Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1207/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP, PHẦN BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số Cr.3953-VN ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng số 3953-VN;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 27/4/2011 về kế hoạch mua sắm cho giai đoạn kéo dài dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD ngày 26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008, số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 784/DALN-WB3 ngày 28/4/2011 và công văn số 943/DALN-WB3 ngày 20/5/2011 của Trưởng ban Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu (phần ban điều phối dự án Trung ương thực hiện) dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 571/XD-CĐ ngày 06/6/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Phần do ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 8.418.234 USD (Tám triệu, bốn trăm mười tám ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ) với nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: gồm 30 gói thầu (Chia ra: 11 gói thầu mua sắm hàng hóa với giá trị: 465.861 USD/Bốn trăm sáu mươi lăm ngàn, tám trăm sáu mươi mốt đô la Mỹ; 15 gói thầu tư vấn với giá trị: 3.900.293 USD/Ba triệu, chín trăm ngàn, hai trăm chín mươi ba đô la Mỹ; 04 gói thầu dịch vụ với giá trị: 87.384 USD/Tám mươi bảy ngàn, ba trăm tám mươi tư đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói thầu: 4.453.538 USD (Bốn triệu, bốn trăm năm mươi ba ngàn, năm năm ba mươi tám đô la Mỹ).

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: gồm Đào tạo hội thảo của dự án; Chi phí hoạt động dự án (Lương cho cán bộ biên chế; Lương cho nhân viên hợp đồng; Chi phí hoạt động gia tăng); Dự phòng với tổng giá trị: 2.340.430 USD (Hai triệu, ba trăm bốn mươi ngàn, bốn trăm ba mươi đô la Mỹ).

3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 29 gói thầu (Chia ra: 01 gói thầu xây lắp với giá trị: 53.800 USD/Năm mươi ba ngàn, tám trăm đô la Mỹ; 07 gói thầu mua sắm hàng hóa với giá trị: 377.700 USD/Ba trăm bảy mươi bảy ngàn, bảy trăm đô la Mỹ; 19 gói tư vấn với giá trị: 1.066.420 USD/Một triệu, sáu mươi sáu ngàn, bốn trăm hai mươi đô la Mỹ; 02 gói thầu dịch vụ với giá trị: 126.346 USD/Một trăm hai mươi sáu ngàn, ba trăm bốn mươi sáu đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói thầu: 1.624.266 USD (Một triệu, sáu trăm hai mươi bốn ngàn, hai trăm sáu mươi sáu đô la Mỹ).

Điều 2. Tên gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng, đơn vị thực hiện: Xem phụ lục chi tiết kèm theo.

Gói thầu Chuyên gia cao cấp phổ cập và tập huấn lâm nghiệp thực hiện theo phương pháp xem xét trước

Nguồn vốn: Vay Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) / Nguồn từ chính phủ Phần Lan/ Đối ứng của chính phủ Việt Nam/ Dân đóng góp bằng sức lao động.

Điều 3.

Quyết định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD ngày 26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008, số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ KH&ĐT, TC, TN&MT;
- NH nhà nước, Kho bạc NN TW;
- UBND và Sở NN&PTNT các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định;
- Vụ TC, KH, HTQT, TCCB;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, Cục XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hứa Đức Nhị

 

PHỤ LỤC 01

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP, PHẦN BAN PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: USD

TT

Nội dung

Kinh phí đầu tư

Đã thực hiện đến hết năm 2010

Thực hiện từ năm 2011

Tổng cộng

I

Tổng mức đầu tư

49.020.040

29.044.058

78.064.098

1

Ban phối dự án Trung ương

6.213.867

2.204.367

8.418.234

2

Tỉnh Thừa Thiên Huế

1.965.986

1.364.740

3.330.726

3

Tỉnh Quảng Nam

1.510.317

1.272.906

2.783.223

4

Tỉnh Quảng Ngãi

1.695.188

1.306.246

3.001.434

5

Tỉnh Bình Định

1.841.623

1.099.412

2.941.035

6

Tín dụng cho trồng rừng, dân đóng góp

25.361.660

11.760.467

37.122.127

7

Ngân hàng chính sách (VBSP)

349.515

-

349.515

8

Quỹ bảo tồn VCF

10.081.884

5.885.956

15.967.840

9

Nguồn chưa phân bổ

-

4.149.964

4.149.964

II

Nguồn vốn

49.020.040

29.044.058

78.064.098

1

Vay Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA)

27.712.656

14.602.344

42.315.000

2

Nguồn từ chính phủ Phần Lan

4.668.000

-

4.668.000

3

Nguồn từ chính phủ Hà Lan

5.664.570

-

5.664.570

4

Quỹ môi trường toàn cầu GEF

3.247.052

5.752.948

9.000.000

5

Nguồn vốn EU

1.051.743

-

1.051.743

6

Đối ứng từ chính phủ Việt Nam

1.655.705

2.809.080

4.464.785

 

Đối ứng của chính phủ Việt Nam cho các hợp phần Phát triển thể chế, Trồng rừng sản xuất; Quản lý, giám sát và đánh giá dự án 

1.537.186

2.676.072

4.213.258

 

Đối ứng của chính phủ Việt Nam cho hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF)

118.519

133.008

251.527

7

Dân đóng góp bằng sức lao động

5.020.314

5.879.686

10.900.000

III

Theo hợp phần

49.020.040

29.044.058

78.064.098

1

Phát triển thể chế

493.205

709.623

1.202.828

2

Trồng rừng sản xuất

30.344.307

15.494.148

45.838.455

3

Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng VCF

10.081.884

5.885.956

15.967.840

4

Quản lý, giám sát và đánh giá dự án

8.100.644

2.804.367

10.905.011

5

Nguồn tiền chưa phân bổ

-

4.149.964

4.149.964

 


PHỤ LỤC 02

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP, PHẦN DO BAN PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: USD

TT

Tên gói thầu

Số hiệu gói thầu

Giá gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Đơn vị thực hiện

I

Phần công việc đã thực hiện

 

4.453.538

 

 

 

 

 

 

I.1

Hàng hóa

 

465.861

 

 

 

 

 

 

1

Nội thất văn phòng (theo Quyết định số 1202/QĐ-DALN-WB3 ngày 24/7/2008)

XL02

6.852

Chào hàng cạnh tranh (SN)

1 túi hồ sơ

Quý II/2008

Trọn gói

2 (tháng)

CPCU

2

Thiết bị văn phòng giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 3545/QĐ-BNN-XD ngày 19/12/2005)

HH01

16.220

Quý IV/2005

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

3

Bàn ghế văn phòng giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 3587/QĐ-BNN-XD ngày 22/12/2005)

HH02

8.766

Quý IV/2005

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

4

Máy hòa nhiệt độ cho văn phòng (theo Quyết định số 377/QĐ-DALN-WB3 ngày 23/3/2006)

HH03

2.720

Quý I/2006

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

5

Mắc hệ thống điện thoại và internet cho văn phòng (theo Quyết định số 90/QĐ-DALN-WB3 ngày 16/01/08)

HH04

4.625

Quý IV/2007

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

6

Thiết bị máy văn phòng phục vụ công tác quản lý (theo Quyết định số 4082/QĐ-BNN-XD ngày 29/12/2006)

HH05

18.724

Quý IV/2006

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

7

Mua thiết bị văn phòng bổ sung (theo Quyết định số 1186/QĐ-DALN-KHKT ngày 07/7/2010)

HH25

96.105

Đấu thầu rộng rãi (NCB)

1 túi hồ sơ

Quý III/2010

Trọn gói

0,5 (tháng)

CPCU

8

Mua máy GPS (theo Quyết định số 1910/QĐ-DALN-WB3 ngày 04/10/2010)

HH26

9.053

Chào hàng cạnh tranh (SN)

Quý III/2010

Trọn gói

0,5 (tháng)

CPCU

9

Mua cây đầu dòng (theo Quyết định số 1390/QĐ-DALN-KHKT ngày 10/7/2009)

CT01

46.809

Chỉ định thầu

Quý III/2009

Trọn gói

3 (tháng)

CPCU

10

Xây dựng mô hình trình diễn (theo Quyết định số 2012/QĐ-DALN-KHKT ngày 14/10/2009)

CT02

117.390

Tự thực hiện

Quý III/2009

Trọn gói

10 (tháng)

CPCU

11

Mua xe ô tô của dự án theo Quyết định số 1414/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007) Mua 01 xe ô tô cho CPCU vào giai đoạn khởi động + Mua 05 xe ô tô cho dự án (1 chiếc cho CPCU và 4 tỉnh dự án)

HH19

HH21

138.597

Đấu thầu quốc tế (ICB)

Quý II/2007

Trọn gói

 3 (tháng)

CPCU

I.2

Tư vấn

 

3.900.293

 

 

 

 

 

 

1

Tư vấn mua sắm trong nước (theo Quyết định số 1439/QĐ-DALN-WB3 ngày 13/10/2005)

TV01

5.753

IC

1 túi hồ sơ

Quý III/2005

Theo thời gian

6 (tháng)

CPCU

2

Quản lý Dự án (theo Quyết định số 2648/QĐ-BNN-XD ngày 12/../2007)

TV02

1.352.367

QCBS

2 túi hồ sơ

Quý II/2007

Theo thời gian

72 (tháng)

CPCU

3

Trồng rừng hộ gia đình và quản lý giao đất (theo Quyết định số 2874/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2007)

TV03

1.794.196

QBS

Quý II/2007

Theo thời gian

72 (tháng)

CPCU

4

Kiểm toán hàng năm (theo Quyết định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2009)

TV04

48.033

LCS

Quý I/2007

Trọn gói

6 (tháng)

CPCU

5

Tư vấn tham gia của cộng đồng cho Bình Định (theo Quyết định số 978/QĐ-DALN-WB3 ngày 02/7/2007)

TV05

70.561

Tư vấn cá nhân IC

1 túi hồ sơ

Quý I/2007

Theo thời gian

40 (tháng)

CPCU

6

Tư vấn tham gia của cộng đồng cho Thừa Thiên Huế (theo Quyết định số 618/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2007)

TV06

59.678

Quý I/2007

Theo thời gian

40 (tháng)

CPCU

7

Tư vấn tham gia của cộng đồng cho Quảng Nam (theo Quyết định số 4147QĐ-BNN-XD ngày 27/12/2007)

TV07

46.100

Quý I/2007

Theo thời gian

40 (tháng)

CPCU

8

Tư vấn tham gia của cộng đồng cho Quảng Ngãi (theo Quyết định số 4147/QĐ-BNN-XD  ngày 27/12/2007)

TV08

55.360

Quý I/2007

Theo thời gian

40(tháng)

CPCU

9

Cố vấn quản lý dự án (theo Quyết định số 3440/QĐ-BNN-XD ngày 08/12/2005)

TV12

158.791

Quý III/2005

Theo thời gian

6 (tháng)

CPCU

10

Phiên dịch ngắn hạn cho Cố vấn quản lý dự án (theo Quyết định số 53/QĐ-DALN-WB3 ngày 10/01/2006)

TV13

11.917

Quý III/2005

Theo thời gian

8 (tháng)

CPCU

11

Trợ lý dự án (theo Quyết định số QĐ-DALN-WB3 ngày 28/6/2007)

TV26

15.732

Quý III/2007

Theo thời gian

13 (tháng)

CPCU

12

Sản xuất phim cho dự án (theo Quyết định số 855/QĐ-DALN-KHKT ngày 24/5/2010)

TV28

43.684

CQ

Quý III/2010

Trọn gói

6 (tháng)

CPCU

13

Mua phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu thông tin địa lý Geodatabase (theo Quyết định số 868/QĐ-DALN-WB3 ngày 26/5/2010)

TV29

57.895

Quý III/2010

Trọn gói

3 (tháng)

CPCU

14

Xây dựng hệ thống biểu sản lượng (theo Quyết định số 234/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/5/2011)

TV31

84.678

CQ

2 túi hồ sơ

Quý IV/2010

Trọn gói

6 (tháng)

CPCU

15

Phân tích khả thi địa điểm trồng rừng (theo Quyết định số 2507/QĐ-DALN-KHKT ngày 23/12/2010)

TV32

95.548

Tự thực hiện

1 túi hồ sơ

Quý IV/2010

Trọn gói

3 (tháng)

CPCU

I.3

Dịch vụ

 

87.384

 

 

 

 

 

 

1

In ấn tài liệu phổ cập tuyên truyền cho dự án giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 459/QĐ-DALN-WB3 ngày 06/4/2006)

DV02

6.164

Chào hàng cạnh tranh (Shopping)

1 túi hồ sơ

Quý I/2006

Trọn gói

1 (tháng)

CPCU

2

In tài liệu phổ cập tuyên truyền cho dự án (theo Quyết định số 294/QĐ-DALN-WB3 ngày 29/2/2008)

DV03

21.850

Quý I/2008

1 (tháng)

CPCU

3

In ấn tài liệu hướng dẫn quy trình kỹ thuật (theo Quyết định số 1197/QĐ-DALN-KHKT ngày 17/6/2009)

DV04

17.460

Quý II/2009

1 (tháng)

CPCU

4

In tài liệu khuyến lâm và bản đồ vùng dự án (theo Quyết định số 224/QĐ-DALN-KHKT ngày 20/01/2011)

DV05

41.910

Quý IV/2010

1 (tháng)

CPCU

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

 

2.340.430

 

 

 

 

 

 

II.1

Đã thực hiện đến hết năm 2010

 

1.706.598

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo hội thảo của dự án

 

1.209.130

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí hoạt động gia tăng

 

497.468

 

 

 

 

 

 

II.2

Thực hiện từ năm 2011

 

633.832

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo hội thảo của dự án

 

327.116

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí hoạt động dự án

 

252.985

 

 

 

 

 

 

a

Lương cho cán bộ biên chế

 

21.232

 

 

 

 

 

 

b

Lương cho nhân viên hợp đồng

 

17.858

 

 

 

 

 

 

c

Chi phí hoạt động gia tăng

 

213.894

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng

 

53.731

 

 

 

 

 

 

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

 

1.624.266

 

 

 

 

 

 

III.1

Xây lắp

 

53.800

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp vườn ươm cho Thanh Hóa và Nghệ An

XL09

53.800

Xây lắp  nhỏ (Small work)

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Trọn gói

2 (tháng)

CPMU

III.2

Hàng hóa

 

377.700

 

 

 

 

 

 

1

Mua máy DGPS

HH23

97.500

Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB)

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Trọn gói

3 (tháng)

CPMU

2

Mua xe máy cho dự án

HH24

38.000

Chào hàng cạnh tranh (Shopping)

Quý II/2011

1 (tháng)

CPMU

3

Thiết bị văn phòng

HH28

85.000

Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB)

Quý II/2011

0,5 (tháng)

CPMU

4

Mua cây đầu dòng cho các vườn ươm thuộc Thanh Hóa và Nghệ An

HH29

32.000

Chào hàng cạnh tranh (Shopping)

Quý II/2011

0,5 (tháng)

CPMU

5

Nâng cấp trang thiết bị vườn ươm cho Thanh Hóa và Nghệ An

HH30

48.700

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

1 (tháng)

CPMU

6

Trang bị máy hỗ trợ cập nhật dữ liệu cho phần mềm Geodatabase

HH31

39.000

Quý II/2011

0,5 (tháng)

CPMU

7

In sổ tay hiện trường

DV06

37.500

Quý II/2011

1 (tháng)

CPMU

III.3

Tư vấn

 

1.066.420

 

 

 

 

 

 

1

Cấp chứng chỉ rừng trồng

TV30

55.000

Lựa chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CO)

2 túi hồ sơ

Quý II/2011

Trọn gói

6 (tháng)

CPMU

2

Chuyên gia cao cấp trồng rừng/nhóm trưởng

TV33

198.000

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo thời gian

10 (tháng)

CPMU

3

Chuyên gia trồng rừng

TV34

20.640

Quý II/2011

6 (tháng)

CPMU

4

Chuyên gia cao cấp vườn ươm

TV35

53.400

Quý II/2011

3 (tháng)

CPMU

5

Chuyên gia vườn ươm

TV36

20640

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

6 (tháng)

CPMU

6

Chuyên gia cao cấp phổ cập và tập huấn lâm nghiệp

TV37

106.800

Quý II/2011

6 (tháng)

CPMU

7

Chuyên gia phổ cập và tập huấn lâm nghiệp

TV38

20.640

Quý II/2011

6 (tháng)

CPMU

8

Chuyên gia cao cấp chứng chỉ rừng

TV39

71.200

Quý II/2011

4 (tháng)

CPMU

9

Chuyên gia chứng chỉ rừng

TV40

20.640

Quý II/2011

6 (tháng)

CPMU

10

Chuyên gia cao cấp dân tộc thiểu số/phát triển xã hội

TV41

32.700

Quý II/2011

2 (tháng)

CPMU

11

Chuyên gia dân tộc thiểu số/phát triển xã hội

TV42

15.760

Quý II/2011

4 (tháng)

CPMU

12

Chuyên gia giám sát đánh giá

TV43

29.400

Quý II/2011

10 (tháng)

CPMU

13

Phiên dịch

TV44

29.400

Quý II/2011

10 (tháng)

CPMU

14

04 chuyên gia tư vấn cộng đồng cho 04 tỉnh

TV45

99.200

Quý II/2011

10 (tháng)

CPMU

15

Nâng cấp phần mềm kế toán

TV46

8.000

Quý III/2011

Trọn gói

4 (tháng)

CPMU

16

Nâng cấp phần mềm Geodatabase

TV47

35.000

Chỉ định thầu (SSS)

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Trọn gói

5 (tháng)

CPMU

17

Kiểm toán bổ sung

TV48

20.000

Quý II/2011

12 (tháng)

CPMU

18

Nghiên cứu phát triển thể chế

TV49

50.000

Lựa chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CQ)

2 túi hồ sơ

Quý IV/2011

6 (tháng)

CPMU

19

Xây dựng bản đồ hoàn công cho dự án

TV50

180.000

Quý II/2011

3 (tháng)

CPMU

III.4

Dịch vụ

 

126.346

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mô hình trình diễn cho Thanh Hóa và Nghệ An

DV07

35.000

Tự thực hiện (Force Account)

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Trọn gói

10 (tháng)

CPMU

2

Phân tích khả thi địa điểm trồng rừng cho các huyện mới

DV08

91.346

Quý III/2011

3 (tháng)

CPMU

 

Tổng cộng

 

8.418.234

 

 

 

 

 

 

 

(Tám triệu, bốn trăm mười tám ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1207/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp, phần ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1207/QĐ-BNN-XD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hứa Đức Nhị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản