Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MIỄN GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số: 01/TTr-UBND ngày 10/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái theo những nội dung sau:
- Người có công với cách mạng: 01 người;
- Số tiền sử dụng đất phải thu: 1.125.000 đồng;
- Số tiền được miễn, giảm: 1.125.000 đồng;
- Số tiền còn phải nộp: 0 đồng.
(Chi tiết tiền miễn, giảm theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện việc miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG HUYỆN TRẤN YÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Nghìn đồng
Stt | Họ và tên | Địa chỉ cư trú | Đối tượng được miễn giảm | Vị trí đất | DT (m2) | Đơn giá đất (1000 đ/m2) | Mức thu tiền SDĐ | Thành tiền (1000đ) | Mức được hưởng ưu đãi | Số tiền được miễn, giảm (1000đ) | Số tiền phải nộp |
1 | Nguyễn Tiến Giang | Thôn Tiền Phong xã Minh Quân huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái | Mẹ đẻ là cán bộ tiền khởi nghĩa | VT5 | 50 | 45 | 50% | 1.125 | 100% | 1.125 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 50 |
|
| 1.125 |
| 1.125 | 0 |
- 1Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất đô thị, đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 240/2009/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 80/2013/NQ-HĐND về miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 61/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 118-TTg năm 1996 về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 117/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 118/TTg năm 1996 và Điều 3 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất đô thị, đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 240/2009/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11Nghị quyết 80/2013/NQ-HĐND về miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 61/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 121/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra