Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120-LĐ/QĐ | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 1985 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 120-LĐ/QĐ NGÀY 6 THÁNG 6 NĂM 1985 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC BỘ VĂN HOÁ VÀ CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ XUẤT BẢN; BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT; THƯ VIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15 tháng 7 năm 1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Điều 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá và kết luận của cuộc họp Tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 13-3-1985;
Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá gồm 103 chức danh và chuyên ngành báo chí; xuất bản; biểu diễn nghệ thuật; thư viện gồm: 156 chức danh. Trong đó:
- Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí, tập san, bản tin: 33 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của nhà xuất bản: 24 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu diễn nghệ thuật: 80 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của thư viện: 19 chức danh (có bản danh mục đính kèm).
Căn cứ bản danh mục này, Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.
Tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh đầy đủ thuộc 4 chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện sẽ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá ra quyết định ban hành hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Bộ trưởng Bộ Văn hoá và các Bộ, các Uỷ ban Nhà nước, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở sử dụng các chức danh viên chức ngành văn hoá có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành Văn hoá ban hành theo Quyết định số 120-LĐ-QĐ ngày 6 tháng 6 năm 1985 bao gồm:
1. Chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá từ Trung ương đến địa phương và cơ sở:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 103 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 92 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
2. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành, tạp chí, tập san, bản tin:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 11
Nhóm 9: 4 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 22
Nhóm 5: 22
3. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành xuất bản (cho nhà xuất bản).
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 8 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 16 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 16 chức danh đầy đủ
4. Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu diễn nghệ thuật:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 17 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 63 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 63 chức danh đầy đủ
5. Chức danh đầy đủ của thư viện (cho 1 thư viện)
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 10 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 8 chức danh đầy đủ
Loại C: Viên chức thực hiện nghiệp vụ kỹ thuật:
1 chức danh đầy đủ
Nhóm 1: 1 chức danh đầy đủ
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện.
Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc và toàn ngành trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Văn hoá hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động cơ quan chủ quản phải báo với Bộ Văn hoá và bàn bạc với Bộ Lao động (theo Điều 2 của Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.
Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện (xem bản danh mục đính kèm).
| Đào Thiện Thi (Đã ký) |
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ - XUẤT BẢN - BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT - THƯ VIỆN
TT | Nhóm | Chức danh gốc | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
|
|
|
| Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
1 | 9 | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập báo, tập san, bản tin |
| |
2 |
|
|
| Phó tổng biên tập phụ trách biên tập | Tỉnh, thành phố,đặc khu, ngành ở Trung ương | |
3 |
|
|
| Phó tổng biên tập phụ trách thư ký toà soạn. |
| |
4 |
|
|
| Phó tổng biên tập phụ trách trị sự. |
| |
5 | 8 | Trưởng ban | 8110 | Trưởng ban biên dịch tạp chí, tập san. |
| |
6 |
|
|
| Trưởng ban bạn đọc báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
7 |
|
|
| Trưởng ban biên tập báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
8 |
|
|
| Trưởng ban thư ký toà soạn báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
9 |
|
|
| Trưởng ban tư liệu báo, tạp chí, bản tin. |
| |
10 |
|
|
| Trưởng ban trị sự báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
11 | 8 | Trưởng chi | 8210 | Trưởng chi nhánh báo, tạp chí, nhánh tập san, bản tin. |
| |
12 | 5 | Người biên | 5210 | Người biên dịch cấp I tạp chí, dịch tập san. |
| |
13 |
|
|
| Người biên dịch cấp II tạp chí, tập san. |
| |
14 |
|
|
| Người biên dịch cấp III tạp chí, tập san. |
| |
15 |
|
|
| Người biên dịch cấp cao tạp chí, tập san. |
| |
16 | 5 | Người biên tập | 5220 | Người biên tập cấp I báo, tạp tập chí, tập san, bản tin. |
| |
17 |
|
|
| Người biên tập cấp II báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
18 |
|
|
| Người biên tập cấp III báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
19 |
|
|
| Người biên tập cấp cao báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
20 | 5 | Người bình luận | 5230 | Người bình luận báo, tạp chí. |
| |
21 | 5 | Người hiệu | 5250 | Người hiệu đính tạp chí, tạp san đính |
| |
22 | 5 | Phóng viên | 5400 | Phóng viên báo cấp I |
| |
23 |
|
|
| Phóng viên báo cấp II |
| |
24 |
|
|
| Phóng viên báo cấp III |
| |
25 |
|
|
| Phóng viên báo đặc biệt |
| |
26 |
|
|
| Phóng viên báo ảnh cấp I |
| |
27 |
|
|
| Phóng viên báo ảnh cấp II |
| |
28 |
|
|
| Phóng viên báo ảnh cấp III |
| |
29 |
|
|
| Phóng viên báo ảnh đặc biệt |
| |
30 | 5 | Chuyên viên |
| Chuyên viên sản xuất báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
31 |
|
|
| Chuyên viên phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
32 | 5 | Cán sự |
| Cán sự xuất bản báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
33 |
|
|
| Cán sự phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin. |
| |
|
|
|
| Chức danh đầy đủ của một nhà xuất bản |
| |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc nhà xuất bản | Phạm vi sử dụng các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở trung ương | |
2 |
|
|
| Phó giám đốc thứ nhất (Tổng biên tập). |
| |
3 |
|
|
| Phó giám đốc phụ trách sản xuất. |
| |
4 | 8 | Trưởng ban |
| Trưởng ban biên tập nội dung sách |
| |
5 |
|
|
| Trưởng ban biên tập mỹ thuật sách. |
| |
6 | 8 | Trưởng chi nhánh |
| Trưởng chi nhánh các nhà xuất bản |
| |
7 | 8 | Trưởng phòng |
| Trưởng phòng biên tập kỹ thuật sách |
| |
8 |
|
|
| Trưởng phòng sửa bản in thử. |
| |
9 | 5 | Chuyên viên |
| Chuyên viên xuất bản sách. |
| |
10 | 5 | Cán sự |
| Cán sự xuất bản sách. |
| |
11 | 5 | Người biên tập |
| Trợ lý biên tập nội dung sách |
| |
|
|
|
| Người biên tập nội dung sách cấp I |
| |
13 |
|
|
| Người biên tập nội dung sách cấp II |
| |
14 |
|
|
| Người biên tập nội dung sách cấp III |
| |
15 |
|
|
| Người biên tập mỹ thuật sách cấp I |
| |
16 |
|
|
| Người biên tập mỹ thuật sách cấp II |
| |
17 |
|
|
| Người biên tập mỹ thuật sách cấp III |
| |
18 |
|
|
| Người biên tập kỹ thuật sách cấp I |
| |
19 |
|
|
| Người biên tập kỹ thuật sách cấp II |
| |
20 |
|
|
| Người biên tập kỹ thuật sách cấp III |
| |
21 | 5 |
|
| Hoạ sĩ đồ hoạ sách. |
| |
22 |
|
|
| Hoạ sĩ minh hoạ sách. |
| |
23 | 5 |
|
| Kỹ thuật viên chụp ảnh cho các loại sách |
| |
24 | 5 |
|
| Người sửa bản in cho các loại sách. |
| |
|
|
|
| Chức danh đầy đủ của các đơn vị biểu diễn nghệ thuật |
| |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc nhà hát | Các nhà hát biểu diễn nghệ thuật của trung ương và địa phương và địa phương các đoàn nghệ thuật của trung ương và địa phương | |
2 |
|
|
| Phó giám đốc phụ trách nghệ thuật |
| |
3 |
|
|
| Phó giám đốc phụ trách kinh tế. |
| |
4 | 9 | Trưởng đoàn |
| Trưởng đoàn biểu diễn nghệ |
| |
5 |
|
|
| Phó đoàn phụ trách nghệ thuật. |
| |
6 |
|
|
| Phó đoàn phụ trách kinh tế |
| |
7 | 8 | Trưởng đoàn |
| Trưởng biểu diễn xiếc |
| |
8 | 8 | Trưởng đài |
| Trưởng đài sân khấu. |
| |
9 | 8 | Trưởng đội |
| Trưởng đội diễn viên kịch hát |
| |
10 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên múa rối. |
| |
11 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên kịch nói. |
| |
12 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên xiếc |
| |
13 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên ca. |
| |
14 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên múa. |
| |
15 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên nhạc. |
| |
16 |
|
|
| Trưởng đội diễn viên hợp xướng. |
| |
17 | 8 | Trưởng phòng |
| Trưởng phòng nghệ thuật các nhà hát, đoàn biểu diễn. |
| |
18 | 5 | Diễn viên |
| Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp I |
| |
19 |
|
|
| Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp II |
| |
20 |
|
|
| Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp III |
| |
21 |
|
|
| Diễn viên múa rối cấp I |
| |
22 |
|
|
| Diễn viên múa rối cấp II |
| |
23 |
|
|
| Diễn viên múa rối cấp III |
| |
24 |
|
|
| Diễn viên xiếc người cấp I |
| |
25 |
|
|
| Diễn viên xiếc người cấp II |
| |
26 |
|
|
| Diễn viên xiếc người cấp III |
| |
27 |
|
|
| Diễn viên xiếc động vật cấp I |
| |
28 |
|
|
| Diễn viên xiếc động vật cấp II |
| |
29 |
|
|
| Diễn viên xiếc động vật cấp III |
| |
30 |
|
|
| Diễn viên ảo thuật cấp I |
| |
31 |
|
|
| Diễn viên ảo thuật cấp II |
| |
32 |
|
|
| Diễn viên ảo thuật cấp III |
| |
33 |
|
|
| Diễn viên hề xiếc cấp I |
| |
34 |
|
|
| Diễn viên hề xiếc cấp II |
| |
35 |
|
|
| Diễn viên hề xiếc cấp III |
| |
36 |
|
|
| Diễn viên hát cấp I |
| |
37 |
|
|
| Diễn viên hát cấp II |
| |
38 |
|
|
| Diễn viên hát cấp III |
| |
39 |
|
|
| Diễn viên nhạc cấp I |
| |
40 |
|
|
| Diễn viên nhạc cấp II |
| |
41 |
|
|
| Diễn viên nhạc cấp III |
| |
42 |
|
|
| Diễn viên múa cấp I |
| |
43 |
|
|
| Diễn viên múa cấp II |
| |
44 |
|
|
| Diễn viên múa cấp III |
| |
45 | 5 | Hoạ sĩ | 5110 | Hoạ sĩ sân khấu cấp I |
| |
46 |
|
|
| Hoạ sĩ sân khấu cấp II |
| |
47 |
|
|
| Hoạ sĩ sân khấu cấp III |
| |
48 |
|
|
| Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp I |
| |
49 |
|
|
| Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp II |
| |
50 |
|
|
| Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp III |
| |
51 | 5 | Kỹ thuật | 5140 | Kỹ thuật ánh sáng sân khấu viên ánh sáng |
| |
52 | 5 | Kỹ thuật |
| Kỹ thuật âm thanh sân khấu viên âm thanh |
| |
53 | 5 | Kỹ sư ánh sáng |
| Kỹ sư ánh sáng sân khấu |
| |
54 | 5 | Kỹ sư âm thanh |
| Kỹ sư âm thanh sân khấu |
| |
55 | 5 | Người biên tập | 5220 | Người biên tập âm nhạc cấp I |
| |
56 |
|
|
| Người biên tập âm nhạc cấp II |
| |
57 |
|
|
| Người biên tập âm nhạc cấp III |
| |
58 |
|
|
| Người biên tập sân khấu cấp I |
| |
59 |
|
|
| Người biên tập sân khấu cấp II |
| |
60 |
|
|
| Người biên tập sân khấu cấp III |
| |
61 | 5 | Người chỉ huy | 5240 | Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp I |
| |
62 |
|
|
| Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp II |
| |
63 |
|
|
| Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp III |
| |
64 |
|
|
| Người chỉ huy hậu đài. |
| |
65 | 5 | Người dàn dựng múa |
| Người dàn dựng múa cấp I |
| |
66 |
|
|
| Người dàn dựng múa cấp II |
| |
67 | 5 | Người đệm đàn |
| Người đệm đàn cấp I |
| |
68 |
|
|
| Người đệm đàn cấp II |
| |
69 | 5 | Nhà đạo diễn | 5310 | Người đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp I |
| |
70 |
|
|
| Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp II |
| |
71 |
|
|
| Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp III |
| |
72 |
|
|
| Nhà đạo diễn xiếc cấp I |
| |
73 |
|
|
| Nhà đạo diễn xiếc cấp II |
| |
74 |
|
|
| Nhà đạo diễn xiếc cấp III |
| |
75 |
|
|
| Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp I |
| |
76 |
|
|
| Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp II |
| |
77 |
|
|
| Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp III |
| |
78 | 5 | Nhà biên đạo múa | 5320 | Nhà biên đạo múa cấp I |
| |
79 |
|
|
| Nhà biên đạo múa cấp II |
| |
80 |
|
|
| Nhà biên đạo múa cấp III |
| |
|
|
|
| Chức danh đầy đủ của một thư viện |
| |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc thư viện | Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương | |
2 |
|
| 9081 | Phó giám đốc phụ trách xây dựng vốn tài liệu và xử lý kỹ thuật |
| |
3 |
|
| 9082 | Phó giám đốc phụ trách phục vụ người đọc, và thông tin thư mục |
| |
4 | 8 | Trưởng phòng | 8310 | Trưởng phòng bổ sung |
| |
5 |
|
|
| Trưởng phòng biên mục |
| |
6 |
|
|
| Trưởng phòng phân loại |
| |
7 |
|
|
| Trưởng phòng phục vụ người đọc |
| |
8 |
|
|
| Trưởng phòng hướng dẫn nghiệp vụ |
| |
9 |
|
|
| Trưởng phòng lưu văn hoá phẩm |
| |
10 | 8 | Trưởng thư viện | 5020 | Trưởng thư viện | Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương | |
11 | 5 | Thư viện viên |
| Thư viện viên trợ lý |
| |
12 |
|
|
| Thư viện viên cấp I |
| |
13 |
|
|
| Thư viện viên cấp II |
| |
14 |
|
|
| Thư viện viên cấp III |
| |
15 | 5 | Thư mục viên |
| Thư mục viên trợ lý |
| |
16 |
|
|
| Thư mục viên cấp I |
| |
17 |
|
|
| Thư mục viên cấp II |
| |
18 |
|
|
| Thư mục viên cấp III |
| |
19 |
| Nhân viên |
| Nhân viên thư viện |
|
BẢN DANH MỤC SỐ 1 CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ
(Nhóm 9 các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá ở Trung ương, nhóm 8 các cơ quan chức năng về quản lý Nhà nước từ Trung ương đến xã)
TT | Nhóm | Chức danh gốc | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 | 9 | Bộ trưởng | 9010 | Bộ trưởng Bộ Văn hoá. |
| |
2 |
|
| 9011 | Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Văn hoá. |
| |
3 |
|
| 9012 | Thứ trưởng Bộ Văn hoá. |
| |
4 |
| Cục trưởng | 9050 | Cục trưởng Cục âm nhạc và múa. |
| |
5 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục Điện ảnh. |
| |
6 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục Bảo tồn bảo tàng. |
| |
7 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục Mỹ thuật. |
| |
8 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục Nghệ thuật sân khấu. |
| |
9 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục thông tin cổ động |
| |
10 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục triển lãm. |
| |
11 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục thư viện. |
| |
12 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục văn hoá quần chúng. |
| |
13 |
|
| 9050 | Cục trưởng Cục xuất bản và báo chí. |
| |
14 |
| Giám đốc | 9080 | Giám đốc bảo tàng âm nhạc. |
| |
15 |
|
| 9080 | Giám đốc bảo tàng cách mạng. |
| |
16 |
|
| 9080 | Giám đốc bảo tàng lịch sử. |
| |
17 |
|
| 9080 | Giám đốc bảo tàng mỹ thuật. |
| |
18 |
|
| 9080 | Giám đốc bảo tàng sân khấu. |
| |
19 |
|
| 9080 | Giám đốc bảo tàng Việc Bắc. |
| |
20 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty biểu diễn nghệ thuật Việt Nam. |
| |
21 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty mỹ thuật. | Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh | |
22 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty triển lãm và nhiếp ảnh |
| |
23 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty phát00ành sách (Tại t. phố Hồ Chí Minh) |
| |
24 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty vật tư điện ảnh | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) | |
25 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty vật phẩm văn hoá | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) | |
26 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty vật tư ngành in | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) | |
27 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu sách báo văn hoá phẩm. |
| |
28 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu và phát hành phim Việt Nam. |
| |
29 |
|
| 9080 | Giám đốc Công ty xây dựng |
| |
30 |
|
| 9080 | Giám đốc dàn nhạc giao hưởng |
| |
31 |
|
| 9180 | Giám đốc Liên đoàn xiếc Việt Nam |
| |
32 |
|
| 9180 | Giám đốc khu di tích và điều dưỡng Trung ương |
| |
33 |
|
| 9180 | Giám đốc nhạc viện | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | |
34 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát ca múa nhạc |
| |
35 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát nhạc vũ kịch |
| |
36 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát kịch nói Trung ương |
| |
37 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát tuổi trẻ |
| |
38 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát múa rối Trung ương |
| |
39 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát cải lương Trung ương |
| |
40 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản văn hoá |
| |
41 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản văn học |
| |
42 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản ngoại văn |
| |
43 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà máy in | Tiến bộTrần Phú Thống Nhất Khọc học kỹ thuật | |
44 |
|
| 9180 | Giám đốc Nhà hát chèo Trung ương |
| |
45 |
|
| 9180 | Giám đốc Trung tâm hướng dẫn phương pháp công tác câu lạc bộ Trung ương |
| |
46 |
|
| 9180 | Giám đốc Trung tâm tranh cổ động Việt Nam. |
| |
47 |
|
| 9180 | Giám đốc Trung tâm triển lãm thành tựu kinh tế kỹ thuật Việt Nam |
| |
48 |
|
| 9180 | Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin | tỉnh, thành phố, đặc khu | |
49 |
|
| 9180 | Giám đốc Thư viện quốc gia |
| |
50 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp tu sửa và bảo quản di tích Trung ương |
| |
51 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim truyện Việt Nam |
| |
52 | 9 |
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim tài liệu và khoa học Trung ương |
| |
53 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh |
| |
54 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim hoạt hình Việt Nam |
| |
55 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim đèn chiếu Việt Nam |
| |
56 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp thiết bị điện ảnh |
| |
57 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp in tráng phim |
| |
58 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp nhạc cụ Việt Nam |
| |
59 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp vật liệu nhạc cụ |
| |
60 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp mỹ phẩm học phẩm |
| |
61 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp sản xuất đĩa hát và băng âm thanh. |
| |
62 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp sản xuất chữ in |
| |
63 |
|
| 9180 | Giám đốc Xí nghiệp thiết kế các công trình văn hoá |
| |
64 |
| Trưởng đoàn | 9090 | Trưởng đoàn tuồng Trung ương | (đoàn tuồng Bắc và Nam) | |
65 |
|
| 9090 | Trưởng đoàn ca múa dân gian Trung ương | (tại Việt Bắc) | |
66 |
| Hiệu trưởng | 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học mỹ thuật | (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | |
67 |
| Hiệu trưởng | 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học văn hoá Hà Nội |
| |
68 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học sân khấu điện ảnh Hà Nội |
| |
69 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghệ thuật Huế |
| |
70 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường xiếc Việt Nam |
| |
71 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học điện ảnh | (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | |
72 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
| |
73 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng trường múa Việt Nam |
| |
74 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường nghệ thuật sân khấu thành phố Hồ Chí Minh |
| |
75 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học văn hoá nghệ thuật | (Tại Tây Bắc Việt Bắc,Tây Nguyên) | |
76 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường văn hoá thành phố Hồ Chí Minh |
| |
77 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học kỹ thuật in |
| |
78 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường viết văn Nguyễn Du |
| |
79 |
|
| 9090 | Hiệu trưởng Trường bồi dưỡng cán bộ quản lý |
| |
80 | 9 | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập Tạp chí điện ảnh |
| |
81 |
|
| 9110 | Tổng biên tập Tạp chí nghiên cứu nghệ thuật |
| |
82 |
|
| 9110 | Tổng biên tập Báo văn hoá nghệ thuật |
| |
83 |
| Tổng giám đốc | 9130 | Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp in |
| |
84 |
|
| 9130 | Tổng giám đốc Tổng công ty phát hành sách |
| |
85 |
|
| 9130 | Tổng giám đốc Tổng công ty vật phẩm văn hoá |
| |
86 | 9 | Viện trưởng | 9180 | Viện trưởng Viện âm nhạc và múa |
| |
87 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện mỹ thuật |
| |
88 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện sân khấu |
| |
89 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện tư liệu phim quốc gia |
| |
90 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện kỹ thuật điện ảnh |
| |
91 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện kỹ thuật in |
| |
92 |
|
| 9180 | Viện trưởng Viện văn hoá |
| |
93 | 8 | Chánh văn | 8020 | Chánh văn phòng Bộ Văn hoá phòng |
| |
94 | 8 | Trưởng ban | 8170 | Trưởng ban Thanh tra và pháp chế Bộ Văn hoá |
| |
95 |
|
| 8170 | Trưởng ban Văn hoá và thông tin xã, phường, thị trấn |
| |
96 | 8 | Trưởng phòng | 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ văn hoá Sở văn hoá thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu |
| |
97 |
|
| 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ thông tin Sở văn hoá - thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu |
| |
98 |
|
| 8310 | Trưởng phòng văn hoá và thông tin huyện, quận, thị xã |
| |
99 | 8 | Vụ trưởng | 8390 | Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ Bộ Văn hoá |
| |
100 |
|
| 8390 | Vụ trưởng Vụ đào tạo Bộ Văn hoá |
| |
101 |
|
| 8390 | Vụ trưởng Vụ tài chính - kế toán Bộ Văn hoá |
| |
102 |
|
| 8390 | Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Văn hoá |
| |
103 |
|
| 8390 | Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế Bộ Văn hoá. |
|
- 1Quyết định 117-HĐBT năm 1982 về bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 36-CP năm 1980 về việc thành lập Tiểu ban nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 124-HĐBT năm 1983 về đẩy mạnh công tác xây dựng chức danh đầy đủ và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Quyết định 120-LĐ/QĐ năm 1985 ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành báo chí xuất bản ; biểu diễn nghệ thuật ; thư viện do Bộ trưởng Bộ lao động ban hành
- Số hiệu: 120-LĐ/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/1985
- Nơi ban hành: Bộ Lao động
- Người ký: Đào Thiện Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 6 đến số 7
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra