Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 246/TTr-SKHĐT ngày 07/10/2024 và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Công văn số 2996/BQL-QLĐT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi), cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi:
a) Đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan, đơn vị; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
b) Tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và nội dung công bố TTHC tại Quyết định này.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật bãi bỏ TTHC và đăng tải công khai nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện việc kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Đối với dự án đầu tư do UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; + Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. - Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi là cơ quan có thẩm quyền: Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. b) Về thời hạn đăng tải thông tin Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án. | a) Đối với dự án đầu tư do UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. b) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi). - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất (Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ). |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
01 | 2.002603.000 .00.00.H48 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | a) Đối với dự án đầu tư do UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. b) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi là cơ quan có thẩm quyền: - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi). - Qua dịch vụ bưu chính. | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ. | Thay đổi căn cứ pháp lý |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
01 | 2.002283.000.00.00.H48 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý: “Bộ phận Một cửa”.
+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: “BQL”.
+ Quản lý Đầu tư: “QLĐT”.
+ Kế hoạch Tổng hợp: “KHTH”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
Thời gian thực hiện: Theo quy định của Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư;
- Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án;
- Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
I. Tiếp nhận đề xuất dự án (03 ngày làm việc) | ||||
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế đối ngoại thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. | Chuyên viên Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
II. Sau khi UBND tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, trong thời gian 25 ngày xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình UBND tỉnh (trong đó tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 17 ngày, UBND tỉnh 08 ngày) | ||||
B1: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B2: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế đối ngoại thực hiện: Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B3: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 07 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định |
B4: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại | 03 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định. - Hồ sơ |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản. - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | - Dư thảo văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Hồ sơ. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày 02 giờ làm việc | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBD tỉnh | ||
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
III. Đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (05 ngày làm việc) | ||||
B1: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố |
B2: Đăng tải thông tin | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 4,5 ngày làm việc | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
1. Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
Thời gian thực hiện:
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự đầu tư có sử dụng đất.
+ Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
I. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ dự án (25 ngày) | ||||
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Cá nhân, tổ chức; - Công chức Bộ phận Một cửa của BQL. | 0,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Phần mềm cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLĐT | Công chức Bộ phận Một cửa của BQL | 0,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLĐT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 (nếu có) - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Chuyên viên phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ, Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định/tổ chức thẩm định theo quy định. | Chuyên viên phòng QLĐT | 02 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 07, 08 (nếu có) - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). | |
B4: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLĐT | 18 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định (của các cơ quan, đơn vị có liên quan). - Hồ sơ; - Văn bản có liên quan (nếu có). - Dự thảo các văn bản. |
B5: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLĐT xem xét trình Lãnh đạo Ban Quản lý | Lãnh đạo phòng QLĐT | 02 ngày | - Hồ sơ; - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo BQL xem xét ký ban hành | Lãnh đạo BQL | 01 ngày | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố hoặc văn bản trả lời | |
B6: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố hoặc văn bản trả lời |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | - Công chức Bộ phận Một cửa của BQL - Cá nhân, tổ chức. | Trong giờ hành chính | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất được công bố hoặc văn bản trả lời - Thu lại mẫu số 1 | |
II. Đăng tải thông tin Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án) | ||||
B1: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng KHTH | 01 ngày làm việc | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố |
B2: Đăng tải thông tin | Chuyên viên Phòng KHTH thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Chuyên viên Phòng KHTH | 04 ngày làm việc | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố |
- 1Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
- 3Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1206/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra