Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUYẾT TOÁN NĂM 2022 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 10 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 163/STC-QLNS ngày 12 tháng 01 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2022 và dự toán năm 2024 theo Phụ lục I, II đính kèm.

Điều 2.

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Sở Tài chính có trách nhiệm đăng Cổng thông tin điện tử của Sở Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT;
- LĐVP;
- Các phòng: KT; TTCBTH;
- Lưu: VT.VPUBND tỉnh.
Trúc 04

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC I

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUYẾT TOÁN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 121/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2022

THỰC HIỆN NĂM 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

THU NSĐP

9.312.596

14.783.774

5.471.178

158,8%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.219.950

10.055.154

1.835.204

122,3%

2

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

1 092.646

1.092.646

0

100,0%

3

Thu chuyển nguồn

 

3.603.520

3.603.520

 

4

Thu kết dư ngân sách

 

32.454

32.454

 

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.368.396

9.258.633

-109.763

98,8%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

Bội thu

 

 

 

 

 

Bội chi

55.800

10.892

 

19,5%

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH (A1 x 30%)

2.465.985

3.016.546

550.561

122,3%

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)

2.362.840

2.970.530

607.690

125,7%

F

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

53.445

39.259

-14.186

73,5%

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

2%

1%

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

53.445

39.259

-14.186

73,5%

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

 

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

12.425

4.722

-7.703

38,0%

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

41.020

34.538

-6.482

84,2%

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

6.100

6.239

139

102,3%

1

Theo nguồn vốn vay

6.100

6.239

139

102,3%

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

6.100

6.239

139

102,3%

1.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

 

1.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

1.800

1.782

-18

99,0%

1.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

4.300

4.457

157

103,7%

1.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

2

Nguồn trả nợ

6.100

6.239

139

102,3%

2.1

Từ nguồn vay

 

 

 

 

2.2

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

2.3

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

 

 

 

 

2.4

Nguồn DT chi XDCB đầu năm

6.100

6.239

139

102,3%

III

Tổng mức vay trong năm

55.800

12.997

-42.803

23,3%

1

Theo mục đích vay

55.800

12.997

-42.803

23,3%

 

- Vay bù đắp bội chi

55.800

12.997

-42.803

23,3%

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

0

 

2

Theo nguồn vay

55.800

12,997

-42.803

23,3%

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

55.800

12.997

-42.803

23,3%

2.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

34.580

3.007

-31.573

8,7%

2.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

7.220

 

-7.220

0,0%

2.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

14.000

9.990

-4.010

71,4%

2.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

103.145

46.017

-57.128

44,6%

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4%

2%

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

103.145

46.017

-57.128

44,6%

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

34.580

3.007

-31.573

8,7%

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

17.845

2.940

-14.905

16,5%

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

50.720

40.070

-10.650

79,0%

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

D

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.400

656

-744

46,8%

 

PHỤ LỤC II

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 121/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023

KẾ HOẠCH NĂM 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

14.997.061

10.287,941

-4.709.120

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.199.072

9.531.435

332.363

2

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

435.549

464.649

9.100

3

Thu chuyển nguồn

5.342.441

291.857

-5.050.584

4

Thu kết dư ngân sách

 

 

0

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15.049.411

10.299.041

-4.750.370

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

0

 

Bội thu

 

 

0

 

Bội chi

52.350

11.100

-41.250

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH (AI x 30%)

2.759.721

2.859.431

99.709

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)

2.673.931

2.768.715

94.784

F

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

46.017

85.791

39.774

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

2%

3%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

46,017

85.791

39.774

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

3.007

36.247

33.240

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

2.940

6.329

3.389

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

40.070

43.215

3.145

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

6.177

6.176

-1

1

Theo nguồn vốn vay

6.177

6.176

-1

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

6.177

6.176

-1

1.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

1.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

1.794

1.794

0

1.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

4.383

4.382

0

1.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

2

Nguồn trả nợ

6.177

6.176

-1

2.1

Từ nguồn vay

 

 

0

2.2

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

2.3

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

6.177

6.176

-1

2.4

Nguồn DT chi XDCB đầu năm

 

 

0

III

Tổng mức vay trong năm

45.950

11.100

-34.850

1

Theo mục đích vay

45.950

11.100

-34.850

 

- Vay bù đắp bội chi

45.950

11.100

-34.850

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

0

2

Theo nguồn vay

45.950

11.100

-34.850

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

45.950

11.100

-34.850

2.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

33.240

11.100

-22.140

2.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

5.183

 

-5.183

2.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

7.527

 

-7.527

2.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

85.790

90.715

4.925

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

3%

3%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

85.790

90.715

4.925

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

36.247

47.347

11.100

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

6.329

4.535

-1.793

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

43.215

38.833

-4.382

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

780

1.100

320

Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 121/QĐ-UBND công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2022 và dự toán năm 2024 do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu: 121/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Dương Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản