ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1208/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 16 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH; CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG HÀNG RÀO BẢO VỆ KHU ĐẦU MỐI VÀ CẦU GIAO THÔNG QUA HẠ LƯU TRÀN XẢ LŨ HỒ ĐÁ ĐEN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1174/TTr-STC ngày 21 tháng 5 năm 2014 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tên công trình: xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen;
- Chủ đầu tư: Trung tâm QLKT công trình thủy lợi;
- Địa điểm xây dựng: xã Sông Xoài, huyện Tân Thành và xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Ngày khởi công: ngày 24 tháng 8 năm 2011;
- Ngày hoàn thành: ngày 02 tháng 10 năm 2012.
Điều 2. Kết quả đầu tư
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4)=(2)-(3) |
Tổng số | 11.952.766.341 | 9.800.000.000 | 2.152.766.341 |
(Mười một tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng) | |||
Vốn ngân sách tỉnh | 11.952.766.341 | 9.800.000.000 | 2.152.766.341 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Dự toán | Giá trị quyết toán |
(1) | (2) | (3) |
Tổng số | 12.190.488.730 | 11.952.766.341 |
(Mười một tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng) | ||
Chi phí xây dựng | 11.176.446.442 | 11.074.293.712 |
Chi phí quản lý dự án | 192.735.484 | 192.735.484 |
Chi phí tư vấn | 655.300.690 | 627.711.688 |
Chi phí khác | 166.006.114 | 58.025.457 |
Chi phí đền bù | 0 | 0 |
Chi phí dự phòng | 0 | 0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Tổng số | 11.952.766.341 |
|
|
|
Tài sản cố định | 11.952.766.341 | - | - | - |
(Mười một tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng) |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) |
Tổng số | 11.952.766.341 |
|
Vốn ngân sách tỉnh | 11.952.766.341 |
|
(Mười một tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng) |
- Tình hình công nợ của dự án tính đến thời điểm khóa sổ lập báo cáo quyết toán là: 2.152.766.341 đồng. (Bằng chữ: Hai tỷ, một trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng).
+ Tổng nợ phải trả: 2.152.766.341 đồng. (Bằng chữ: Hai tỷ, một trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng).
+ Tổng nợ phải thu: 0 đồng. (Không đồng). Chi tiết theo bảng tổng hợp sau:
Đơn vị tính: đồng
Stt | Tên cá nhân và đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Giá trị quyết toán | Đã thanh toán tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | ||
Phải trả | Phải thu | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)-(5) | (7)=(5)-(4) | |
| TỔNG SỐ: (I+II+III+IV) | 11.952.766.341 | 9.800.000.000 | 2.152.766.341 |
| ||
I | Chi phí xây dựng | 11.074.293.712 | 9.185.214.567 | 1.889.079.145 |
| ||
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn XD và TM Hưng Thịnh | Xây dựng hàng rào | 6.707.816.082 | 5.403.214.567 | 1.304.601.515 |
| |
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Phúc | Xây dựng cầu GT | 4.366.477.630 | 3.782.000.000 | 584.477.630 |
| |
II | Chi phí quản lý dự án | 192.735.484 | 95.000.000 | 97.735.484 |
| ||
1 | Trung tâm QLKT công trình thủy lợi | Quản lý dự án | 192.735.484 | 95.000.000 | 97.735.484 |
| |
III | Tư vấn đầu tư xây dựng | 627.711.688 | 497.060.000 | 130.651.688 |
| ||
1 | Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Đồng Nai | Khảo sát ĐH, ĐC, lập báo cáo KTKT-TDT | 349.403.663 | 274.000.000 | 75.403.663 |
| |
2 | Công ty cổ phần Tư vấn XDTH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thâm tra báo cáo KTKT-TDT | 25.128.090 | 20.000.000 | 5.128.090 |
| |
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng Hoàng Minh | Lập hồ sơ mời thầu | 10.081.624 | 8.000.000 | 2.081.624 |
| |
4 | Trung tâm QLKT công trình thủy lợi | Phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | 15.122.437 | 13.000.000 | 2.122.437 |
| |
5 | Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Vũng Tàu | Giám sát thi công | 227.975.874 | 182.060.000 | 45.915.874 |
| |
IV | Chi phí khác | 58.025.457 | 22.725.433 | 35.300.024 |
| ||
1 | Công ty Bảo hiểm BIDV | Bảo hiểm công trình | 22.725.433 | 22.725.433 | 0 |
| |
2 | Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thẩm định Báo cáo KTKT-TDT | 2.033.000 | 0 | 2.033.000 |
| |
3 | Trung tâm QLKT công trình thủy lợi | Thẩm định KQ ĐT | 2.200.000 | 0 | 2.200.000 |
| |
4 | Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thẩm tra PDQT | 31.067.024 | 0 | 31.067.024 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định | Tài sản lưu động |
(1) | (2) | (3) |
Trung tâm QLKT công trình Thủy lợi | 11.952.766.341 |
|
(Mười một tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi mốt đồng) |
Các nghiệp vụ thanh toán khác: Trung tâm QLKT công trình Thủy lợi là chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình có trách nhiệm thanh quyết toán công nợ và tất toán tài khoản theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm QLKT công trình Thủy lợi; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.257B, tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả lũ lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013 tuyến đường ĐT.258 tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.257B, tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả lũ lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013 tuyến đường ĐT.258 tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành; công trình: xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 1208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực