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái.
i) Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho thành viên nhóm.
k) Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện.
..............................................................................................................................
8. Giải pháp thực hiện
...............................................................................................................................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý có liên quan:.........................................
2. Trách nhiệm của chủ rừng:...............................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng các phòng:....................; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ rừng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN |
Mẫu số 04- Phụ lục III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(tên xã)...., ngày.... tháng....... năm 202...
Điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện).........
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh diện tích rừng, đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên quan đến việc đề nghị điều chỉnh phương án);
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)........... xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng:.......... (Ghi rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ:.....................................;
3. Số CCCD:........................; Ngày cấp:................/............./.............;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
- Các loại bản đồ, gồm: (được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
(Tại mục 4 nêu trên, chủ rừng phải giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn đề nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên quan).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)........ xem xét, phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận: | Chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác |
Mẫu số 05 - Phụ lục III
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN....................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ......, ngày...... tháng...... năm 20..... |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN...................
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số /BC...., ngày.../.../20... của cơ quan thẩm định;
Theo Đơn đề nghị điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững ngày..../.../20... của (tên chủ rừng hoặc tên người đại diện cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số......./QĐ-UBND ngày..../..../20... của Ủy ban nhân dân huyện...... về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
1. Sửa đổi, bổ sung điểm.... khoản.... Điều 1 như sau:
“...........................................................................................................................”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm.... khoản.... Điều 2 như sau:
“...........................................................................................................................”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số quy định của Quyết định số..../QĐ-UBND ngày.../.../20... của Ủy ban nhân dân huyện......... về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái (nếu có).
1. Thay thế từ, cụm từ.... bằng..... tại điểm... khoản.... Điều....
...............................................................................................................................
2. Bãi bỏ từ, cụm từ...... tại hoặc điểm...... khoản...... Điều...... của Quyết định số......./QĐ-UBND ngày..../..../20... của Ủy ban nhân dân huyện.......... về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái.
...............................................................................................................................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng các phòng:........; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN |
- 1Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 178/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 121/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra