Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2025/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2024/QĐ-UBND NGÀY 31/10/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 412/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II quy định tại Điều 3 như sau: Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 4 như sau:

“2. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi khác không có trong Quy định này thì Hội đồng làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trên cơ sở loài cây, vật nuôi cùng nhóm, cùng cấp, đặc điểm, giá trị kinh tế tương đương hoặc căn cứ giá thực tế thị trường để quyết định đơn giá bồi thường.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với các dự án, công trình đang lập phương án bồi thường hoặc đã lập phương án nhưng chưa có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền thì điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT. LCT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Danh mục cây trồng

Đơn vị

Đơn giá bồi thường (VNĐ)

A

CÂY HẰNG NĂM

 

 

1

Lúa

Đồng/kg

9.400

2

Ngô

Đồng/kg

8.100

3

Khoai lang lấy củ

Đồng/kg

23.400

4

Lạc

Đồng/kg

38.900

5

Hành tím

Đồng/kg

24.800

6

Ớt

Đồng/kg

26.800

7

Tỏi

Đồng/kg

45.000

8

Đậu xanh

Đồng/kg

48.000

9

Vừng (Mè)

Đồng/kg

76.300

10

Dưa hấu

Đồng/kg

11.300

11

Su su

Đồng/kg

25.000

12

Dưa lưới, Dưa vàng

Đồng/kg

46.000

13

Cải

Đồng/kg

25.500

14

Mồng tơi

Đồng/kg

23.400

15

Rau dền

Đồng/kg

21.700

16

Bắp cải, Súp lơ, Cải thảo

Đồng/kg

23.800

17

Rau muống

Đồng/kg

21.700

18

Su hào, Củ đậu

Đồng/kg

30.900

19

Cà chua

Đồng/kg

21.500

20

Dưa chuột

Đồng/kg

19.200

21

Mướp đắng

Đồng/kg

26.400

22

Bầu

Đồng/kg

17.500

23

Bí xanh

Đồng/kg

12.700

24

Đậu quả

Đồng/kg

29.000

25

Gừng, Riềng

Đồng/kg

41.000

26

Nghệ

Đồng/kg

27.500

27

Sắn (Mỳ)

Đồng/kg

2.700

28

Mía

Đồng/kg

4.100

29

Sả

Đồng/kg

19.200

30

Sen lấy hạt

Đồng/kg

50.000

31

Cây dược liệu, hương liệu (Cà gai leo, Xạ đen, Thìa canh....)

Đồng/kg

16.000

32

Cây hàng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ Nhung, Ngô cây,...)

Đồng/kg

10.000

B

CÂY ĂN TRÁI

 

 

1

Bưởi

 

 

1.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

67.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

177.300

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

317.800

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

1.999.500

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 14

Đồng/cây

1.523.400

 

Cây từ năm thứ 15 đến hết năm thứ 19

Đồng/cây

1.047.300

 

Cây từ năm thứ 20 đến hết năm thứ 22

Đồng/cây

571.300

 

Cây từ năm thứ 23 trở về sau

Đồng/cây

285.600

1.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

26.795.600

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

70.922.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

127.116.500

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/ha

799.753.500

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 14

Đồng/ha

609.362.300

 

Cây từ năm thứ 15 đến hết năm thứ 19

Đồng/ha

418.936.600

 

Cây từ năm thứ 20 đến hết năm thứ 22

Đồng/ha

228.510.900

 

Cây từ năm thứ 23 trở về sau

Đồng/ha

114.240.000

2

Chanh, Cam, Quýt

 

 

2.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

68.800

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

122.000

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

196.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

952.500

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/cây

714.400

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

476.300

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/cây

158.800

2.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 625 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

42.981.800

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

76.219.000

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

122.492.700

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

595.334.400

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

446.500.800

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

297.667.200

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/ha

99.222.400

3

Chanh leo

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

32.400

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

74.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

151.500

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 5

Đồng/cây

101.000

 

Cây từ năm thứ 6 trở về sau

Đồng/cây

50.500

3.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.300 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

42.083.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

97.202.500

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

196.894.800

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 5

Đồng/ha

131.263.200

 

Cây từ năm thứ 6 trở về sau

Đồng/ha

65.631.600

4

Chuối

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

32.900

 

Cây từ 45 ngày đến chưa có buồng (hoa chuối)

Đồng/cây

66.500

 

Cây có buồng, quả (nải) chưa thu hoạch

Đồng/cây

117.100

4.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 2.000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

65.843.600

 

Cây từ 45 ngày đến chưa có buồng (hoa chuối)

Đồng/ha

132.881.300

 

Cây có buồng, quả (nải) chưa thu hoạch

Đồng/ha

243.290.000

5

Dứa

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

Khóm mới trồng

Đồng/bụi

3.100

 

Khóm từ 45 ngày đến Bụi đang ra hoa

Đồng/bụi

4.200

 

Bụi đang có quả

Đồng/bụi

6.000

5.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 60.000 khóm/ha)

 

 

 

Khóm mới trồng

Đồng/ha

181.222.500

 

Khóm từ 45 ngày đến Bụi đang ra hoa

Đồng/ha

247.112.000

 

Bụi đang có quả

Đồng/ha

357.000.000

6

Đu đủ

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

18.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

46.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

76.200

 

Cây từ năm thứ 4 trở về sau

Đồng/cây

38.100

6.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 2.000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

36.418.100

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

93.593.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

228.540.000

 

Cây từ năm thứ 4 trở về sau

Đồng/ha

114. 270.000

7

Mít

 

 

7.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

60.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

159.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

281.400

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

2.424.700

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/cây

1.818.500

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

1.212.300

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau có đường kính Φ < 40 cm

Đồng/cây

404.100

7.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

24.121.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

63.662.100

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

112.560.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

969.875.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

727.406.300

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

484.937.500

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau có đường kính Φ < 40 cm

Đồng/ha

161.645.800

7.3

Cây từ năm thứ 14 trở về sau có đường kính Φ ≥ 40 cm

Đồng/cây

2.550.000

8

Nhãn, vải

 

 

8.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

76.200

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

145.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

243.250

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 10

Đồng/cây

3.615.900

 

Cây từ năm thứ 11 đến hết năm thứ 17

Đồng/cây

2.824.900

 

Cây từ năm thứ 18 đến hết năm thứ 24

Đồng/cây

2.033.900

 

Cây từ năm thứ 25 đến hết năm thứ 31

Đồng/cây

1.243.000

 

Cây từ năm thứ 32 trở về sau

Đồng/cây

452.000

8.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

30.461.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

58.278.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

97.300.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 10

Đồng/ha

1.446.348.800

 

Cây từ năm thứ 11 đến hết năm thứ 17

Đồng/ha

1.129.960.000

 

Cây từ năm thứ 18 đến hết năm thứ 24

Đồng/ha

813.571.200

 

Cây từ năm thứ 25 đến hết năm thứ 31

Đồng/ha

497.182.400

 

Cây từ năm thứ 32 trở về sau

Đồng/ha

180Ĩ793.600

9

Lê, Mận, Đào, Hồng, Sapochê (Hồng xiêm)

 

 

9.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

79.500

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

147.900

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

245.500

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

755.400

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

566.600

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18

Đồng/cây

377.700

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/cây

141.600

9.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

31.781.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

59.127.300

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

98.180.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/ha

302.168.000

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

226.626.000

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18

Đồng/ha

151.084.000

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/ha

56.656.500

10

Thanh long

 

 

10.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

21.900

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/bụi

60.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/bụi

106.700

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 6

Đồng/bụi

520.090

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 10

Đồng/bụi

360.100

 

Cây từ năm thứ 11 đến hết năm thứ 13

Đồng/bụi

200.000

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/bụi

80.000

10.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.200 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

26.280.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

72.924.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/ha

128.005.100

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

624.107.900

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 10

Đồng/ha

432.074.700

 

Cây từ năm thứ 11 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

240.041.500

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/ha

96.016.600

11

Mãng cầu

 

 

11.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

35.200

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

70.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

120.100

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

206.700

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/cây

155.000

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

103.300

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/cây

34.400

11.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.100 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

38.722.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

77.670.900

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

132.110.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

227.358.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

170.518.500

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

170.518.500

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/ha

37.893.000

12

Vú sữa

 

 

12.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

127.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

467.900

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

989.200

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

1.928.600

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/cây

1.446.500

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

964.300

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/cây

321.400

12.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 100 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

12.724.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

46.783.900

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

98.920.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

192.864.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

144.648.000

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

96.432.000

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/ha

32.144.000

13

Xoài

 

 

13.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

84.500

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

154.800

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

257.700

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

1.428.600

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

1.008.500

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 17

Đồng/cây

588.300

 

Cây từ năm thứ 18 trở về sau

Đồng/cây

252.100

13.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

33.781.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

61.892.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

103.080.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

571.455.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

403.380.000

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

235.305.000

 

Cây từ năm thứ 14 trở về sau

Đồng/ha

100.845.000

14

Cau

 

 

14.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

49.800

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

75.900

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

110.400

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

705.000

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

470.000

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 17

Đồng/cây

235.000

 

Cây từ năm thứ 18 trở về sau

Đồng/cây

94.000

14.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

69.736.600

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

106.264.300

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

154.506.200

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/ha

987.000.000

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

658.000.000

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 17

Đồng/ha

329.000.000

 

Cây từ năm thứ 18 trở về sau

Đồng/ha

131.600.000

15

Ổi

 

 

15.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

44.600

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

82.600

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/cây

143.700

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 4

Đồng/cây

423.200

 

Cây từ năm thứ 5 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

317.400

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

211.600

 

Cây từ năm thứ 9 trở về sau

Đồng/cây

105.800

15.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.110 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

49.470.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

91.664.500

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/ha

159.547.000

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 4

Đồng/ha

465.472.000

 

Cây từ năm thứ 5 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

349.104.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 8

Đồng/ha

232.736.000

 

Cây từ năm thứ 9 trở về sau

Đồng/ha

116.368.000

16

Khế

 

 

16.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

67.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

167.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

313.500

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/cây

1.145.400

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/cây

808.500

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18

Đồng/cây

471.600

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/cây

134.700

16.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 500 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

33.509.800

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

83.578.000

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

156.756.500

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8

Đồng/ha

572.679.000

 

Cây từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13

Đồng/ha

404.244.000

 

Cây từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18

Đồng/ha

235.809.000

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/ha

67.374.000

17

 

 

17.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

98.800

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

234.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/cây

366.200

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 7

Đồng/cây

4.455.200

 

Cây từ năm thứ 8 đến hết năm thứ 12

Đồng/cây

3.760.400

 

Cây từ năm thứ 13 đến hết năm thứ 18

Đồng/cây

2.654.400

 

Cây từ năm thứ 18 đến hết năm thứ 22

Đồng/cây

1.548.400

 

Cây từ năm thứ 23 trở về sau

Đồng/cây

663.600

17.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 200 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

19.756.500

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

46.831.000

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 2

Đồng/ha

73.249.500

 

Cây từ năm thứ 3 đến hết năm thứ 7

Đồng/ha

891.033.000

 

Cây từ năm thứ 8 đến hết năm thứ 12

Đồng/ha

752.081.700

 

Cây từ năm thứ 13 đến hết năm thứ 18

Đồng/ha

530.881.200

 

Cây từ năm thứ 18 đến hết năm thứ 22

Đồng/ha

309.680.700

 

Cây từ năm thứ 23 trở về sau

Đồng/ha

132.720.300

C

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Tiêu

 

 

1.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

71.300

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/bụi

101.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/bụi

133.300

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/bụi

608.100

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/bụi

456.000

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Đồng/bụi

304.000

 

Cây từ năm thứ 13 trở về sau

Đồng/bụi

152.000

1.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 4.800 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

114.075.600

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

162.722.200

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

639.756.200

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

972.900.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

729.675.000

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Đồng/ha

486.450.000

 

Cây từ năm thứ 13 trở về sau

Đồng/ha

243.225.000

2

Cao su

 

 

2.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

82.400

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

182.200

 

Cây từ năm 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

448.500

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 15

Đồng/cây

794.234

 

Cây từ năm thứ 16 đến hết năm thứ 21

Đồng/cây

635.387

 

Cây từ năm thứ 22 trở về sau

Đồng/cây

238.300

2.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 555 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

45.735.000

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

128.852.500

 

Cây từ năm 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

248.915.000

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 15

Đồng/ha

440.800.000

 

Cây từ năm thứ 16 đến hết năm thứ 21

Đồng/ha

352.640.000

 

Cây từ năm thứ 22 trở về sau

Đồng/ha

132.240.000

3

Chè

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

11.700

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

21.100

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 11

Đồng/cây

67.600

 

Cây từ năm thứ 12 đến hết năm thứ 19

Đồng/cây

46.100

 

Cây từ năm thứ 20 trở về sau

Đồng/cây

24.600

3.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 22.000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

156.245.400

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

280.881.900

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 11

Đồng/ha

900.979.200

 

Cây từ năm thứ 12 đến hết năm thứ 19

Đồng/ha

614.304.000

 

Cây từ năm thứ 20 trở về sau

Đồng/ha

327.628.800

4

Dừa

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

101.900

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

262.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

542.100

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/cây

427.100

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/cây

320.400

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Đồng/cây

213.600

 

Cây từ năm thứ 13 trở về sau

Đồng/cây

106.800

4.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 156 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

15.897.200

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

40.980.100

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

84.567.100

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Đồng/ha

66.633.600

 

Cây từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Đồng/ha

49.975.200

 

Cây từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Đồng/ha

33.316.800

 

Cây từ năm thứ 13 trở về sau

Đồng/ha

16.658.400

5

Cà phê

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

55.400

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

136.300

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/cây

222.900

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 7

Đông/cây

406.000

 

Cây từ năm thứ 8 đến hết năm thứ 11

Đồng/cây

310.500

 

Cây từ năm thứ 12 đến hết năm thứ 15

Đồng/cây

215.000

 

Cây từ năm thứ 16 đến hết năm thứ 18

Đồng/cây

119.400

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/cây

47.800

5.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.100 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/ha

60.971.900

 

Cây từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Đồng/ha

149.843.700

 

Cây từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Đồng/ha

245.135.000

 

Cây từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 7

Đồng/ha

446.658.000

 

Cây từ năm thứ 8 đến hết năm thứ 11

Đồng/ha

341.562.000

 

Cây từ năm thứ 12 đến hết năm thứ 15

Đồng/ha

236.466.000

 

Cây từ năm thứ 16 đến hết năm thứ 18

Đồng/ha

131.370.000

 

Cây từ năm thứ 19 trở về sau

Đồng/ha

52.548.000

D

CÂY LÂM NGHIỆP

 

 

1

Bần, Đước, Sú, Vẹt

 

 

 

Cây mới trồng <45 ngày

Đồng/cây

43.400

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

47.300

 

Cây đường kính 2cm< Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

51.900

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

55.000

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

57.300

 

Cây đường kính 8cm < Φ < 10cm

Đồng/cây

59.600

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

62.000

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

65.800

 

Cây đường kính Φ > 25cm

Đồng/cây

74.300

2

Các loại cây trồng rừng lấy làm nguyên liệu gồm: Keo các loại, Bạch đàn, phi lao, xoan và các loại cây tương tự khác.

 

 

2.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/cây

9.800

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

12.400

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

18.900

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

25.300

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

26.500

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 12cm

Đồng/cây

30.000

 

Cây đường kính 12cm < Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

34.000

2.2

Trồng tập trung mật độ dưới 1.660 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

16.257.300

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

20.520.000

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

31.361.200

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

42.026.400

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

43.959.300

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

49.757.800

 

Cây đường kính 12cm< Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

54.733.580

2.3

Trồng tập trung mật độ từ 1.660 cây/ha đến dưới 2.000 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

18.420.900

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

22.449.400

 

Cây đường kính 2cm< Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

33.931.000

 

Cây đường kính 4cm< Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

45.236.700

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

47.169.500

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

52.968.000

 

Cây đường kính 12cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

58.264.800

2.4

Trồng tập trung mật độ từ 2.000 cây/ha đến dưới 3.000 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

24.784.500

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

28.124.200

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

41.489.300

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

54.678.500

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

56.611.300

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

62.409.900

 

Cây đường kính 12cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

68.650.900

2.5

Trồng tập trung mật độ từ 3.000 cây/ha đến dưới 4.000 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

31.148.100

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

33.799.000

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

49.047.600

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

64.120.300

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

66.053.200

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

71.851.700

 

Cây đường kính 12cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

79.036.800

2.6

Trồng tập trung mật độ từ 4.000 cây/ha đến dưới 5.000 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

37.511.700

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

39.473.700

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

56.605.900

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

73.562.200

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

75.495.000

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

81.293.500

 

Cây đường kính 12cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

89.422.800

2.7

Trồng tập trung mật độ trên 5.000 cây

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

43.875.400

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

45.148.500

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

64.164.200

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

83.004.000

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

84.936.800

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

90.735.400

 

Cây đường kính 12cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

99.808.900

2.8

Rừng tái sinh tập trung (tái sinh chồi, tái sinh hạt mọi mật độ)

 

 

 

Cây chiều cao < 1m

Đồng/ha

8.128.600

 

Cây có chiều cao ≥ 1m và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

10.260.000

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

15.680.600

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

21.013.200

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

21.979.600

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/ha

24.878.900

 

Cây đường kính > 12cm

Đồng/ha

37.318.300

2.9

Cây tái sinh diện tích < 3.000 m2 (tái sinh chồi, tái sinh hạt)

 

 

 

Cây chiều cao < 1m

Đồng/cây

4.700

 

Cây có chiều cao ≥ 1m và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

5.600

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

8.500

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

11.400

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

11.800

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 12cm

Đồng/cây

13.200

 

Cây đường kính > 12cm

Đồng/cây

19.900

2.10

Các loại cây Keo các loại, Bạch đàn, phi lao, xoan lấy gỗ có đường kính Φ > 15 cm

 

 

 

Cây đường kính 15cm< Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

158.000

 

Cây đường kính 20cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

284.400

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

347.600

 

Cây đường kính 30cm<Φ ≤ 3 5cm

Đồng/cây

442.400

 

Cây đường kính 35cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

600.400

 

Cây đường kính Φ > 40cm

Đồng/cây

1.264.000

3

Thông nhựa

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng dưới 3 năm

Đồng/cây

43.800

 

Cây từ 3 năm đến dưới 7 năm

Đồng/cây

98.800

 

Cây từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

Đồng/cây

148.200

 

Cây > 10 năm

Đồng/cây

197.600

3.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 800 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 3 năm

Đồng/ha

32.255.900

 

Cây từ 3 đến dưới 7 năm

Đồng/ha

87.276.200

 

Cây từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

Đồng/ha

138.501.800

 

Cây > 10 năm

Đồng/ha

197.153.900

4

Tràm gió làm tinh dầu

 

 

4.1

Cây trồng giai đoạn ≤ 5 năm

Đồng/m2

113.000

4.2

Cây trồng giai đoạn sau 5 năm

Đồng/m2

120.000

5

Cây Thừng mức, Ươi, Nục Nác và các loài cây tương tự khác dùng làm trụ đỡ Hồ Tiêu

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/cây

17.000

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

22.400

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

33.800

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

44.900

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

47.300

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

49.600

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

56.700

 

Cây đường kính 15cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

68.600

 

Cây đường kính Φ > 25cm

Đồng/cây

94.600

6

Các loại cây sinh trưởng chậm ngoài mục đích lấy gỗ còn cho sản phẩm có giá trị như hạt, quả...: Trám, Dẻ ăn hạt, Giổi ăn hạt và các loài cây tương tự khác

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/cây

32.800

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

42.400

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

67.700

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

80.000

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

92.400

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

97.100

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

100.600

 

Cây đường kính 15cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

321.700

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

632.800

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/cây

1.787.300

6.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha).

 

 

 

Cây mới trồng <45 ngày

Đồng/ha

26.757.500

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

34.633.300

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

55.214.300

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

65.306.900

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

75.399.500

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 10cm

Đồng/ha

79.265.200

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

82.089.600

 

Cây đường kính 15cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/ha

262.507.200

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/ha

516.364.800

 

Cây đường kính 0 > 40 cm

Đồng/ha

1.458.436.800

7

Các loài cây trồng rừng sinh trưởng chậm, chủ yếu lấy gỗ như: Giáng hương, Lim, Giỗi xanh, Gõ, Lát hoa, Gõ đỏ, Muồng đen, Xà cừ và các loài cây tương tự khác.

 

 

7.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/cây

39.200

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

48.900

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

74.100

 

Cây đường kính 4cm< Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

86.500

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

98.800

 

Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

103.600

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

105.300

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

333.800

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

650.200

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/cây

1.829.100

7.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha).

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

31.996.200

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

39.872.000

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

60.453.000

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

70.545.600

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

80.638.200

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 10cm

Đồng/ha

84.503.900

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

85.924.800

 

Cây đường kính 15cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/ha

272.380.800

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/ha

530.563.200

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/ha

1.492.545.600

8

Các loài cây có giá trị cao: Huê, Trầm hương và các loài cây tương tự khác

 

 

8.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/cây

58.800

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

73.400

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

111.200

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

129.700

 

Cây đường kính 6cm<Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

148.200

 

Cây đường kính 8cm<Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

155.400

 

Cây đường kính 10cm<Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

157.900

 

Cây đường kính 15cm<Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

500.700

 

Cây đường kính 25cm<Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

975.300

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/cây

2.743.600

8.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 400 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng < 45 ngày

Đồng/ha

38.395.400

 

Cây từ 45 ngày và có đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/ha

47.846.400

 

Cây đường kính 2cm<Φ ≤ 4cm

Đồng/ha

72.543.600

 

Cây đường kính 4cm<Φ ≤ 6cm

Đồng/ha

84.654.700

 

Cây đường kính 6cm< Φ ≤ 8cm

Đồng/ha

96.765.800

 

Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm

Đồng/ha

101.404.700

 

Cây đường kính 10cm< Φ ≤ 15cm

Đồng/ha

103.109.700

 

Cây đường kính 15cm< Φ ≤ 25cm

Đồng/ha

326.856.900

 

Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 40cm

Đồng/ha

636.675.800

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/ha

1.791.054.700

E

CÂY LÂU NĂM KHÁC

 

 

1

Bồ kết

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

20.200

 

Cây chuẩn bị ra quả

Đồng/cây

150.500

 

Cây đã có quả

Đồng/cây

198.900

2

Mát

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

6.100

 

Cây cao từ 30 cm đến 50 cm

Đồng/cây

20.200

 

Cây cao > 50 cm đến dưới 1m

Đồng/cây

33.700

 

Cây cao ≥ 1m đến dưới 2m

Đồng/cây

80.900

 

Cây sắp ra quả, cao từ 2m trở lên

Đồng/cây

358.400

 

Cây đã có quả

Đồng/cây

717.900

3

Trầu

 

 

 

Cây cao ≤ 1 m

Đồng/bụi

20.200

 

Cây cao > 1 m

Đồng/bụi

39.300

4

Sim

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây dưới 1 năm

đồng/bụi

101.100

 

Cây từ 1 năm đến 3 năm

đồng/bụi

134.800

 

Cây trồng trên 3 năm

đồng/bụi

168.500

4.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 4.000cây/ha)

 

 

 

Cây dưới 1 năm

Đồng/ha

404.400.000

 

Cây từ 1 năm đến 3 năm

Đồng/ha

539.200.000

 

Cây trồng trên 3 năm

Đồng/ha

674.000.000

5

Tre, Nứa, vầu, Luồng, Hóp, Mây và các loại tương tự khác

 

 

 

Bụi < 5 cây

Đồng/bụi

54.400

 

Bụi từ 5 cây đến < 10 cây

Đồng/bụi

80.300

 

Bụi từ 10 cây đến < 20 cây

Đồng/bụi

119.900

 

Bụi từ 20 cây đến <30 cây

Đồng/bụi

181.700

 

Bụi từ 30 cây đến < 40 cây

Đồng/bụi

281.800

 

Bụi từ 40 cây trở lên

Đồng/bụi

363.300

 

Tre lấy măng loại mới trồng

Đồng/bụi

54.400

 

Tre lấy măng đã thu hoạch

Đồng/bụi

195.300

 

Hóp ≥ 20 cây/bụi

Đồng/bụi

59.300

 

Hóp < 20 cây/bụi

Đồng/bụi

34.600

6

Cọ (Trọ)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

20.800

 

Cây trồng < 3 năm

Đồng/cây

32.100

 

Cây trồng ≥ 3 năm

Đồng/cây

55.600

F

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

 

 

1

Hàng rào cây xanh

 

 

 

Hàng rào cây xanh trồng bình thường

Đồng/m

19.500

 

Hàng rào cây xanh có tạo hình

Đồng/m

51.900

2

Sung, Đào, Ngọc Lan, Liễu...(và các loài cây tương tự)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

18.200

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

53.100

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

119.400

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

179.200

3

Cây hoa ngắn ngày các loại (Cúc, Vạn thọ, Đồng tiền, Mào gà )

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

3.400

 

Cây sắp có hoa

Đồng/bụi

7.300

 

Cây đang có hoa

Đồng/bụi

20.600

4

Mai cảnh

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

28.400

 

Cây đường kính gốc từ 1 đến <2cm

Đồng/cây

55.000

 

Cây đường kính gốc từ 2cm đến < 5cm

Đồng/cây

137.000

 

Cây đường kính gốc từ 5 cm đến <10 cm

Đồng/cây

685.600

 

Cây đường kính gốc từ 10cm đến ≤ 15cm

Đồng/cây

2.742.400

 

Cây đường kính gốc trên 15 cm

Đồng/cây

5.484.800

5

Thiên tuế, Vạn tuế

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng, chưa có thân (phần nhô trên mặt đất)

Đồng/bụi

84.300

 

Cây đã có thân, chiều cao thân ≤ 20 cm.

Đồng/bụi

123.600

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 20cm - 50 cm.

Đồng/bụi

198.900

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 50 - 70cm

Đồng/bụi

506.700

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 70cm

Đồng/bụi

633.700

5.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1660 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng, chưa có thân (phần nhô trên mặt đất)

Đồng/ha

139.938.000

 

Cây đã có thân, chiều cao thân ≤ 20 cm.

Đồng/ha

205.176.000

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 20cm - 50 cm.

Đồng/ha

330.174.000

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 50 - 70cm

Đồng/ha

841.122.000

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 70cm

Đồng/ha

1.051.942.000

6

Mưng, Tùng các loại, Lội và các loài cây thân gỗ tương tự dùng để trồng làm bóng mát, cây cảnh tương tự

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng từ hạt

Đồng/cây

9.600

 

Cây mới trồng dâm cành <1 năm

Đồng/cây

64.000

 

Cây mới trồng từ cây non

Đồng/cây

40.800

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 5 cm

Đồng/cây

85.000

 

Cây từ đường kính 5 cm <Φ ≤ 8 cm

Đồng/cây

140.000

 

Cây từ đường kính 8cm <Φ ≤ 12 cm

Đồng/cây

540.000

 

Cây đường kính Φ > 12 cm đến ≤ 30 cm

Đồng/cây

1.090.000

 

Cây đường kính Φ > 30 cm

Đồng/cây

2.740.000

6.1

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng từ hạt

Đồng/ha

9.600.000

 

Cây mới trồng dâm cành <1 năm

Đồng/ha

64.000.000

 

Cây mới trồng từ cây non

Đồng/ha

40.800.000

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 5cm

Đồng/ha

85.000.000

 

Cây từ đường kính 5 cm <Φ ≤ 8 cm

Đồng/ha

140.000.000

 

Cây từ đường kính 8cm <Φ ≤ 12 cm

Đồng/ha

540.000.000

 

Cây đường kính Φ > 12 cm đến ≤ 30 cm

Đồng/ha

1.090.000.000

 

Cây đường kính Φ > 30 cm

Đồng/ha

2.740.000.000

 

Riêng sanh, si, đa, đề giá bằng 50% mức giá trên; nếu trồng hàng rào thì thực hiện theo mục 1)

 

 

7

Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai)

 

 

7.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây có < 3 cây/bụi, chiều cao < 2m

Đồng/bụi

49.400

 

Cây có < 3 cây, chiều cao ≥ 2m

Đồng/bụi

74.200

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao ≤ 2m

Đồng/bụi

179.200

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao > 2m

Đồng/bụi

354.700

7.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1.400 cây/ha)

 

 

 

Cây có < 3 cây/bụi, chiều cao < 2m

Đồng/ha

69.160.000

 

Cây có < 3 cây, chiều cao ≥ 2m

Đồng/ha

103.880.000

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao ≤ 2m

Đồng/ha

250.880.000

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao > 2m

Đồng/ha

496.580.000

8

Cau vua

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

74.200

 

Cây đường kính Φ < 20 cm

Đồng/cây

309.000

 

Cây 20 cm ≤ đường kính Φ ≤ 40 cm

Đồng/cây

494.300

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/cây

865.100

9

Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 1)

 

 

 

Cây cao < 1m

Đồng/cây

48.300

 

Cây cao từ 1m trở lên

Đồng/cây

69.200

10

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, Đinh lăng,...

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

10.100

 

Cây < 1 năm (cao dưới 0,5m)

Đồng/bụi

20.800

 

Cây ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5m)

Đồng/bụi

29.700

11

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

 

 

 

Cỏ Nhật Bản

Đồng/m2

61.800

 

Hoa lá, Sam cảnh

Đồng/m2

39.000

 

Hoa Mười giờ

Đồng/m2

39.000

12

Các loại cây bóng mát: Bàng, Phượng, Bằng lăng, Hoa sữa, Ngô đồng...

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

14.400

 

Cây từ 45 ngày đến 1m

Đồng/cây

36.400

 

Cây cao > 1m đến dưới 2 năm

Đồng/cây

51.700

 

Cây trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm

Đồng/cây

159.500

 

Cây trồng ≥ 4 năm

Đồng/cây

198.900

13

Mộc hương

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

85.000

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 5cm

Đồng/cây

250.000

 

Cây từ đường kính 5cm < Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

650.000

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

3.750.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

10.000.000

14

Nguyệt quế, nhất chi mai

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

29.800

 

Cây từ 45 ngày đến cây có chiều cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

128.800

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m

Đồng/cây

380.000

 

Cây cao > 1m

Đồng/cây

987.500

15

Cọ dầu

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

48.300

 

Cây từ 45 ngày đến cây có chiều cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

86.300

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m

Đồng/cây

280.000

 

Cây cao > 1m đến < 2m

Đồng/cây

1.312.500

 

Cây cao trên 2m

Đồng/cây

2.550.000

16

Duối

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

15.000

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 5 cm

Đồng/cây

135.000

 

Cây từ đường kính 5cm < Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

283.300

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm

Đồng/cây

1.833.300

 

Cây đường kính Φ > 30 cm

Đồng/cây

4.733.300

17

Bàng Đài Loan

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

9.700

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 02cm

Đồng/cây

75.000

 

Cây đường kính từ 2cm < Φ ≤ 5cm

 

192.000

 

Cây từ đường kính 5cm < Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

580.000

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

1.460.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

2.650.000

18

Hoàng yến

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

33.800

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 02cm

Đồng/cây

60.000

 

Cây đường kính từ 2cm < Φ ≤ 5cm

Đồng/cây

180.000

 

Cây từ đường kính 5 cm < Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

325.000

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

1.037.500

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

1.800.000

19

Cây chòi mòi

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

90.000

 

Cây từ 45 ngày đến cây đường kính Φ ≤ 02cm

Đồng/cây

150.000

 

Cây đường kính từ 2cm < Φ ≤ 5cm

Đồng/cây

325.000

 

Cây từ đường kính 5cm < Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

862.500

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

1.775.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

3.775.000

20

Cây Hoa giấy, Sử quân tử

 

 

20.1

Trồng phân tán

 

 

 

Cây mới trồng có chiều cao < 0,3 m

Đồng/cây

10.000

 

Cây có chiều cao ≥ 0,3m đến < 1m

Đồng/cây

35.000

 

Cây có chiều cao ≥ 1m

Đồng/cây

60.000

 

Cây đã leo giàn có 1m ≤ chiều cao < 4m

Đồng/cây

250.000

 

Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 4m

Đồng/cây

400.000

20.2

Trồng tập trung (mật độ tối thiểu 1000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng có chiều cao < 0,3m

Đồng/ha

10.000

 

Cây có chiều cao ≥ 0,3 m đến < 1m

Đồng/ha

35.000

 

Cây có chiều cao ≥ 1m

Đồng/ha

60.000

 

Cây đã leo giàn có 1m ≤ chiều cao < 4m

Đồng/ha

250.000

 

Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 4m

Đồng/ha

400.000

 

Ghi chú:

- Đối với cây hằng năm, năng suất của cây trồng được xác định bằng năng suất vụ cao nhất trong 3 năm liền kề tại địa phương được lấy theo số liệu thống kê của Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình.

- Cây mới trồng trong Phụ lục này là cây đã được trồng đến dưới 45 ngày tuổi.

- Cây hằng năm, cây ăn trái, cây công nghiệp, cây bóng mát, cây cảnh có diện tích trồng cây lớn hơn 100m2 và cây Lâm nghiệp có diện tích trồng cây lớn hơn 3.000 m2 trồng liền thửa thì được tính cây trồng tập trung. Trường hợp trên diện tích trồng tập trung có nhiều loại cây trồng hỗn hợp, xen canh thì được xác định như sau:

+ Cây trồng chính được xác định là cây có mật độ trồng lớn nhất (trừ cây Cao su, cây Thông), các loại cây còn lại trên diện tích trồng xen được tính bằng 50% đơn giá bồi thường;

+ Cây Cao su, cây Thông được tính là cây trồng chính khi trồng xen với các loại cây lâu năm khác, các loại cây còn lại trên diện tích trồng xen (chỉ tính một loại trồng xen) được tính bằng 50% đơn giá bồi thường;

+ Cây hằng năm trồng xen tận dụng quỹ đất trong vườn trồng cây lâu năm và không làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây lâu năm thì đơn giá bồi thường cây trồng xen theo số lượng cây thực tế đúng theo đơn giá bồi thường.

- Bảng 1: Xác định sinh trưởng của cây ăn trái (Kèm theo).

- Bảng 2: Xác định sinh trưởng của cây công nghiệp (Kèm theo).


Bảng 1: Xác định sinh trưởng của cây ăn trái

TT

Cây trồng

Thời gian sinh trưởng

Vòng đời (năm)

Giai đoạn cây con

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Giai đoạn thu hoạch

1

Bưởi

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤ 3 cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (3cm< Φ ≤ 5 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (5 cm < Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 14 (10cm ≤ Φ < 16 cm)

Từ năm thứ 15 đến hết năm thứ 19 (16 cm ≤ Φ < 20 cm)

Từ năm thứ 20 đến hết năm thứ 22 (20 cm ≤ Φ < 25 cm)

Từ năm thứ 23 trở về sau (Φ > 25 cm)

25

2

Cam, quýt, chanh

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤ 2 cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2cm< Φ ≤ 5 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6 (5 cm < Φ < 7 cm)

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9 (7 cm ≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 14 trở về sau (trên Φ >15 cm)

15

4

Xoài

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤3 cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (3cm< Φ ≤ 5 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (5 cm < Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13 (10cm ≤ Φ < 16 cm)

Từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 17 (16 cm ≤ Φ < 25 cm)

Từ năm thứ 18 trở về sau (Φ > 25 cm)

20

5

Đào, hồng, lê, mận, sapoche (hồng xiêm)

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤2cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2cm< Φ ≤ 3 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (3 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13 (5 cm≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 19 trở về sau (trên Φ >15 cm)

20

6

Nhãn, vải

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤2cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2cm< Φ < 4cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 10 (4 cm < Φ < 7 cm)

Từ năm thứ 11 đến hết năm thứ 17 (7cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 18 đến hết thứ 24 (15 cm ≤ Φ < 20 cm)

Từ năm thứ 25 đến hết năm thứ 31 (20 cm ≤ Φ < 25 cm)

Từ năm thứ 32 trở về sau (Φ > 25 cm)

35

7

Mãng cầu

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤2 cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2cm< Φ ≤ 3 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (3 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13 (5 cm ≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 19 trở về sau (trên Φ >15 cm)

15

8

Mít

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤2cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2cm< Φ ≤ 5 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6 (5 cm < Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13 (15 cm ≤ Φ < 25 cm)

Từ năm thứ 14 trở về sau (trên Φ >25 cm)

15

9

Ổi

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤1cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (1cm< Φ ≤ 2cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6 (2 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9 (5 cm ≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 14 trở về sau (trên Φ >15 cm)

15

10

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤1cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (1cm< Φ ≤ 2cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 9 (2 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 14 (5cm ≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 15 đến hết năm thứ 20 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 21 đến hết năm thứ 26 (15 cm ≤ Φ < 20 cm)

Từ năm thứ 27 trở về sau (Φ > 20 cm)

30

11

Vú sữa

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 Φ ≤1cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (1cm< Φ ≤ 3 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6 (3 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9 (5 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13 (15 cm ≤ Φ < 20 cm)

Từ năm thứ 14 trở về sau (trên Φ >20 cm)

15

12

Khế

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ ≤1cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (1cm< Φ ≤ 3 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (3 cm < Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13 (5 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18 (15 cm ≤ Φ < 20 cm)

Từ năm thứ 19 trở về sau (trên Φ >20 cm)

20

13

Thanh Long

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 13

Từ năm thứ 14 trở về sau

15

14

Chuối

Cây mới trồng

Cây từ 45 ngày đến chưa có buồng (Hoa chuối)

Cây đã có buồng, quả (nải) chưa thu hoạch

1

15

Chanh leo

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 5

Từ năm thứ 6 trở về sau

7

16

Đu đủ

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Từ năm thứ 4 trở về sau

5

17

Dứa

Khóm mới trồng

Khóm 45 ngày đến Bụi đang ra hoa

Bụi đang có quả

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2: Xác định sinh trưởng của cây công nghiệp

TT

Cây trồng

Thời gian sinh trưởng (năm)

Vòng đời (năm)

Giai đoạn cây con

Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Giai đoạn ổn định

1

Tiêu

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Từ năm thứ 13 trở về sau

15

2

Cà phê

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1 (Φ <2cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (2 cm ≤ Φ < 5 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 8 (5 cm ≤ Φ < 10 cm)

Từ năm thứ 9 đến hết năm thứ 13 (10 cm ≤ Φ < 15 cm)

Từ năm thứ 14 đến hết năm thứ 18 (15 cm ≤ Φ ≤ 20 cm)

Từ năm thứ 19 trở về sau (Φ > 20 cm)

20

3

Cao su

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 3 (2 cm ≤ Φ < 9 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6 (9 cm ≤ Φ < 16 cm)

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 15(16 cm ≤ Φ < 30 cm)

Từ năm thứ 16 đến hết năm thứ 21 (30 cm ≤ Φ < 60 cm)

Từ năm thứ 22 trở về sau (Φ > 60 cm)

23

4

Dừa

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 1

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 6

Từ năm thứ 7 đến hết năm thứ 9

Từ năm thứ 10 đến hết năm thứ 12

Từ năm thứ 13 trở về sau

15

5

Chè

Cây mới trồng

Từ 45 ngày đến hết năm thứ 3 (1cm< Φ <3cm)

Từ năm thứ 2 đến hết năm thứ 3 (3 cm ≤ Φ < 6 cm)

Từ năm thứ 4 đến hết năm thứ 11 (6 cm ≤ Φ < 9 cm)

Từ năm thứ 12 đến hết năm thứ 19 (9 cm ≤ Φ ≤ 12 cm)

Từ năm thứ 20 năm trở về sau (Φ > 12 cm)

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Hình thức/Đối tượng nuôi

Đơn vị

Đơn giá bồi thường

I

Nuôi trồng thủy sản

 

 

1

Tôm Sú

 

 

1.1

Nuôi quảng canh cải tiến

 

 

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

12.700

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

17.400

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

23.200

1.2

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

- Dưới 60 ngày

Đồng/m2

17.500

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

Đồng/m2

31.100

 

- Trên 120 ngày

Đồng/m2

37.100

1.3

Nuôi thâm canh

 

-

 

- Dưới 60 ngày

Đồng/m2

22.700

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

Đồng/m2

40.900

 

- Trên 120 ngày

Đồng/m2

47.000

2

Tôm Thẻ chân trắng

 

 

2.1

Nuôi hai giai đoạn

 

 

 

- Dưới 30 ngày (thời gian nuôi GĐ1)

Đồng/m2

158.200

 

- Từ 30 ngày đến 100 ngày

Đồng/m2

282.600

 

- Trên 100 ngày

Đồng/m2

350.800

2.2

Nuôi thâm canh

 

 

 

- Dưới 50 ngày

Đồng/m2

53.400

 

- Từ 50 ngày đến 100 ngày

Đồng/m2

89.300

 

- Trên 100 ngày

Đồng/m2

116.400

2.3

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

- Dưới 50 ngày

Đồng/m2

19.200

 

- Từ 50 ngày đến 100 ngày

Đồng/m2

34.800

 

- Trên 100 ngày

Đồng/m2

40.500

2.4

Nuôi quảng canh cải tiến

 

 

 

- Dưới 50 ngày

Đồng/m2

13.300

 

- Từ 50 ngày đến 100 ngày

Đồng/m2

18.400

 

- Trên 100 ngày

Đồng/m2

27.400

3

Cua biển

 

 

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

17.800

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

28.200

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

39.200

4

Ốc Hương

 

 

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

188.400

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

272.300

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

329.500

5

Cá Chẽm, cá Hồng mỹ (cá Vược)

 

 

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

35.600

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

50.200

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

74.900

6

Cá Đối

 

-

 

- Dưới 80 ngày

Đồng/m2

37.900

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

Đồng/m2

127.500

 

- Trên 160 ngày

Đồng/m2

139.900

7

Tôm Càng xanh

 

 

7.1

Nuôi xen canh với lúa

 

 

 

- Dưới 60 ngày

Đồng/m2

7.000

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

Đồng/m2

9.000

 

- Trên 120 ngày

Đồng/m2

12.200

7.2

Nuôi thâm canh

 

 

 

- Dưới 60 ngày

Đồng/m2

43.300

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

Đồng/m2

59.500

 

- Trên 120 ngày

Đồng/m2

81.200

8

Cá Rô phi, cá Diêu hồng

 

 

8.1

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

- Dưới 80 ngày

Đồng/m2

19.000

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

Đồng/m2

28.100

 

- Trên 160 ngày

Đồng/m2

38.600

8.2

Nuôi thâm canh

 

-

 

- Dưới 80 ngày

Đồng/m2

48.200

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

Đồng/m2

84.200

 

- Trên 160 ngày

Đồng/m2

120.200

9

Cá Trắm đen

 

 

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

30.300

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

52.500

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

105.000

10

Cá Trắm cỏ

 

-

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

45.000

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

85.500

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

160.000

11

Cá Rô đồng

 

 

 

- Dưới 80 ngày

Đồng/m2

117.100

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

Đồng/m2

158.500

 

- Trên 160 ngày

Đồng/m2

185.300

12

Cá Chim trắng

 

-

 

- Dưới 100 ngày

Đồng/m2

73.600

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

Đồng/m2

111.600

 

- Trên 200 ngày

Đồng/m2

135.000

13

Cá Lóc

 

 

 

- Dưới 80 ngày

Đồng/m2

99.800

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

Đồng/m2

185.100

 

- Trên 160 ngày

Đồng/m2

251.600

14

Ếch

 

-

 

- Dưới 60 ngày

Đồng/m2

295.000

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

Đồng/m2

577.500

 

- Trên 120 ngày

Đồng/m2

839.200

15

Ba ba

 

 

 

- Dưới 180 ngày

Đồng/m2

205.300

 

- Từ 180 ngày đến 360 ngày

Đồng/m2

317.300

 

- Trên 360 ngày

Đồng/m2

424.000

16

Cua đồng

 

 

 

- Dưới 40 ngày

Đồng/m2

35.600

 

- Từ 40 ngày đến 80 ngày

Đồng/m2

44.200

 

- Trên 80 ngày

Đồng/m2

52.900

17

Ốc Bươu đen

 

 

 

- Dưới 50 ngày

Đồng/m2

84.900

 

- Từ 50 ngày đến 100 ngày

Đồng/m2

107.100

 

- Trên 100 ngày

Đồng/m2

202.800

II

Vật nuôi không thể di chuyển

 

 

 

Tổ chim Yến

Đồng/kg

28.000.000

Ghi chú: Đối với ao nuôi ghép thì đơn giá bồi thường được tính theo đơn giá của một đối tượng nuôi xen ghép có giá trị cao nhất tương ứng hình thức nuôi, thời gian nuôi.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 33/2024/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 12/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản