Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 120/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ CỦA THUỐC DO PHẢN ỨNG CÓ HẠI

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến kết luận tại biên bản họp Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế ngày 9/3/2011 về việc rút số đăng ký đối với tất cả các sản phẩm có chứa hoạt chất Sibutramine do phản ứng có hại của thuốc gây ra biến cố trên tim mạch;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký của tất cả các thuốc có chứa hoạt chất Sibutramine ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành trên thị trường Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các cơ sở kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở sản xuất, đăng ký thuốc chứa hoạt chất Sibutramine nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- TS. Nguyễn Quốc Triệu - BT (để b/c);
- TS. Cao Minh Quang - TT (để b/c);
- Bộ Tư pháp;
- Các Phó Cục trưởng Cục QLD (để biết);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý khám, chữa bệnh-BYT;
- VKNTTW, VKNT Tp.HCM;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội sản xuất kinh doanh Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cơ sở có thuốc đăng ký nêu tại Điều 1;
- Lưu: VT, Các phòng trong Cục QLD.

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 


DANH SÁCH

THUỐC TRONG NƯỚC CHỨA SIBUTRAMIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-QLD ngày 14 tháng 4 năm 2011)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Số đăng ký

Nhà sản xuất

1

Sibutramine

Sibutramin hydroclorid monohydrat

VD-2990-07

Công ty liên doanh Meyer - BPC

2

Doroduc 15 mg

Sibutramin hydroclorid monohydrat

VD-4058-07

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

3

Doroduc 10 mg

Sibutramin hydroclorid monohydrat

VD-4057-07

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

4

Renico - 10mg

Sibutramin hydroclorid monohydrat

VD-6132-08

Công ty cổ phần dược Danapha

5

Sibutramine Meyer

Sibutramin hydroclorid monohydrat 15mg

VD-7118-09

Công ty liên doanh Meyer - BPC

6

Losswei

Sibutramin hydroclorid monohydrat 10mg

VD-7878-09

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

7

Bosductil 10

Sibutramin HCl 10mg

VD-8512-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

8

Sibutramine 10mg

Sibutramin hydroclorid monohydrat 10mg

VD-8390-09

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

9

Sumitrex 10

Sibutramin hydroclorid monohydrat 10mg

VD-8714-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

10

Sumitrex 15

Sibutramin hydroclorid monohydrat 15mg

VD-8715-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

11

Megaslim 15

Sibutramin hydroclorid monohydrat 15mg

VD-8707-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

12

Megaslim 10

Sibutramin hydroclorid monohydrat 10mg

VD-8706-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

13

Bosductil 15

Sibutramin HCl 15mg

VD-9345-09

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

14

Reduquick 10

Sibutramin hydroclorid monohydrat 10mg

VD-10102-10

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

15

Meyersibi

Sibutramin HCl monohydrat 15mg

VD-10758-10

Công ty liên doanh Meyer - BPC

 

DANH SÁCH

CÁC THUỐC NƯỚC NGOÀI CHỨA HOẠT CHẤT SIBUTRAMIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-QLD ngày 14 tháng 4 năm 2011)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Số đăng ký

Công ty đăng ký

Nhà sản xuất

Nước sản xuất

1

Dipical 10

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-5555-10

O.P.V (Overseas) Ltd.

Laboratories Recalcine S.A

Chile

2

Dipical 15

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-5556-10

O.P.V (Overseas) Ltd.

Laboratories Recalcine S.A

Chile

3

Accent Capsules 10mg

Sibutramin hydrochloride

VN-5331-10

Dasan Medichem Co., Ltd.

Macter International Pvt Ltd

Pakistan

4

Obirax-15

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-8847-09

Micro Labs Limited

Micro Labs Limited

India

5

Obirax-15

Sibutramin HCl

VN-7280-08

Micro Labs Limited

Micro Labs Limited

India

6

Redumin capsules 10mg

Sibutramin HCl

VN-6791-08

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Ranbaxy Laboratories Ltd.

India

7

Obirax 10

Sibutramin

VN-0525-06

Micro Labs Ltd.

Micro Labs Limited

India

8

Slenda 10mg

Sibutramine hydrochloride monohydrate

VN-5052-10

Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Procaps S.A

Colombia

9

Slenda 15mg

Sibutramine hydrochloride monohydrate

VN-5053-10

Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Procaps S.A

Colombia

10

Sirami 16.95mg Capsules

Sibutramine Sulfate

VN-8973-09

Young II Pharm Co., Ltd.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd

Korea

11

Sirami 11.3mg Capsules

Sibutramine Sulfate

VN-8972-09

Young II Pharm Co., Ltd.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd

Korea

12

Sibutine-15

Sibutramin HCl

VN-5665-10

Synmedic Laboratories

Synmedic Laboratories

India

13

Rucamni

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-8322-09

Windlas Biotech Ltd.

Qualite Pharmaceutics

India

14

Sfenfig 10

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-6859-08

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

India

15

Slenfig 15

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-6860-08

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torrent Pharmaceuticas Ltd.

India

16

Sibutine 10

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-3261-07

Synmedic Laboratories

Synmedic Laboratories

India

17

Gelite capsule 15mg

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-7179-08

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Pakistan

18

Gelite Capsule 10mg

Sibutramin HCl

VN-5565-08

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Pakistan

19

Bodybee 10

Sibutramin HCl

VN-2221-06

Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm

Genaral Pharmaceutical Ltd

Bangladesh

20

Morsilim - 10

Sibutramine hydrochloride monohydrate

VN-4969-10

Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd

India

21

Diatramine Capsule 16.95mg (đóng gói: Su Heung Capsule Co., Ltd Korea)

Sibutramine Sulfate

VN-5293-10

CJ Cheijdang Corporation

CJ Cheijdang Corporation

Korea

22

Diatramine Capsule 11.30mg (đóng gói: Su Heung Capsule Co., Ltd)

Sibutramine Sulfate

VN-5292-10

CJ Cheijdang Corporation

CJ Cheijdang Corporation

Korea

23

NVU 8,37mg

Sibutramin

VN-9165-09

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Daewoong Pharm Co., Ltd.

Korea

24

NVU 12,55mg

Sibutramin

VN-9164-09

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

25

Shranker 12.55mg

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-9173-09

Dasan Medichem Co., Ltd.

Dong-A Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

26

Shranker 8.37mg

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-9174-09

Dasan Medichem Co., Ltd.

Dong-A Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

27

Sibuslim 10

Sibutramin

VN-8431-09

Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

India

28

Obefix-10

Sibutramin hydrochloride monohydrate

VN-6438-08

Axon Drugs Private Ltd.

Axon Drugs Private Ltd.

India

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 120/QĐ-QLD năm 2011 về rút số đăng ký của thuốc do phản ứng có hại do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 120/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2011
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản