Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 10 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1017/TTr-SVHTTDL ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 71 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Sóc Trăng)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên thành phần hồ sơ | Mã thành phần hồ sơ | Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I | Lĩnh vực Thể dục thể thao (35 thủ tục) | ||||
1 | 1.000920.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | 1.000904.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
3 | 1.001195.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | |
4 | 1.000953.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | 1.000863.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Biliards & Snooker | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
6 | 1.002396.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0530 | |
7 | 1.002445.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0532 | |
8 | 1.001801.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | 1.000847.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
10 | 1.000518.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
11 | 1.001500.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | |
12 | 1.001527.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | |
13 | 1.000883.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 | 1.000830.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
15 | 1.001056.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
16 | 1.000936.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
17 | 1.000842.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | 1.000814.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
19 | 1.005357.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0835 | |
20 | 2.002188.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ1003 | |
21 | 1.001517.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
22 | 1.001213.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | |
23 | 1.000485.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
24 | 1.000501.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
25 | 1.000560.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
26 | 1.000644.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thẩm mỹ | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
27 | 1.005163.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và Fitness | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | |
28 | 1.000544.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
29 | 1.000594.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo giải trí | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0180 | |
30 | 1.005162.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0326 | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31 | 1.003441.000.00.00.H51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy Chứng nhận | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0271 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ0272 | ||||
32 | 1.000983.000.00.00.H51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 000.00.00.G16-KQ0271 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ0272 | ||||
33 | 1.002022.000.00.00.H51 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức | 00.00.00.G16-KQ0490 | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Sở |
34 | 1.002013.000.00.00.H51 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức | 000.00.00.G16-KQ0490 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
35 | 1.001782.000.00.00.H51 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức | 000.00.00.G16-KQ0429 |
|
II | Lĩnh vực Du lịch (26 thủ tục) | ||||
1 | 2.001628.000.00.00.H51 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0672 | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành | 000.00.00.G16-KQ0674 | ||||
2 | 2.001616.000.00.00.H51 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0667 | |
3 | 2.001622.000.00.00.H51 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0671 | |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của doanh nghiệp | 000.00.00.G16-KQ1200 | ||||
4 | 1.001440.000.00.00.H51 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019) | 000.00.00.G16-KQ1322 | |
5 | 1.004628.000.00.00.H51 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019) | 000.00.00.G16-KQ1326 | |
6 | 1.004623.000.00.00.H51 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019) | 000.00.00.G16-KQ1327 | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | 1.001432.000.00.00.H51 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019) | 000.00.00.G16-KQ1328 | |
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ1169 | ||||
8 | 1.004614.000.00.00.H51 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019) | 000.00.00.G16-KQ1329 | |
9 | 1.003490.000.00.00.H51 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0581 | Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 000.00.00.G16-KQ0582 | ||||
10 | 1.004528.000.00.00.H51 | Công nhận điểm du lịch | Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0693 | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch | 000.00.00.G16- KQ0694 | ||||
11 | 2.001611.000.00.00.H51 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16- KQ1198 | |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ1199 | ||||
12 | 2.001589.000.00.00.H51 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0646 | |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ0647 | ||||
13 | 1.003717.000.00.00.H51 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký | 000.00.00.G16-KQ1189 | |
14 | 1.003240.000.00.00.H51 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký | 000.00.00.G16-KQ1185 | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | 1.003275.000.00.00.H51 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký | 000.00.00.G02-KQ1136 | |
16 | 1.005161.000.00.00.H51 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký | 000.00.00.G16-KQ0820 | |
Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 000.00.00.G16-KQ0824 | ||||
17 | 1.003002.000.00.00.H51 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký | 000.00.00.G16-KQ1181 | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | 1.004605.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0715 | |
19 | 1.004594.000.00.00.H51 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ1148 | |
20 | 1.004580.000.00.00.H51 | Công nhận hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0357 | |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 000.00.00.G16-KQ0358 | ||||
21 | 1.004572.000.00.00.H51 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0691 | |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 000.00.00.G16-KQ1202 | ||||
22 | 1.004551.000.00.00.H51 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0691 | |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 000.00.00.G16-KQ1202 | ||||
23 | 1.004503.000.00.00.H51 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16-KQ0691 | |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 000.00.00.G16-KQ0692 | ||||
24 | 1.001455.000.00.00.H51 | Công nhận cơ sở kinh doanh dich vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) | 000.00.00.G16- KQ0357 | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 000.00.00.G16-KQ0358 | ||||
25 | 1.003742.000.00.00.H51 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp | 000.00.00.G16-KQ0633 | |
Quyết định của Tòa án về việc mở thủ tục phá sản | 000.00.00.G16-KQ0632 | ||||
26 | 1.001837.000.00.00.H51 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện (Mẫu TB Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP | 000.00.00.G16-KQ1174 | |
III | Lĩnh vực Quảng cáo (01 thủ tục) | ||||
1 | 1.004650.000.00.00.H51 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo ghi rõ nội dung, thời gian, địa điểm quảng cáo, số lượng bảng quảng cáo, băng rôn | 000.00.00.G16-KQ0759 | Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Ma-két sản phẩm quảng cáo in màu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức | 000.00.00.G16-KQ0763 | ||||
Bản phối cảnh vị trí đặt bảng quảng cáo | 000.00.00.G16-KQ0765 | ||||
IV | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 thủ tục) | ||||
1 | 1.004645.000.00.00.H51 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn bản thông báo về nội dung, hình thức sản phẩm quảng cáo, số lượng người tham gia đoàn người thực hiện quảng cáo, thời gian và lộ trình thực hiện | 000.00.00.G16-KQ1282 | Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch. |
2 | 1.003784.000.00.00.H51 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm (mẫu đơn số 03 ký hiệu BM.NK ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018) | 000.00.00.G16-KQ0656 | Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Giấy chứng nhận bản quyền tác giả, bản dịch tóm tắt nội dung phim; giấy ủy quyền; chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật | 000.00.00.G16-KQ001413 | ||||
V | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (02 thủ tục) | ||||
1 | 1.009397.000.00.00.H51 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) | 000.00.00.G16- KQ1361 | Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch) | 000.00.00.G16-KQ1362 | ||||
2 | 1.009403.000.00.00.H51 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) | 000.00.00.G16-KQ1368 | |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | 000.00.00.G16-KQ1369 | ||||
VI | Lĩnh vực Di sản văn hóa (04 thủ tục) | ||||
1 | 1.003901.000.00.00.H51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Đơn đề nghị theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 000.00.00.G16-KQ0863 | Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề | 000.00.00.G16-KQ0864 | ||||
2 | 2.001641.000.00.00.H51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Đơn đề nghị theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 000.00.00.G16-KQ0860 | |
Bản chính Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng | 000.00.00.G16-KQ0861 | ||||
3 | 1.001822.000.00.00.H51 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Đơn đề nghị theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 000.00.00.G16-KQ0437 | Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp | 000.00.00.G16-KQ0440 | ||||
4 | 1.002003.000.00.00.H51 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Đơn đề nghị theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 000.00.00.G16-KQ0487 | |
Bản chính Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng | 000.00.00.G16-KQ0488 | ||||
02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp lại | 000.00.00.G16-KQ0901 |
- 1Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra