- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 40/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
- 9Thông tư 14/2024/TT-BCA hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 10Nghị định 59/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP
- 11Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28/11/2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 2397/TTr-CAT-PTM ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thành phố Lào Cai: 304 Tổ, 912 thành viên.
2. Thị xã Sa Pa: 111 Tổ, 333 thành viên.
3. Huyện Bắc Hà: 158 Tổ, 474 thành viên.
4. Huyện Bảo Thắng: 186 Tổ, 561 thành viên.
5. Huyện Bảo Yên: 206 Tổ, 618 thành viên.
6. Huyện Bát Xát: 175 Tổ, 525 thành viên.
7. Huyện Mường Khương: 157 Tổ, 471 thành viên.
8. Huyện Si Ma Cai: 62 Tổ, 186 thành viên.
9. Huyện Văn Bàn: 195 Tổ, 585 thành viên.
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Phường Bắc Cường | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 18 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 19 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 20 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 21 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 22 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 23 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 24 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 25 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 26 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 27 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 29 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 30 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 31 | 01 | 03 | ||
2 | Phường Bắc Lệnh | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
3 | Phường Bình Minh | Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
4 | Phường Cốc Lếu | Tổ dân phố số 01 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 02 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 03 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 04 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 05 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 06 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 07 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 08 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 09 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 18 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 19 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 20 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 21 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 22 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 23 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 24 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 25 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 26 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 27 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 28 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 29 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 30 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 31 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 32 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 33 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 34 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 35 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 36 | 01 | 03 | ||
5 | Phường Duyên Hải | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
6 | Phường Kim Tân | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 18 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 19 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 20 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 21 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 22 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 23 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 24 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 25 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 26 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 27 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 28 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 29 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 30 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 31 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 32 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 33 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 34 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 35 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 36 | 01 | 03 | ||
7 | Phường Nam Cường | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
8 | Phường Lào Cai | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 18 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 19 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 20 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 21 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 22 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 23 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 24 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 25 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 26 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 27 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 28 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 29 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 30 | 01 | 03 | ||
9 | Phường Pom Hán | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 15 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 16 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 17 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 18 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 19 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 20 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 21 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 23 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 25 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 26 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 27 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 28 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 29 | 01 | 03 | ||
10 | Phường Xuân Tăng | Tổ dân phố số 01 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 02 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 12 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 14 | 01 | 03 | ||
11 | Xã Cam Đường | Thôn Nhớn 1 | 01 | 03 |
Thôn Nhớn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Dốc Đỏ | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Ngàn | 01 | 03 | ||
Thôn Vạch | 01 | 03 | ||
Thôn Thác | 01 | 03 | ||
Thôn Xi Măng | 01 | 03 | ||
Thôn Đất Đèn | 01 | 03 | ||
Thôn Dạ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Dạ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Công Trường 5 | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Lầu | 01 | 03 | ||
Thôn Tát | 01 | 03 | ||
12 | Xã Cốc San | Thôn Tòng Chú 3 | 01 | 03 |
Thôn Tòng Chú | 01 | 03 | ||
Thôn Tòng Xành | 01 | 03 | ||
Thôn Tòng Xành 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Luổng Láo 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Luổng Láo 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ún Tà | 01 | 03 | ||
Thôn An San | 01 | 03 | ||
Thôn Luổng Đơ | 01 | 03 | ||
13 | Xã Đồng Tuyển | Thôn Tòng Mòn | 01 | 03 |
Thôn Giàng Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Củm Hạ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Củm Hạ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Củm Thượng 1 | 01 | 03 | ||
14 | Xã Hợp Thành | Thôn Nậm Rịa | 01 | 03 |
Thôn Thành Châu | 01 | 03 | ||
Thôn Kíp Tước 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Kíp Tước 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tượng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Tượng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tượng 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Bắc Công | 01 | 03 | ||
Thôn Cáng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Cáng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Pèng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Pèng 2 | 01 | 03 | ||
15 | Xã Tả Phời | Thôn Lắp Máy | 01 | 03 |
Thôn Phân Lân | 01 | 03 | ||
Thôn Đoàn Kết | 01 | 03 | ||
Thôn Hẻo Trang | 01 | 03 | ||
Thôn Cuống | 01 | 03 | ||
Thôn Cóc 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Cóc 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phời 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phời 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Đá Đinh 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Đá Đinh 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Xéo Tả 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Xéo Tả 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mới | 01 | 03 | ||
Thôn Pèng | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Ú Xì Sung | 01 | 03 | ||
Thôn Láo Lý | 01 | 03 | ||
16 | Xã Thống Nhất | Thôn Thống Nhất | 01 | 03 |
Thôn Tiến Cường | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Tiến Thắng | 01 | 03 | ||
Thôn Giao Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Giao Ngay | 01 | 03 | ||
Thôn Thái Bo | 01 | 03 | ||
Thôn Hòa Lạc | 01 | 03 | ||
Thôn Mường Bát | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Cam | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Luộc | 01 | 03 | ||
Thôn An Thành | 01 | 03 | ||
Thôn Cắp Kẹ | 01 | 03 | ||
Thôn Muồng | 01 | 03 | ||
Thôn Chang | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Hùng | 01 | 03 | ||
17 | Xã Vạn Hoà | Thôn Hồng Giang | 01 | 03 |
Thôn Hồng Sơn | 01 | 03 | ||
Thôn Hồng Hà | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Mãn 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Mãn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Mãn 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Cánh Chín | 01 | 03 | ||
Thôn Cánh Đông | 01 | 03 | ||
Thôn Giang Đông | 01 | 03 | ||
Thôn Giang Đông 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Cầu Xum | 01 | 03 | ||
TỔNG | 304 | 912 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Tả Phìn | Thôn Sả Xéng | 01 | 03 |
Thôn Tả Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ Khấu | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu | 01 | 03 | ||
Thôn Can Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Giàng Tra | 01 | 03 | ||
2 | Xã Tả Van | Thôn Tả Van Dáy 1 | 01 | 03 |
Thôn Tả Van Dáy 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Chải Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Chải Dao | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Van Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Dền Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Mý Tỷ | 01 | 03 | ||
3 | Xã Thanh Bình | Thôn Bản Kim | 01 | 03 |
Thôn Lếch Dao | 01 | 03 | ||
Thôn Lếch Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Sái | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pho | 01 | 03 | ||
Thôn Phùng Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Si | 01 | 03 | ||
Thôn Phùng Dao | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Toòng | 01 | 03 | ||
4 | Xã Bản Hồ | Thôn Hoàng Liên | 01 | 03 |
Thôn Séo Trung Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Trung Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Ma Quái Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn La Ve | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Dền | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Toóng | 01 | 03 | ||
5 | Phường Sa Pa | Tổ dân phố số 01 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 02 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 03 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 04 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 05 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 06 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 07 | 01 | 03 | ||
6 | Phường Sa Pả | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
7 | Phường Ô Quý Hồ | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
8 | Xã Hoàng Liên | Thôn Sín Chải | 01 | 03 |
Thôn Cát Cát | 01 | 03 | ||
Thôn Ý Lình Hồ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ý Lình Hồ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải San 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải San 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Lồ Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thông Lao Hàng Chải | 01 | 03 | ||
9 | Xã Mường Hoa | Thôn Hang Đá | 01 | 03 |
Thôn Hầu Chư Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pho | 01 | 03 | ||
Thôn Thào Hồng Dến | 01 | 03 | ||
Thôn Hòa Sử Pán 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Hòa Sử Pán 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Vạn Dền Sử 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Vạn Dền Sử 2 | 01 | 03 | ||
10 | Xã Mường Bo | Thôn Mường Bo 1 | 01 | 03 |
Thôn Mường Bo 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Củm | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải A | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải B | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu Dao | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pho | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lang | 01 | 03 | ||
11 | Xã Trung Chải | Thôn Chu Lìn 1 | 01 | 03 |
Thôn Chu Lìn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Móng Sến 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Móng Sến 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Vù Lùng Sung | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Sì Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
12 | Phường Cầu Mây | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
13 | Phường Hàm Rồng | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
14 | Xã Ngũ Chỉ Sơn | Thôn Can Hồ A | 01 | 03 |
Thôn Can Hồ Mông | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Xín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Can Hồ B | 01 | 03 | ||
Thôn Kim Ngan | 01 | 03 | ||
Thôn Xà Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Yên Sơn | 01 | 03 | ||
Thôn Cửa Cải | 01 | 03 | ||
Thôn Móng Xóa | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pho | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ Khấu | 01 | 03 | ||
15 | Phường Phan Si Păng | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
16 | Xã Liên Minh | Thôn Nậm Cang | 01 | 03 |
Thôn Nậm Than | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Sài | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Ngấn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Sang | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Kéng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Nhìu | 01 | 03 | ||
TỔNG | 111 | 333 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Bản Phiệt | Thôn Pạc Tà | 01 | 03 |
Thôn Bản Phiệt | 01 | 03 | ||
Thôn Ban Quân | 01 | 03 | ||
Thôn K8 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Lầy | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Chung | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Sưu | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Sò | 01 | 03 | ||
2 | Thị Trấn Phố Lu | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Long 1 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Long 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thành 1 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thành 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thành 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Cường 1 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Cường 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thịnh 1 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thịnh 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phú Thịnh 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố An Thành | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Tân Thành | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Tắm | 01 | 03 | ||
3 | Thị Trấn Tằng Lỏong | Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 10 | 01 | 03 | ||
Thôn Tằng Lỏong | 01 | 03 | ||
Thôn Trát 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Trát 2 | 01 | 03 | ||
4 | Xã Xuân Quang | Thôn Bắc Ngầm | 01 | 04 |
Thôn Hang Đá | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Quang | 01 | 03 | ||
Thôn Trang Nùng | 01 | 03 | ||
Thôn Nao | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Dù | 01 | 03 | ||
Thôn Cửa Cải | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Pục | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Cút | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Lân | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Gạo | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Bông | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Bạc | 01 | 04 | ||
Thôn Làng My | 01 | 03 | ||
Thôn Gốc Mít | 01 | 03 | ||
Thôn Hốc Đá | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Quang 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Thái Vô | 01 | 03 | ||
Thôn Cóc Mằn | 01 | 03 | ||
5 | Xã Sơn Hà | Thôn Tả Hà 1 | 01 | 03 |
Thôn Tả Hà 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Hà 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Đền | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Mụ | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Chưng | 01 | 03 | ||
Thôn An Hồng | 01 | 03 | ||
Thôn An Trà | 01 | 03 | ||
Thôn An Thắng | 01 | 03 | ||
Thôn Trà Chẩu | 01 | 03 | ||
6 | Xã Trì Quang | Thôn Tiến Lập | 01 | 03 |
Thôn Quang Lập | 01 | 03 | ||
Thôn Trì Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mạ | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Trung | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Đào 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhò Trong | 01 | 03 | ||
Thôn Làng En | 01 | 03 | ||
Thôn Cầu Nhò | 01 | 03 | ||
7 | Xã Thái Niên | Thôn Đo Ngoài | 01 | 03 |
Thôn Hải Niên | 01 | 03 | ||
Thôn Mom Đào | 01 | 03 | ||
Thôn Mom Đào 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Quyết Tâm | 01 | 03 | ||
Thôn Báu | 01 | 03 | ||
Thôn Lạng | 01 | 03 | ||
Thôn Thái Niên | 01 | 03 | ||
Thôn Múc | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Giàng | 01 | 04 | ||
Thôn Cầu Xum | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Dùng | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Thắng | 01 | 03 | ||
Thôn Lượt | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Đền 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Đền 2 | 01 | 03 | ||
8 | TTNT Phong Hải | Thôn Tiên Phong | 01 | 03 |
Thôn Tòng Già | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 3 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 4 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Thôn Ai Dõng | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Thèn | 01 | 03 | ||
Thôn Ai Nam | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Vi Mã | 01 | 03 | ||
Thôn Khởi Khe | 01 | 03 | ||
Thôn Quy Ke | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Né | 01 | 03 | ||
9 | Xã Bản Cầm | Thôn Na Năng | 01 | 03 |
Thôn Bản Lọt | 01 | 03 | ||
Thôn Bản cầm | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Tang | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Choỏng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chủ | 01 | 03 | ||
10 | Xã Xuân Giao | Thôn Tiến Lợi | 01 | 03 |
Thôn Vàng | 01 | 03 | ||
Thôn Giao Bình | 01 | 03 | ||
Thôn Phẻo | 01 | 03 | ||
Thôn Hùng Xuân 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Hùng Xuân 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Hợp Giao | 01 | 03 | ||
Thôn Mường 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Mường 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Lợi | 01 | 03 | ||
Thôn Chành | 01 | 03 | ||
Thôn Mỏ | 01 | 03 | ||
Thôn Cù Hà | 01 | 03 | ||
11 | Xã Phú Nhuận | Thôn Phú Hà 1 | 01 | 03 |
Thôn Phú Hà 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Họp 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Họp 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Hải 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Hải 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Hải 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Hải Sơn 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Hải Sơn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Thịnh 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Thịnh 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Thịnh 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhuần 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhuần 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhuần 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhuần 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhuần 6 | 01 | 03 | ||
Thôn Đau Nhuần | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Lâm | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Sơn | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Bá | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Đen | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Lập | 01 | 03 | ||
Thôn Phú An 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phú An 2 | 01 | 03 | ||
12 | Xã Sơn Hải | Thôn Nam Hải | 01 | 03 |
Thôn Làng Chưng | 01 | 03 | ||
Thôn an Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Cố Hải | 01 | 03 | ||
Thôn Soi Chát | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Tâm | 01 | 03 | ||
Thôn Cánh Địa | 01 | 03 | ||
13 | Xã Phong Niên | Thôn Cốc Sâm 1 | 01 | 03 |
Thôn Cốc Sâm 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Sâm 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Sâm 5 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Toòng | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Cung 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Cung 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Có 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Có 2 | 01 | 03 | ||
Thôn An Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Xả Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Tủm 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Tủm 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Phong | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Phin Giàng | 01 | 03 | ||
14 | Xã Gia Phú | Thôn Nậm Hẻn | 01 | 03 |
Thôn Đông Căm | 01 | 03 | ||
Thôn Hùng Thắng | 01 | 03 | ||
Thôn Soi Cờ | 01 | 03 | ||
Thôn Chính Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Bến Phà | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Xuân | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Lục | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Bay | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Tu | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Lý | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Phảng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Trà | 01 | 03 | ||
TỔNG | 186 | 561 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Tả Văn Chư | Thôn Tẩn Chư | 01 | 03 |
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lả Dì Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Xà Ván Sừ Mần Khang | 01 | 03 | ||
Thôn Pù Chù Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải Phà Hai Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Nhiều Cù Ván | 01 | 03 | ||
2 | Xã Na Hối | Thôn Sín Chải | 01 | 03 |
Thôn Na Áng B | 01 | 03 | ||
Thôn Na Áng A | 01 | 03 | ||
Thôn Na Hối Tày | 01 | 03 | ||
Thôn Na Hối Nùng | 01 | 03 | ||
Thôn Chỉu Cái | 01 | 03 | ||
Thôn Km3 | 01 | 03 | ||
Thôn Dì Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Nhìu Lùng | 01 | 03 | ||
3 | Xã Cốc Ly | Thôn Làng Bom | 01 | 03 |
Thôn Cốc Ly Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Pàm | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Đá Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Xa 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Xa 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Giàng A | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Giàng B | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Giàng C | 01 | 03 | ||
Thôn Thẩm Phúc | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Ké | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Sâm | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Hán 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Hán 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Na Ản | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Giá | 01 | 03 | ||
Thôn Thèn Phùng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Hu | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mới | 01 | 03 | ||
4 | Xã Bảo Nhai | Thôn Cốc Đào | 01 | 03 |
Thôn Nậm Trì | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Đô | 01 | 03 | ||
Thôn Bảo Nhai | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Dù | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Giàng | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Mẹt | 01 | 03 | ||
Thôn Bảo Tân 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Bảo Tân 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Khắp Ngoài | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Khắp Trong | 01 | 03 | ||
Thôn Khởi Bung | 01 | 03 | ||
Thôn Khởi Xá Trong | 01 | 03 | ||
Thôn Khởi Xá Ngoài | 01 | 03 | ||
5 | Xã Thải Giàng Phố | Thôn Ngải Phóng Chồ | 01 | 03 |
Thôn Sán Sả Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Dì Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Ngài Ma Lùng Trù | 01 | 03 | ||
Thôn Sản Chư Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Thố | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Thầu Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sân Bay | 01 | 03 | ||
6 | Xã Bản Phố | Thôn Háng Dê | 01 | 03 |
Thôn Hấu Dào | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố 2C | 01 | 03 | ||
Thôn Trung La | 01 | 03 | ||
Thôn Háng Dù | 01 | 03 | ||
Thôn Kháo Sáo | 01 | 03 | ||
Thôn Quán Dín Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mới | 01 | 03 | ||
Thôn Phéc Bủng | 01 | 03 | ||
7 | Xã Cốc Lầu | Thôn Hà Tiên | 01 | 03 |
Thôn Bản Giàng | 01 | 03 | ||
Thôn Kho Vàng | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Thượng Làng Mới | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lòn | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Lầu | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Chảng | 01 | 03 | ||
8 | Xã Lùng Cải | Thôn Sảng Lùng Chín | 01 | 03 |
Thôn Sán Trá Thền Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Hoàng Trù Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải Lùng Chín | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải Cờ Cải | 01 | 03 | ||
Thôn Sẻ Chải | 01 | 03 | ||
9 | Xã Nậm Đét | Thôn Bản Lắp | 01 | 03 |
Thôn Nậm Cài | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Đét | 01 | 03 | ||
Thôn Tống Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Tống Thượng | 01 | 03 | ||
10 | Xã Tả Củ Tỷ | Thôn Nậm Sỏm | 01 | 03 |
Thôn Kha Phàng | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Già | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Củ Tỷ | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Thầu | 01 | 03 | ||
Thôn Sảng Mào Phố | 01 | 03 | ||
Thôn Sả Mào Phố | 01 | 03 | ||
Thôn Xín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sông Lẫm | 01 | 03 | ||
11 | Xã Nậm Mòn | Thôn Bản Ngồ Thượng | 01 | 03 |
Thôn Cồ Dề Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Cài Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Lèng Phàng Làng Mương | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Làn Cốc Cài | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Mòn | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Số | 01 | 03 | ||
Thôn Sử Chù Chải | 01 | 03 | ||
12 | Xã Bản Cái | Thôn Ma Sín Chải | 01 | 03 |
Thôn Cô Tông Bản Vàng | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Tát | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Quỳ | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Cù | 01 | 03 | ||
13 | Xã Nậm Khánh | Thôn Nậm Khánh | 01 | 03 |
Thôn Nậm Tồn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Táng | 01 | 03 | ||
Thôn Mà Phố | 01 | 03 | ||
14 | Xã Bản Liền | Thôn Đội 2 | 01 | 03 |
Thôn Đội 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Đội 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Pắc Kẹ | 01 | 03 | ||
Thôn Xà Phìn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Thảng | 01 | 03 | ||
Thôn Khu Chu Tủng | 01 | 03 | ||
15 | Xã Nậm Lúc | Thôn Nậm Kha 1 | 01 | 03 |
Thôn Nậm Kha 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lúc Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lúc Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lầy | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Nhù | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Đầm | 01 | 03 | ||
Thôn Thải Giàng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Tông | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chăm | 01 | 03 | ||
16 | Xã Hoàng Thu Phố | Thôn Chồ Chải | 01 | 03 |
Thôn Hoàng Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pấy | 01 | 03 | ||
Thôn Sỉn Giáo Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thồ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thồ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Phú Sáng | 01 | 03 | ||
17 | Xã Lùng Phình | Thôn Pả Chư Tỷ | 01 | 03 |
Thôn Tả Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Phình | 01 | 03 | ||
Thôn Dì Thào Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Lử Chồ | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Chồ | 01 | 03 | ||
18 | Xã Tà Chải | Thôn Na lo | 01 | 03 |
Thôn Na Thá | 01 | 03 | ||
Thôn Na Kim | 01 | 03 | ||
Thôn Na Khèo | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lang | 01 | 03 | ||
Thôn Na Pắc Ngam | 01 | 03 | ||
19 | TT Bắc Hà | TDP Nậm Sắt 1 | 01 | 03 |
TDP Nậm Sắt 2 | 01 | 03 | ||
TDP Nậm Sắt 4 | 01 | 03 | ||
TDP Bắc Hà 1 | 01 | 03 | ||
TDP Bắc Hà 2 | 01 | 03 | ||
TDP Bắc Hà 3 | 01 | 03 | ||
TDP Na Quang 1 | 01 | 03 | ||
TDP Na Quang 3 | 01 | 03 | ||
TDP Na Cồ | 01 | 03 | ||
TDP Nậm Cáy | 01 | 03 | ||
TỔNG | 158 | 474 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | TT Khánh yên | Tổ dân phố số 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố số 2 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 5 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 6 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 9 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 11 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố số 13 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Bản Mạ | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Bản Coóc | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Nà Trang | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Nà Sầm | 01 | 03 | ||
2 | Xã Võ Lao | Thôn Thị Tứ | 01 | 03 |
Thôn Loạc | 01 | 03 | ||
Thôn Vinh 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Vinh 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Là 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Là 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Là 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 5 | 01 | 03 | ||
Thôn Bất 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Bất 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ngầu 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Ngầu 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ngầu 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Lủ 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Văn Xuân | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Trung | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Hồng | 01 | 03 | ||
Thôn Văn Thủy | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Én 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Én 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Én 3 | 01 | 03 | ||
3 | Xã Sơn Thủy | Thôn Ta Khuấn | 01 | 03 |
Thôn Khe Chấn 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Nhòi | 01 | 03 | ||
Thôn Khổi Nghè | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Lếch | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Phàn | 01 | 03 | ||
Thôn Thác Dây | 01 | 03 | ||
Thôn Tam Đỉnh | 01 | 03 | ||
4 | Xã Nậm Mả | Thôn Nậm Trang | 01 | 03 |
Thôn Nậm Mả | 01 | 03 | ||
5 | Xã Tân Thượng | Thôn Ù Sóc | 01 | 03 |
Thôn Bản Mai | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Dài | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Trúc | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Lập | 01 | 03 | ||
Thôn Ngầm Thỉn | 01 | 03 | ||
Thôn Thùng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Thùng 2 | 01 | 03 | ||
6 | Xã Nậm Dạng | Thôn Hạ | 01 | 03 |
Thôn Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Kẹn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Đinh | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Cằm | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Lạn | 01 | 03 | ||
7 | Xã Nậm Chày | Thôn Hỏm Dưới | 01 | 03 |
Thôn Hỏm Trên | 01 | 03 | ||
Thôn Khâm Dưới | 01 | 03 | ||
Thôn Khâm Trên | 01 | 03 | ||
Thôn Lán Bò | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Xì Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chày | 01 | 03 | ||
Thôn Tà Moòng | 01 | 03 | ||
8 | Xã Tân An | Thôn Tân An 1 | 01 | 03 |
Thôn Tân An 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Sơn | 01 | 03 | ||
Thôn Ba Soi | 01 | 03 | ||
Thôn Ba Xã | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Quạt | 01 | 03 | ||
Thôn Mai Hồng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Mai Hồng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Mai Hồng 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Sang | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Bàn | 01 | 03 | ||
9 | Xã Khánh Yên Thượng | Thôn Yên Thành | 01 | 03 |
Thôn Nà Lộc | 01 | 03 | ||
Thôn Noong Dờn | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Thái | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Noỏng | 01 | 03 | ||
Thôn Văn Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Cọ | 01 | 03 | ||
10 | Xã Nậm Xé | Thôn Tu Hạ | 01 | 03 |
Thôn Tu Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Ta Náng | 01 | 03 | ||
11 | Xã Dần Thàng | Thôn Nậm Tăm | 01 | 03 |
Thôn Nậm Mười | 01 | 03 | ||
Thôn Tà Moòng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Cần | 01 | 03 | ||
12 | Xã Chiềng Ken | Thôn Chiềng 1+2 | 01 | 03 |
Thôn Chiềng 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Ken 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Ken 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ken 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Vệ | 01 | 03 | ||
Thôn Bẻ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Bẻ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Bẻ 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Bẻ 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Hát Tình | 01 | 03 | ||
Thôn Tằng Pậu | 01 | 03 | ||
Thôn Thi | 01 | 03 | ||
Thôn Phúng | 01 | 03 | ||
13 | Xã Làng Giàng | Thôn Nà Bay | 01 | 03 |
Thôn Hô Phai | 01 | 03 | ||
Thôn Giàng | 01 | 03 | ||
Thôn An | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Bó | 01 | 03 | ||
Thôn Lập Thành | 01 | 03 | ||
Thôn Ít Nộc | 01 | 03 | ||
14 | Xã Hòa Mạc | Thôn Trung Đoàn | 01 | 03 |
Thôn Thái Hòa | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Lộc | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Chút | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Nòm | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mạc | 01 | 03 | ||
15 | Xã Khánh Yên Trung | Thôn Trung Tâm | 01 | 03 |
Thôn Noong Khuấn | 01 | 03 | ||
Thôn Bơ | 01 | 03 | ||
Thôn Én 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Én 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Làn 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Làn 2 | 01 | 03 | ||
16 | Xã Khánh Yên Hạ | Thôn Độc Lập | 01 | 03 |
Thôn Pắc Xung | 01 | 03 | ||
Thôn Bô | 01 | 03 | ||
Thôn Bô 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Bô 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Lảng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Lảng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Sung 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Sung 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Xuân Khánh | 01 | 03 | ||
Thôn Phát Cưởm | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Nheo | 01 | 03 | ||
17 | Xã Dương Quỳ | Thôn Khuân Đo | 01 | 03 |
Thôn Tông Pháy | 01 | 03 | ||
Thôn Tông Hốc | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Tâm | 01 | 03 | ||
Thôn Pá Bó | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Khoay | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pàu | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Có | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Hin | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Hạch | 01 | 03 | ||
Thôn Tùn Trên | 01 | 03 | ||
Thôn Tùn Dưới | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Hốc | 01 | 03 | ||
18 | Xã Nậm Tha | Thôn Vàng Mầu | 01 | 03 |
Thôn Khe Nà | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Tào | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Cóc | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Vai | 01 | 03 | ||
Thôn Phường Cong | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Păn | 01 | 03 | ||
19 | Xã Minh Lương | Thôn 1 Minh Hạ | 01 | 03 |
Thôn 2 Minh Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Minh Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Minh Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Minh Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Minh Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Minh Chiềng | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Minh Chiềng | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Minh Chiềng | 01 | 03 | ||
20 | Xã Thẳm Dương | Thôn Bản Bô | 01 | 03 |
Thôn Bản Ngoang | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Thẳm | 01 | 03 | ||
Thôn Thẳm Con | 01 | 03 | ||
Thôn Nặm Miện | 01 | 03 | ||
21 | Xã Liêm Phú | Thôn Ỏ | 01 | 03 |
Thôn Đồng Qua | 01 | 03 | ||
Thôn Khổi Ngoa | 01 | 03 | ||
Thôn Lâm Sinh | 01 | 03 | ||
Thôn Phú Mậu | 01 | 03 | ||
Thôn Liêm | 01 | 03 | ||
Thôn Khổi Ai | 01 | 03 | ||
Thôn Khổi Mèo | 01 | 03 | ||
Thôn Giằng | 01 | 03 | ||
22 | Xã Nậm Xây | Thôn Nà Hằm | 01 | 03 |
Thôn Nậm Van | 01 | 03 | ||
Thôn Phiêng Đoóng | 01 | 03 | ||
Thôn Giàng Dúa Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Phù Lá Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Mà Sa Phìn | 01 | 03 | ||
TỔNG | 195 | 585 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Điện Quan | Bản 1 | 01 | 03 |
Bản 2 | 01 | 03 | ||
Bản 3 | 01 | 03 | ||
Bản 4 | 01 | 03 | ||
Bản 5 | 01 | 03 | ||
Bản Khao | 01 | 03 | ||
Bản Trà | 01 | 03 | ||
Bản Điện | 01 | 03 | ||
Bản Trang | 01 | 03 | ||
2 | Xã Cam Cọn | Hồng Cam | 01 | 03 |
Cam 3 | 01 | 03 | ||
Cam 4 | 01 | 03 | ||
Cam 2 | 01 | 03 | ||
Cam 1 | 01 | 03 | ||
Cọn 1 | 01 | 03 | ||
Cọn 2 | 01 | 03 | ||
Tân Tiến | 01 | 03 | ||
Bỗng Buôn | 01 | 03 | ||
Tân thành | 01 | 03 | ||
Bỗng 2 | 01 | 03 | ||
Lỵ 1-2 | 01 | 03 | ||
Lỵ 2-3 | 01 | 03 | ||
3 | Xã Vĩnh Yên | Pác Mạc | 01 | 03 |
Khuổi Phường | 01 | 03 | ||
Khuổi Vèng | 01 | 03 | ||
Nà Pồng | 01 | 03 | ||
Nặm Mược | 01 | 03 | ||
Nặm Khạo | 01 | 03 | ||
Nặm Kỳ | 01 | 03 | ||
Nặm Pạu | 01 | 03 | ||
Tổng Kim | 01 | 03 | ||
4 | Xã Tân Dương | Bản Mười | 01 | 03 |
Bản Dằm | 01 | 03 | ||
Siêu Pang | 01 | 03 | ||
Bản Qua | 01 | 03 | ||
Nà Đò | 01 | 03 | ||
Khuổi Ca | 01 | 03 | ||
Bản Mủng | 01 | 03 | ||
Mỏ Đá | 01 | 03 | ||
Bản Cau | 01 | 03 | ||
Sắc Phạ | 01 | 03 | ||
5 | Xã Lương Sơn | Thôn Phia | 01 | 03 |
Thôn Vuộc | 01 | 03 | ||
Thôn Lương Hải | 01 | 03 | ||
Thôn Pịt | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Chiềng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Sài 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Sài 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Khe Pịa | 01 | 03 | ||
6 | Xã Tân Tiến | Bản Nậm Ngòa | 01 | 03 |
Bản Thác Xa 1 | 01 | 03 | ||
Bản Nậm Đâu | 01 | 03 | ||
Bản Nà Phung | 01 | 03 | ||
Bản Nậm Dìn | 01 | 03 | ||
Bản Nậm Hu | 01 | 03 | ||
Bản Nậm Rịa | 01 | 03 | ||
Bản Cán Chải | 01 | 03 | ||
Bản Nậm Bắt | 01 | 03 | ||
7 | TT Phố Ràng | Tổ dân phố 1 | 01 | 03 |
Tổ dân phố 2A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 2B | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 3A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 3B | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 4A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 4B | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 5A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 5B | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 6A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 6B | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 7 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 8 | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 9A | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố 9B | 01 | 03 | ||
8 | Xã Phúc Khánh | Thôn Đầm Rụng | 01 | 03 |
Thôn Trõ | 01 | 03 | ||
Thôn Bó | 01 | 03 | ||
Thôn Tổng Vương | 01 | 03 | ||
Thôn Cầu Cóc | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Mòng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Mòng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Đẩu | 01 | 03 | ||
Thôn Trĩ Ngoài | 01 | 03 | ||
Thôn Trĩ Trong | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Nủ | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Phát | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Khem | 01 | 03 | ||
9 | Xã Minh Tân | Bản Mai 1 | 01 | 03 |
Bản Mai 2 | 01 | 03 | ||
Bản Mai 3 | 01 | 03 | ||
Bản Minh Hải | 01 | 03 | ||
Bản Bon 1 | 01 | 03 | ||
Bản Bon 2 | 01 | 03 | ||
Bản Bon 4 | 01 | 03 | ||
10 | Xã Kim Sơn | Thôn Cao Sơn | 01 | 03 |
Thôn 1AB | 01 | 03 | ||
Thôn 2AB | 01 | 03 | ||
Thôn 3AB | 01 | 03 | ||
Thôn 4AB | 01 | 03 | ||
Thôn 5AB | 01 | 03 | ||
Thôn 6AB | 01 | 03 | ||
Thôn 7AB | 01 | 03 | ||
Thôn Kim Quang | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Tân Văn | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Tân Văn | 01 | 03 | ||
Thôn Bảo Ân | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Nhai Tẻn | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Nhai Tẻn | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Nhai Thổ | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Nhai Thổ | 01 | 03 | ||
Thôn 4 Nhai Thổ | 01 | 03 | ||
11 | Xã Thượng Hà | Bản 1 Vài Siêu | 01 | 03 |
Bản 2 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Bản 3 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Bản 4 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Bản 5 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Thôn 6 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Bản 9 Vài Siêu | 01 | 03 | ||
Bản 1 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 3 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 4 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 5 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 6 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 7 Mai Đào | 01 | 03 | ||
Bản 9 Mai Đào | 01 | 03 | ||
12 | Xã Việt Tiến | Thôn Việt Hải | 01 | 03 |
Thôn Cóc Khiểng | 01 | 03 | ||
Thôn Gia Thượng | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Bèn | 01 | 03 | ||
Thôn Già Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Hàm Rồng | 01 | 03 | ||
13 | Xã Yên Sơn | Thôn Bát | 01 | 03 |
Thôn Chom | 01 | 03 | ||
Thôn Lự | 01 | 03 | ||
Thôn Mạ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Mạ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Múi 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Múi 3 | 01 | 03 | ||
14 | Xã Nghĩa Đô | Bản Hón | 01 | 03 |
Bản Lằng Đáp | 01 | 03 | ||
Bản Ràng | 01 | 03 | ||
Bản Thâm Mạ | 01 | 03 | ||
Bản Nà Đình | 01 | 03 | ||
Bản Nà Luông | 01 | 03 | ||
Bản Nặm Cằm | 01 | 03 | ||
Bản Mường Kem | 01 | 03 | ||
Bản Pác Bó | 01 | 03 | ||
Bản Nà Khương | 01 | 03 | ||
Bản Hốc | 01 | 03 | ||
Bản Rịa | 01 | 03 | ||
Bản Đon | 01 | 03 | ||
15 | Xã Xuân Hoà | Bản Chuân | 01 | 03 |
Bản Sáo | 01 | 03 | ||
Bản Mai Hạ | 01 | 03 | ||
Bản Mai Chung | 01 | 03 | ||
Bản Xóm Thượng | 01 | 03 | ||
Bản Xóm Hạ | 01 | 03 | ||
Bản Mai Thượng | 01 | 03 | ||
Bản Kẹm | 01 | 03 | ||
Thôn Lụ | 01 | 03 | ||
Thôn Vắc | 01 | 03 | ||
Thôn Đao | 01 | 03 | ||
Thôn Cuông 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Cuông 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Cuông 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Qua | 01 | 03 | ||
Bản Mí | 01 | 03 | ||
Bản Hò | 01 | 03 | ||
Thôn Mo 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Mo 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nhàm | 01 | 03 | ||
16 | Xã Bảo Hà | Bùn 1 | 01 | 03 |
Bùn 2 | 01 | 03 | ||
Bùn 3 | 01 | 03 | ||
Bùn 4 | 01 | 03 | ||
Bông 1-2 | 01 | 03 | ||
Bông 3 | 01 | 03 | ||
Bông 4 | 01 | 03 | ||
Liên hà 1 | 01 | 03 | ||
Liên hà 2 | 01 | 03 | ||
Liên hà 3 | 01 | 03 | ||
Liên hà 4 | 01 | 03 | ||
Liên hà 5 | 01 | 03 | ||
Liên hà 6 | 01 | 03 | ||
Liên hà 7 | 01 | 03 | ||
Khoai 1 | 01 | 03 | ||
Khoai 2 | 01 | 03 | ||
Khoai 3 | 01 | 03 | ||
Tắp 1 | 01 | 03 | ||
Tắp 2 | 01 | 03 | ||
Chùn | 01 | 03 | ||
Lúc | 01 | 03 | ||
Liên hải | 01 | 03 | ||
Lâm sản | 01 | 03 | ||
Bảo vinh | 01 | 03 | ||
17 | Xã Xuân Thượng | Thôn 1 Là | 01 | 03 |
Thôn 2 Là | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Là | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Vành | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Vành | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Vành | 01 | 03 | ||
Thôn 4 Vành | 01 | 03 | ||
Thôn 6 Vành | 01 | 03 | ||
Thôn 1 Thâu | 01 | 03 | ||
Thôn 2 Thâu | 01 | 03 | ||
Thôn 3 Thâu | 01 | 03 | ||
TỔNG | 206 | 618 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | TT Bát Xát | Tổ 1 | 01 | 03 |
Tổ 2 | 01 | 03 | ||
Tổ 3 | 01 | 03 | ||
Tổ 4 | 01 | 03 | ||
Tổ 5 | 01 | 03 | ||
Tổ 6 | 01 | 03 | ||
Tổ 7 | 01 | 03 | ||
Tổ 8 | 01 | 03 | ||
Tổ 9 | 01 | 03 | ||
Tổ 10 | 01 | 03 | ||
Tổ 11 | 01 | 03 | ||
Tổ 12 | 01 | 03 | ||
Tổ 13 | 01 | 03 | ||
Tổ 14 | 01 | 03 | ||
2 | Xã Tòng Sành | Thôn Chu Cang Hồ | 01 | 03 |
Thôn Ky Công Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Láo Vàng Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Tòng Sành | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Tòng Sành | 01 | 03 | ||
3 | Xã Quang Kim | Thôn An Thành | 01 | 03 |
Thôn Làng Hang | 01 | 03 | ||
Thôn An Quang | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Pẳn | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Kim | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Trang | 01 | 03 | ||
Thôn Làng San | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Toong | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Quang | 01 | 03 | ||
Thôn Kim Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Vi Kẽm | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Quang | 01 | 03 | ||
4 | Xã Cốc Mỳ | Thôn Bầu Bàng | 01 | 03 |
Thôn Ná Lùng | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Long | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Hà | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Giang | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Trang | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chỏn | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Câu Liềng | 01 | 03 | ||
Thôn Vĩ Kẽm | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Phìn Than | 01 | 03 | ||
Thôn Dìn Pèng | 01 | 03 | ||
5 | Xã Mường Hum | Thôn Mường Hum | 01 | 03 |
Thôn Piềng Láo | 01 | 03 | ||
Thôn Ky Quan San | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Pờ Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Pờ Hồ | 01 | 03 | ||
6 | Xã Pa Cheo | Thôn Kin Sáng Hồ | 01 | 03 |
Thôn Tả Lèng | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Pa Cheo | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Pa Cheo | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Giàng | 01 | 03 | ||
7 | Xã Dền Thàng | Thôn Tả Phìn | 01 | 03 |
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố | 01 | 03 | ||
Thôn Dền Thàng 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Dền Thàng 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Thầu | 01 | 03 | ||
8 | Xã Nậm Pung | Thôn Nậm Pung | 01 | 03 |
Thôn Tả Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Kin Chu Phìn 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Kin Chu Phìn 2 | 01 | 03 | ||
9 | Xã Nậm Chạc | Thôn Biên Hoà | 01 | 03 |
Thôn Cửa Suối | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Giang 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Giang 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Khoang | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chạc | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Thầu 3 | 01 | 03 | ||
10 | Xã Bản Qua | Thôn Bản Qua | 01 | 03 |
Thôn Tân Bảo | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Ngảo | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Vai | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Pho | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Vền | 01 | 03 | ||
Thôn Ná Nàm | 01 | 03 | ||
Thôn Vi Phái | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Hồng | 01 | 03 | ||
Thôn Coóc Cài | 01 | 03 | ||
Thôn Hải Khê | 01 | 03 | ||
11 | Xã Phìn Ngan | Thôn Van Hồ | 01 | 03 |
Thôn Sải Duần | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Trang | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Láo Vàng | 01 | 03 | ||
Thôn Láo Sáng | 01 | 03 | ||
Thôn Lò Suối Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Suối Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Sùng Bang | 01 | 03 | ||
12 | Xã Trịnh Tường | Thôn Bản Trung | 01 | 03 |
Thôn Phìn Ngan | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Lầu | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Quang | 01 | 03 | ||
Thôn Tùng Chỉn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Tùng Chỉn 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Dền Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Phố Mới 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phố Mới 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ná Đong | 01 | 03 | ||
Thôn Tân Tiến | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Cổ Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Lặc | 01 | 03 | ||
Thôn San Hồ | 01 | 03 | ||
13 | Xã A Mú Sung | Thôn Lũng Pô | 01 | 03 |
Thôn Tùng Sáng | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Trồ | 01 | 03 | ||
Thôn Y Giang | 01 | 03 | ||
Thôn Phù Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Tung Qua | 01 | 03 | ||
14 | Xã Y Tý | Thôn Sim San 1 | 01 | 03 |
Thôn Sim San 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Hồng Ngài | 01 | 03 | ||
Thôn Choản Thèn | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Gì Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Trồ | 01 | 03 | ||
Thôn Mò Phú Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Phan Cán Sử | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
15 | Xã A Lù | Thôn Khu Chu Lìn | 01 | 03 |
Thôn Tả Suối Câu | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Chồ | 01 | 03 | ||
Thôn Khoa San Chải | 01 | 03 | ||
Thôn A Lù 1 | 01 | 03 | ||
Thôn A Lù 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Phìn Chư | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Chải 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Chải 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Cấu | 01 | 03 | ||
Thôn Chin Chu Lìn | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Thầu Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Thầu Thượng | 01 | 03 | ||
16 | Xã Dền Sáng | Thôn Nậm Giàng | 01 | 03 |
Thôn Dền Sáng | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Trồ | 01 | 03 | ||
17 | Xã Sàng Ma Sáo | Thôn Nậm Pẻn 1 | 01 | 03 |
Thôn Nậm Pẻn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Mà Mù Sử 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Mà Mù Sử 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Ky Quan San | 01 | 03 | ||
Thôn Sàng Ma Sáo | 01 | 03 | ||
Thôn Khu Chu Phìn | 01 | 03 | ||
Thôn Nhìu Cù San | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mới | 01 | 03 | ||
18 | Xã Trung Lèng Hồ | Thôn Phìn Páo | 01 | 03 |
Thôn Tả Tà Lé | 01 | 03 | ||
Thôn Xéo Tả Lé | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Hồ | 01 | 03 | ||
19 | Xã Bản Xèo | Thôn Bản Xèo | 01 | 03 |
Thôn Thành Sơn | 01 | 03 | ||
Thôn San Lùng | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Tỷ | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Sì Ngài | 01 | 03 | ||
20 | Xã Mường Vi | Thôn Lâm Tiến | 01 | 03 |
Thôn Ná Ản | 01 | 03 | ||
Thôn Làng Mới | 01 | 03 | ||
Thôn Ná Rin | 01 | 03 | ||
Thôn Cửa Cải | 01 | 03 | ||
21 | Xã Bản Vược | Thôn 1 | 01 | 03 |
Thôn 2 | 01 | 03 | ||
Thôn 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Mường Đơ | 01 | 03 | ||
Thôn San Bang | 01 | 03 | ||
Thôn San Lùng | 01 | 03 | ||
Thôn Sơn Hà | 01 | 03 | ||
Thôn Km0 | 01 | 03 | ||
TỔNG | 175 | 525 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Lùng Thẩn | Thôn Chính Chư Phìn | 01 | 03 |
Thôn Lùng Sán | 01 | 03 | ||
Thôn Lênh Sui Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Nàng Cảng | 01 | 03 | ||
Thôn Lử Thẩn | 01 | 03 | ||
Thôn Nà Chí Phàng | 01 | 03 | ||
Thôn Seng Sui | 01 | 03 | ||
2 | Xã Cán Cấu | Thôn Cán cấu | 01 | 03 |
Thôn Cốc Phà | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Chư Sử | 01 | 03 | ||
Thôn Mù Tráng Phìn | 01 | 03 | ||
3 | Xã Sán Chải | Thôn Sín Hồ Sán | 01 | 03 |
Thôn Seo Khái Hóa | 01 | 03 | ||
Thôn Hòa Bình | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lù Dì Sán | 01 | 03 | ||
4 | Xã Quan Hồ Thẩn | Thôn Sừ Pà Phìn | 01 | 03 |
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Seo Cán Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Cán Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Mản Thẩn | 01 | 03 | ||
Thôn Chu Liền Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Ngã Ba | 01 | 03 | ||
5 | Xã Nàn Sán | Thôn Đội 1 | 01 | 03 |
Thôn Đội 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Đội 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Sảng Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Dào Dần Sán | 01 | 03 | ||
Thôn Nàn Vái | 01 | 03 | ||
Thôn Lũng Choáng | 01 | 03 | ||
Thôn Hóa Chư Phùng | 01 | 03 | ||
6 | Xã Bản Mế | Thôn Sín Chải | 01 | 03 |
Thôn Na Pá | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Mế | 01 | 03 | ||
Thôn Khoán Púng | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Rế | 01 | 03 | ||
7 | Xã Sín Chéng | Thôn Sản Sín Páo | 01 | 03 |
Thôn Sản Chúng | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Mào Sao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Mào Sao Phìn | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Kha | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Phóng Chồ | 01 | 03 | ||
8 | Xã Thào Chư Phìn | Thôn Thào Chư Phìn | 01 | 03 |
Thôn Sán Chá | 01 | 03 | ||
Thôn Cẩu Pì Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Hô Sáo Chải | 01 | 03 | ||
9 | Xã Nàn Sín | Thôn Nàn Sín | 01 | 03 |
Thôn Giàng Chá Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Chư | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Chư 3 | 01 | 03 | ||
10 | TT Si Ma Cai | Tổ dân phố Phố Cũ | 01 | 03 |
Tổ dân phố Phố Mới | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Hoàng Thu Phố | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Dìn Phàng | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Hang Rồng | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Phố Thầu | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Nàng Cảng | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Gia Khâu | 01 | 03 | ||
Tố dân phố Na Cáng | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Sín Chải | 01 | 03 | ||
TỔNG | 62 | 186 |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Xã/phường/thị trấn | Thôn/Tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT |
1 | Xã Bản Lầu | Thôn Trung Tâm | 01 | 03 |
Thôn Na Lin | 01 | 03 | ||
Thôn Na Nhung | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Chứ | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Cẩu | 01 | 03 | ||
Thôn Na Pao | 01 | 03 | ||
Thôn Na Mạ 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Na Mạ 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Đồi Gianh | 01 | 03 | ||
Thôn Pạc Bo | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lốc 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lốc 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lốc 3 | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lốc 4 | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc phương | 01 | 03 | ||
2 | Xã Bản Sen | Thôn Suối Thầu | 01 | 03 |
Thôn Thịnh Ổi | 01 | 03 | ||
Thôn Na Phả | 01 | 03 | ||
Thôn Na Vai | 01 | 03 | ||
Thôn Na Nối | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Sen | 01 | 03 | ||
Thôn Phẳng Tao | 01 | 03 | ||
Xã Lùng Vai | Thôn Bản Sinh | 01 | 03 | |
Thôn Tảo Giàng | 01 | 03 | ||
Thôn Đồng Căm | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Vai | 01 | 03 | ||
Thôn Trung Tâm | 01 | 03 | ||
Thôn Bồ Lũng | 01 | 03 | ||
Thôn Giáp Cư | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Lầy | 01 | 03 | ||
Thôn Tà San | 01 | 03 | ||
Thôn Chợ Chậu | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Cái | 01 | 03 | ||
Thôn Na Hạ | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Phúng | 01 | 03 | ||
Thôn Na Lang | 01 | 03 | ||
3 | Xã Thanh Bình | Thôn Nậm Rúp | 01 | 03 |
Thôn Sín Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thền A | 01 | 03 | ||
Thôn Thính Chéng | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Pản | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Hầu | 01 | 03 | ||
Thôn Pờ Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
4 | Xã Nậm Chảy | Thôn Lùng Phìn A | 01 | 03 |
Thôn Sảng Lùng Phìn | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Ngù | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Râm | 01 | 03 | ||
Thôn Gia Khâu A | 01 | 03 | ||
Thôn Gia Khâu B | 01 | 03 | ||
Thôn Mào Phìn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Chảy | 01 | 03 | ||
Thôn Sấn Pản | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
5 | TT Mường Khương | Tổ dân phố Mã Tuyển | 01 | 03 |
Tổ dân phố Phố Cũ | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Na Khui | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Sàng Chải | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Xóm Chợ | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Xóm Mới | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Tùng Lâu | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Na Đẩy | 01 | 03 | ||
Tổ dân phố Na Bủ Hàm Rồng | 01 | 03 | ||
Thôn Sả Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Choán Ván | 01 | 03 | ||
Thôn Chúng Chải A | 01 | 03 | ||
Thôn Chúng Chải B | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sa Pả | 01 | 03 | ||
Thôn Nhân Giống | 01 | 03 | ||
Thôn Dê Chú Thàng | 01 | 03 | ||
6 | Xã Tung Chung Phố | Thôn Tả Chu Phùng | 01 | 03 |
Thôn Páo Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Văng Leng | 01 | 03 | ||
Thôn Lũng Pâu | 01 | 03 | ||
Thôn Nàn Tiểu Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Vả Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Hồ | 01 | 03 | ||
Thôn Séo Tủng | 01 | 03 | ||
7 | Xã Tả Ngài Chồ | Thôn Tả Lủ | 01 | 03 |
Thôn Mao Chóa Sủ | 01 | 03 | ||
Thôn Thàng Chư Pến | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải A | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải B | 01 | 03 | ||
Thôn Hoàng Phì Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Xà Khái Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Sừ Ma Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố | 01 | 03 | ||
8 | Xã Pha Long | Thôn Lồ Cố Chin | 01 | 03 |
Thôn Tả Lùng Thắng | 01 | 03 | ||
Thôn Sả Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Pha Long 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Pha Long 2 | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Ma Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Nì Sỉ | 01 | 03 | ||
Thôn Pao Pao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lồ Suối Tủng | 01 | 03 | ||
9 | Xã Dìn Chin | Thôn Dìn Chin | 01 | 03 |
Thôn Ngải Thầu | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Sán Chồ | 01 | 03 | ||
Thôn Cùng Lũng | 01 | 03 | ||
Thôn Phìn Chư | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải A | 01 | 03 | ||
Thôn Lồ Sủ Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Cáng | 01 | 03 | ||
Thôn Mào Sao Chải | 01 | 03 | ||
10 | Xã Tả Gia Khâu | Thôn Pạc Tà | 01 | 03 |
Thôn Sín Sao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Gia Khâu | 01 | 03 | ||
Thôn Thải Giàng Sán | 01 | 03 | ||
Thôn Na Măng | 01 | 03 | ||
Thôn Vũ Sà | 01 | 03 | ||
Thôn Lao Tô Chải | 01 | 03 | ||
11 | Xã Nấm Lư | Thôn Pạc Ngam | 01 | 03 |
Thôn Cốc Chứ | 01 | 03 | ||
Thôn Ngam Lâm | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Húi | 01 | 03 | ||
Thôn Sao Cô Sỉn | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Oọc | 01 | 03 | ||
Thôn Cốc Mạc | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thền | 01 | 03 | ||
Thôn Pạc Trà | 01 | 03 | ||
12 | Xã Lùng Khấu Nhin | Thôn Na Vang | 01 | 03 |
Thôn Na Cạp | 01 | 03 | ||
Thôn Nậm Đó | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Khấu Nhin | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Lùng Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Chu Lìn Phố | 01 | 03 | ||
Thôn Ma Ngán | 01 | 03 | ||
Thôn Ma Ngán B | 01 | 03 | ||
Thôn Thải Giàng Chải | 01 | 03 | ||
13 | Xã Cao Sơn | Thôn Pa Cheo Phìn A | 01 | 03 |
Thôn Pa Cheo Phìn B | 01 | 03 | ||
Thôn Lồ Suối Tủng | 01 | 03 | ||
Thôn Ngải Phóng Chồ | 01 | 03 | ||
Thôn Sảng Lùng Chéng | 01 | 03 | ||
Thôn Sả Lùng Chéng | 01 | 03 | ||
Thôn Lùng Chéng Nùng | 01 | 03 | ||
14 | Xã La Pan Tẩn | Thôn Bãi Bằng | 01 | 03 |
Thôn Tỉn Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn La Pan Tẩn | 01 | 03 | ||
Thôn Ma Cai Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Mường Lum | 01 | 03 | ||
Thôn Cu Ty Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Sà San | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải A | 01 | 03 | ||
Thôn Sín Chải B | 01 | 03 | ||
15 | Xã Tả Thàng | Thôn Sú Dí Phìn | 01 | 03 |
Thôn Lầu Thí Chải | 01 | 03 | ||
Thôn Tả Thàng | 01 | 03 | ||
Thôn Bản Phố | 01 | 03 | ||
Thôn Pao Máo Phìn A | 01 | 03 | ||
Thôn Páo Máo Phìn B | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Cấu 1 | 01 | 03 | ||
Thôn Cán Cấu 2 | 01 | 03 | ||
TỔNG | 157 | 471 |
- 1Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực