Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2021/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 4 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 167/TTr-STTTT ngày 28/12/2020 và Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 05/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh (Có Định mức kèm theo).
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xây dựng định mức chi phí, đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình đảm bảo đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải trên Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
1. Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để tổ chức sản xuất chương trình truyền hình.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động truyền hình (sau đây gọi tắt là cơ quan báo hình) được giao dự toán ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình truyền hình.
c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình truyền hình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đối với các chương trình truyền hình chưa có trong định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Quyết định này, hoặc trong quá trình triển khai thực hiện xét thấy nội dung nào cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung vào định mức đã được ban hành cho phù hợp với thực tế, thì cơ quan báo hình của tỉnh và các cơ quan khác có liên quan chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để tham mưu UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, thường xuyên theo dõi, đánh giá việc thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Trong định mức này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Báo hình” là loại hình báo chí sử dụng hình ảnh là chủ yếu, kết hợp tiếng nói, âm thanh, chữ viết, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau.
2. “Sản phẩm báo chí” trong báo hình là kênh truyền hình (bao gồm các chương trình truyền hình được sắp xếp ổn định, liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết).
3. “Chương trình truyền hình” là tập hợp các tin, bài trên báo hình theo một chủ đề trong thời lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc.
4. “Tư liệu khai thác” bao gồm:
Các chương trình truyền hình đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới.
Các tư liệu hình ảnh, âm thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản xuất chương trình truyền hình mới.
5. “Khung chương trình thời sự” là danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong chương trình thời sự.
6. “Bản tin truyền hình” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong tỉnh hoặc thông tin có tính chất chuyên đề.
7. “Bản tin truyền hình ngắn” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong tỉnh có thời lượng không quá 5 phút.
8. “Bản tin truyền hình trong nước” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong nước.
9. “Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch” là bản tin, chương trình truyền hình đã phát sóng bằng tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.
10. “Bản tin truyền hình chuyên đề” là bản tin, chương trình truyền hình về một vấn đề mang tính chuyên môn sâu.
11. “Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch” là bản tin, chương trình truyền hình được khai thác từ các nguồn tin của nước ngoài, biên dịch sang tiếng Việt.
12. “Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài” là bản tin, chương trình truyền hình được biên dịch sang một hay nhiều ngôn ngữ tiếng nước ngoài từ bản tin, chương trình tiếng Việt.
13. “Bản tin truyền hình thời tiết” là bản tin, chương trình truyền hình về nội dung thời tiết.
14. “Bản tin truyền hình chạy chữ” là bản tin, chương trình truyền hình cung cấp nội dung thông tin gồm hình ảnh và chữ chạy trên màn hình.
15. “Chương trình truyền hình thời sự tổng hợp” là chương trình truyền hình đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện, lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.
16. “Chương trình truyền hình có phụ đề” là chương trình truyền hình có phụ đề bằng chữ theo ngôn ngữ phù hợp trên hình ảnh để làm rõ nội dung, chủ đề.
17. “Phóng sự truyền hình” là chương trình truyền hình vừa chuyển tải nội dung thông tin, vừa đi sâu phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm.
18. “Ký sự truyền hình” là chương trình truyền hình ghi lại, phản ánh chân thực các nhân vật, sự kiện, sự việc có thật.
19. “Phim tài liệu truyền hình” là chương trình truyền hình có cấu trúc chặt chẽ nhằm mục đích khám phá sự kiện, hiện tượng, con người trong đời sống hiện thực một cách chi tiết.
20. “Tạp chí truyền hình” là chương trình truyền hình chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã hội.
21. “Tọa đàm - giao lưu trên truyền hình” là chương trình thể hiện các nội dung trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm.
22. “Tư vấn qua truyền hình” là chương trình truyền hình có nội dung tư vấn, giải đáp và hướng dẫn kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho khán giả.
23. “Truyền hình trực tiếp” là chương trình truyền hình được sản xuất và phát sóng trực tiếp khi sự kiện đang diễn ra.
24. “Trả lời khán giả qua truyền hình” là chương trình truyền hình có nội dung giải đáp các câu hỏi của khán giả.
25. “Cập nhật chương trình truyền hình lên mạng Internet” là việc sử dụng các phương tiện kỹ thuật để đăng tải các chương trình truyền hình lên mạng Internet.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định (mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình truyền hình. Cụ thể:
- Hao phí vật liệu: là các loại vật liệu (giấy, mực in,...) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
- Hao phí nhân công: là lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc.
- Hao phí máy móc, thiết bị: là các loại máy móc, thiết bị được sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình. Máy móc, thiết bị để sản xuất chương trình thể hiện trong định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo hình của tỉnh đang sử dụng. Mức hao phí trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí khác (năng lượng, vật liệu trang trí trường quay, thẻ nhớ và các chi phí trực tiếp khác) được tính và phân bổ cho sản xuất chương trình truyền hình khi lập đơn giá, dự toán kinh phí.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình không bao gồm các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet.
1. Kết cấu bộ định mức bao gồm:
- Chương I: Những quy định chung.
- Chương II: Định mức sản xuất chương trình truyền hình.
2. Kết cấu bảng định mức:
Mỗi bảng định mức sản xuất chương trình truyền hình được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:
- Thành phần công việc: Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình truyền hình.
- Bảng định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu để hoàn thành các công việc tương ứng trong sản xuất chương trình truyền hình.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để sản xuất chương trình truyền hình theo tiêu chuẩn công nghệ SDTV, công nghệ HDTV và đủ điều kiện chất lượng phát sóng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình ban hành kèm theo qui định này là định mức tối đa (không bao gồm hao phí trong hoạt động truyền dẫn, phát sóng) áp dụng để quản lý sản xuất chương trình truyền hình trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Áp dụng chung công thức nội suy đối với tất cả các trường hợp chương trình vượt thời lượng so với định mức, cụ thể:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành phần hao phí (nhân công, vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng tại thời lượng B
B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức
b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại b2
4. Trường hợp sản xuất các chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa: đến 30%, trên 30% đến 50%, trên 50% đến 70%, trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
- Trường hợp sản xuất chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán.
- Trường hợp sản xuất chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức, chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập dự toán và thanh quyết toán.
Các cơ quan báo hình của tỉnh chịu trách nhiệm áp dụng tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế sản xuất chương trình truyền hình tại cơ quan mình.
5. Định mức sản xuất chương trình truyền hình trong các trường hợp thể hiện bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc, gắn phụ đề, phục vụ người khiếm thính:
- Đối với việc sản xuất chương trình truyền hình bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc với thể loại chương trình truyền hình chưa có quy định trong định mức thì áp dụng định mức sản xuất chương trình bằng tiếng Việt có cùng thời lượng, thể loại tương ứng.
- Trường hợp chương trình đã phát được biên dịch và gắn phụ đề sang thứ tiếng khác được cộng thêm các hao phí biên dịch (trong phần Phụ lục).
- Trường hợp bản tin truyền hình có thể hiện ngôn ngữ để phục vụ người khiếm thính thì được tính thêm hao phí nhân công đối với các chức danh (người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính, quay phim viên) và hao phí sử dụng máy quay phim. Cụ thể:
a) Đối với bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng dưới 20 phút: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
b) Đối với bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng từ 20 phút trở lên: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
c) Đối với bản tin truyền hình phát sau: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí sử dụng máy quay phim tính bằng thời gian làm việc của người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính.
6. Số lượng tin, bài trong một số thể loại chương trình truyền hình đã ghi chú ở một số bảng mức là số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ thời lượng chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng mức.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, phê duyệt đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý kinh tế trong quá trình sản xuất chương trình truyền hình theo quy định của pháp luật. Trong đó:
a) Xác định các chức danh lao động:
- Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên hạng III, Phóng viên hạng III, Biên dịch viên hạng III và Đạo diễn truyền hình hạng III thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên hạng III, phát thanh viên hạng III, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Đối với người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính (chưa quy định trong định mức): Khi lập đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình được xác định chức danh, cấp bậc phù hợp với thực tế sử dụng lao động.
- Định mức hao phí nhân công thể hiện trong định mức chưa bao gồm hao phí về thời gian di chuyển ra ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Đắk Lắk (bao gồm việc cử lao động sản xuất chương trình tại nước ngoài). Trường hợp đơn vị có kế hoạch sản xuất ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Đắk Lắk thì được xác định các hao phí này theo các quy định hiện hành của Nhà nước khi lập đơn giá, dự toán sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền hình. Khi lập đơn giá, dự toán sản xuất chương trình truyền hình ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp thì được tính bổ sung các chi phí sau đây (nếu có):
- Chi phí di chuyển (lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh theo quy định hiện hành. Trường hợp sản xuất các chương trình truyền hình ở ngoài địa bàn tỉnh hoặc tại nước ngoài mà cơ quan sản xuất chương trình không cử lao động đi công tác để sản xuất hoặc do đại diện thường trú tại địa bàn sản xuất thực hiện, khi lập dự toán, đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình trong các trường hợp này không được tính hao phí di chuyển ra ngoài địa bàn cơ quan báo hình đóng trụ sở.
- Chi phí chuyên gia: Đơn vị sản xuất chương trình lập dự toán đơn giá theo quy định hiện hành.
- Chi phí quản lý chung phân bổ cho sản xuất các chương trình truyền hình cấu thành đơn giá, dự toán: Do cơ quan có thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với điều kiện thực tế. Đối với cơ quan báo chí có nhiều loại hình báo chí thực hiện phân bổ chi phí quản lý chung giữa các loại hình báo chí làm cơ sở phân bổ chi phí quản lý chung cấu thành đơn giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình.
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền: Trường hợp cơ quan báo hình có khai thác, kế thừa tư liệu hoặc nội dung chương trình truyền hình đã có để sản xuất mà không thuộc sở hữu của mình, đơn vị phải mua thì được tính chi phí mua bản quyền (nếu có) cho phần thời lượng không trực tiếp sản xuất theo quy định.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. Định mức sản xuất các chương trình truyền hình cụ thể:
1. TH 01.03.01.00.00 Bản tin truyền hình
TH 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,17 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,45 | 1,96 | 1,47 | 0,98 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,98 | 1,59 | 1,20 | 0,81 | 0,33 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,16 | 2,66 | 2,16 | 1,66 | 1,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,04 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
| Máy in | Giờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 15,00 | 12,00 | 9,00 | 6,00 | 2,25 | |
| Máy tính | Giờ | 6,34 | 5,33 | 4,31 | 3,30 | 2,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 5 |
2. TH 01.03.01.20.00 Bản tin truyền hình trong nước
2.1. TH 01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.21.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,67 | 0,58 | 0,49 | 0,39 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,50 | 0,45 | 0,41 | 0,37 | 0,32 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,04 | 3,29 | 2,54 | 1,79 | 0,85 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,23 | 5,03 | 3,84 | 2,64 | 1,15 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,56 | 0,45 | 0,34 | 0,22 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 29,00 | 23,20 | 17,40 | 11,60 | 4,35 | |
| Máy tính | Giờ | 13,73 | 11,38 | 9,02 | 6,67 | 3,73 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 1 |
b2) Thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.21.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,80 | 0,69 | 0,57 | 0,46 | 0,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,56 | 0,51 | 0,46 | 0,41 | 0,35 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,70 | 3,83 | 2,95 | 2,07 | 0,97 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,47 | 6,77 | 5,08 | 3,39 | 1,27 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,72 | 0,58 | 0,43 | 0,29 | 0,11 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 17,86 | 14,29 | 10,72 | 7,14 | 2,68 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.21.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,97 | 0,84 | 0,71 | 0,58 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,80 | 0,74 | 0,68 | 0,62 | 0,54 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,47 | 5,98 | 4,48 | 2,99 | 1,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,53 | 4,53 | 3,52 | 2,51 | 1,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,64 | 8,65 | 6,66 | 4,67 | 2,18 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,70 | 0,53 | 0,35 | 0,13 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 39,00 | 31,20 | 23,40 | 15,60 | 5,85 | |
| Máy tính | Giờ | 22,60 | 18,78 | 14,97 | 11,15 | 6,39 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,18 | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.21.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,13 | 0,95 | 0,76 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,98 | 0,90 | 0,82 | 0,73 | 0,63 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,16 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,79 | 6,35 | 4,90 | 3,45 | 1,65 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,80 | 12,01 | 9,23 | 6,44 | 2,95 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,24 | 0,99 | 0,74 | 0,50 | 0,19 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,22 | 0,20 | 0,19 | 0,18 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 31,91 | 26,56 | 21,20 | 15,84 | 9,15 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,26 | 0,25 | 0,23 | 0,22 | 0,20 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
2.2 TH 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,51 | 0,42 | 0,33 | 0,23 | 0,12 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,26 | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,79 | 3,04 | 2,29 | 1,54 | 0,60 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,80 | 5,60 | 4,40 | 3,21 | 1,71 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,56 | 0,45 | 0,34 | 0,22 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | |
| Máy quay phim | Giờ | 29,00 | 23,20 | 17,40 | 11,60 | 4,35 | |
| Máy tính | Giờ | 13,46 | 11,11 | 8,76 | 6,40 | 3,46 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 1 |
b2) Thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu | ||||
khai t | hác lại | |||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,27 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,62 | 0,51 | 0,40 | 0,28 | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,33 | 0,28 | 0,23 | 0,18 | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,27 | 7,67 | 6,08 | 4,49 | 2,59 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,72 | 0,58 | 0,43 | 0,29 | 0,11 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 17,53 | 14,35 | 11,17 | 7,99 | 4,06 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,74 | 0,61 | 0,48 | 0,35 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,40 | 0,34 | 0,28 | 0,22 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,36 | 0,28 | 0,21 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,47 | 5,98 | 4,48 | 2,99 | 1,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,09 | 4,08 | 3,07 | 2,07 | 0,81 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,79 | 9,80 | 7,81 | 5,81 | 3,33 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,70 | 0,53 | 0,35 | 0,13 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 39,00 | 31,20 | 23,40 | 15,60 | 5,85 | |
| Máy tính | Giờ | 21,76 | 17,95 | 14,13 | 10,32 | 5,55 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.22.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,07 | 0,88 | 0,69 | 0,51 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,58 | 0,49 | 0,41 | 0,33 | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,62 | 0,51 | 0,40 | 0,29 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/1 0 | Công | 0,16 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,29 | 5,85 | 4,40 | 2,95 | 1,15 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 16,55 | 13,76 | 10,97 | 8,18 | 4,70 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,24 | 0,99 | 0,74 | 0,50 | 0,19 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 31,01 | 25,66 | 20,30 | 14,94 | 8,25 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,17 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
3. TH 01.03. 01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
+ Duyệt lời bình tiếng Việt.
+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,46 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,42 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,87 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 8,40 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin | 10 |
Phóng sự | 4 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.30.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,58 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,36 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,92 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 13,55 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 7 |
Phóng sự | 2 |
4. TH 01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.40.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,17 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,45 | 1,96 | 1,47 | 0,98 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,98 | 1,59 | 1,20 | 0,81 | 0,33 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,03 | 2,53 | 2,03 | 1,53 | 0,91 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,04 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | |
| Máy in | Giờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 15,00 | 12,00 | 9,00 | 6,00 | 2,25 | |
| Máy tính | Giờ | 6,34 | 5,33 | 4,31 | 3,30 | 2,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 5 phút |
Tin trong nước | 5 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.01.40.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,32 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,47 | 0,38 | 0,29 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,28 | 0,24 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,06 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,59 | 4,47 | 3,35 | 2,24 | 0,84 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,21 | 3,37 | 2,54 | 1,71 | 0,67 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,53 | 6,23 | 4,94 | 3,64 | 2,02 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,61 | 0,49 | 0,37 | 0,24 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 | |
| Máy tính | Giờ | 15,22 | 12,67 | 10,11 | 7,55 | 4,36 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 1 |
5. TH 01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,99 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,10 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,36 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 8,86 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin quốc tế | 8 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.50.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,98 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,09 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,69 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,07 | |
| Máy tính | Giờ | 16,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin quốc tế | 8 |
Phóng sự quốc tế | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.50.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,56 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,70 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,32 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,92 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | |
| Máy tính | Giờ | 20,43 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin quốc tế | 13 |
Phóng sự quốc tế | 2 |
6. TH 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.60.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,20 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,30 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,17 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,58 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | |
| Máy tính | Giờ | 18,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,22 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.06.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 3,26 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,43 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,71 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,37 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,21 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,24 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,68 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,67 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,48 | |
| Máy tính | Giờ | 23,39 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,57 | |
| Mực in | Hộp | 0,19 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
7. TH 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
a) Thành phần công việc:
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 05 phút:
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.70.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,53 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,34 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ hoạ | Giờ | 2,50 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,45 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 |
8. TH 01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ, thời lượng 15 phút:
Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.01.80.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,03 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 4,65 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 14 |
9. TH 01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
9.1 TH 01.03.02.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung Chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
TH 01.03.02.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 | |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,55 | 0,46 | 0,38 | 0,27 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,51 | 0,47 | 0,42 | 0,38 | 0,32 | |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,82 | 3,85 | 2,89 | 1,93 | 0,72 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,52 | 2,87 | 2,23 | 1,58 | 0,78 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,27 | 5,86 | 4,46 | 3,06 | 1,30 | ||
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,66 | 0,53 | 0,40 | 0,26 | 0,10 | ||
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | ||
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | ||
| Máy quay phim | Giờ | 25,00 | 20,00 | 15,00 | 10,00 | 3,75 | ||
| Máy tính | Giờ | 16,06 | 13,24 | 10,42 | 7,60 | 4,08 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | ||
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,80 | 0,69 | 0,57 | 0,46 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,62 | 0,56 | 0,49 | 0,43 | 0,37 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 1,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,70 | 3,83 | 2,95 | 2,07 | 1,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,56 | 7,75 | 5,94 | 4,12 | 1,86 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 21,31 | 17,53 | 13,76 | 9,99 | 5,27 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,15 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
TH 01.03.02.01.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 | |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,02 | 0,88 | 0,74 | 0,60 | 0,42 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,07 | 0,03 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,87 | 0,80 | 0,72 | 0,65 | 0,56 | |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,02 | |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,96 | 6,37 | 4,78 | 3,18 | 1,19 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,92 | 4,84 | 3,75 | 2,67 | 1,31 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,24 | 9,93 | 7,62 | 5,37 | 2,50 | ||
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,11 | 0,89 | 0,67 | 0,44 | 0,17 | ||
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | ||
| Máy in | Giờ | 0,17 | 0,11 | 0,14 | 0,13 | 0,13 | ||
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 | ||
| Máy tính | Giờ | 27,06 | 22,35 | 17,64 | 12,94 | 7,05 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,20 | 0,19 | 0,15 | 0,16 | 0,14 | ||
| Mực in | Hộp | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.01.40 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,21 | 0,95 | 0,76 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 1,05 | 0,99 | 0,86 | 0,76 | 0,64 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,21 | 9,04 | 6,13 | 4,08 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,79 | 6,86 | 4,90 | 3,45 | 1,65 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 16,17 | 13,11 | 10,05 | 6,99 | 3,16 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,23 | 0,22 | 0,20 | 0,19 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 36,22 | 30,00 | 23,79 | 17,57 | 9,80 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,28 | 0,26 | 0,24 | 0,22 | 0,20 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
b5) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.01.50 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,00 | 0,80 | 0,60 | 0,40 | 0,15 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,92 | 0,92 | 0,92 | 0,92 | 0,92 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,50 | 1,29 | 1,09 | 0,88 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,18 | 0,14 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 1,20 | 1,09 | 0,98 | 0,87 | 0,74 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 11,59 | 9,27 | 6,95 | 4,64 | 1,74 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 8,66 | 7,06 | 5,46 | 3,86 | 1,86 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,87 | 15,47 | 12,07 | 8,67 | 4,42 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,73 | 1,39 | 1,04 | 0,69 | 0,26 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,30 | 0,28 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | |
| Máy quay phim | Giờ | 62,00 | 49,60 | 37,20 | 24,80 | 9,30 | |
| Máy tính | Giờ | 43,47 | 36,16 | 28,85 | 21,55 | 12,41 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,38 | 0,36 | 0,34 | 0,32 | 0,30 | |
| Mực in | Hộp | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,10 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 Chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Tin trong nước | 14 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
Phóng sự quốc tế | 1 |
9.2 TH 01.03.02.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu,đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,38 | 0,30 | 0,22 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,27 | 0,23 | 0,18 | 0,14 | 0,08 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,82 | 3,85 | 2,89 | 1,93 | 0,72 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,27 | 2,62 | 1,98 | 1,33 | 0,53 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,50 | 6,17 | 4,83 | 3,49 | 1,82 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,61 | 0,48 | 0,36 | 0,24 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | |
| Máy quay phim | Giờ | 25,00 | 20,00 | 15,00 | 10,0 | 3,75 | |
| Máy tính | Giờ | 13,35 | 11,02 | 8,69 | 6,35 | 3,44 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
Ghi chú:Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
TH 01.03.02.02.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 | ||
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,52 | 0,40 | 0,29 | 0,15 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | ||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,38 | 0,32 | 0,26 | 0,20 | 0,12 | ||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 | ||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 | ||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,36 | 8,55 | 6,74 | 4,92 | 2,66 | |||
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 | |||
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | |||
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | |||
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,6 | 5,10 | |||
| Máy tính | Giờ | 21,03 | 17,25 | 13,48 | 9,71 | 4,99 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |||
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,07 | 0,06 | |||
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.02.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,65 | 0,51 | 0,36 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,47 | 0,40 | 0,33 | 0,25 | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,96 | 6,37 | 4,78 | 3,18 | 1,19 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,47 | 4,39 | 3,30 | 2,22 | 0,87 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 13,38 | 11,07 | 8,76 | 6,45 | 3,57 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,11 | 0,89 | 0,67 | 0,44 | 0,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 | |
| Máy tính | Giờ | 26,22 | 21,52 | 16,81 | 12,10 | 6,22 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Đến 30% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.02.02.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,08 | 0,89 | 0,70 | 0,52 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,65 | 0,55 | 0,45 | 0,35 | 0,23 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,15 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,29 | 5,85 | 4,40 | 2,95 | 1,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 17,91 | 14,85 | 11,79 | 8,73 | 4,91 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,11 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 35,40 | 29,19 | 22,97 | 16,75 | 8,98 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,19 | 0,17 | 0,15 | 0,13 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
10. TH 01.03.03.00.00 Phóng sự
10.1 TH 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,14 | 3,11 | 3,08 | 3,06 | 3,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,75 | 2,35 | 1,95 | 1,55 | 1,05 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,88 | 1,50 | 1,13 | 0,75 | 0,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 4,63 | 3,81 | 2,99 | 2,17 | 1,15 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 13,00 | 10,40 | 7,80 | 5,20 | 1,95 | |
| Máy tính | Giờ | 35,00 | 34,60 | 34,20 | 33,80 | 33,30 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.10.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,50 | 3,45 | 3,40 | 3,35 | 3,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,26 | 0,21 | 0,16 | 0,11 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,60 | 2,95 | 2,30 | 1,49 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 2,30 | 1,73 | 1,15 | 0,43 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,80 | 7,20 | 5,60 | 4,00 | 2,00 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Máy quay phim | Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 | |
| Máy tính | Giờ | 41,08 | 40,48 | 39,88 | 39,28 | 38,53 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Mực in |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.10.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,94 | 3,86 | 3,79 | 3,71 | 3,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,75 | 4,85 | 3,95 | 3,05 | 1,93 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,69 | 2,95 | 2,21 | 1,48 | 0,55 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,37 | 11,77 | 9,17 | 6,57 | 3,32 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 26,00 | 20,8 | 15,6 | 10,4 | 3,90 | |
| Máy tính | Giờ | 46,56 | 45,86 | 45,16 | 44,46 | 43,59 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Mực in |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trê n 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.10.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,27 | 5,15 | 5,03 | 4,91 | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 | 0,51 | 0,39 | 0,27 | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,75 | 5,70 | 4,65 | 3,60 | 2,29 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,40 | 2,55 | 1,70 | 0,64 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,25 | 14,88 | 11,51 | 8,14 | 3,93 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 59,08 | 58,28 | 57,48 | 56,68 | 55,68 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Mực in |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
10.2. TH 01.03.03.20.00 Phóng sự Điều tra
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự Điều tra:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
TH 01.03.03.20.10 | Nhân công (Chức danh- Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,30 | 4,27 | 4,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 4,00 | 3,30 | 2,60 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 3,01 | 2,41 | 1,81 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,04 | 5,02 | 4,00 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 24,00 | 19,20 | 14,40 | |
| Máy tính | Giờ | 37,55 | 37.53 | 37.51 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
TH 01.03.03.20.20 | Nhân công (Chức danh- Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 6,03 | 5,98 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 5,75 | 4,80 | 3,85 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 4,03 | 3,22 | 2,42 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,34 | 7,74 | 6,14 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,40 | 0,40 | 0,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | |
| Máy tính | Giờ | 54,90 | 54,86 | 54,82 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
TH 01.03.03.20.30 | Nhân công (Chức danh- Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 10,61 | 10,54 | 10,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,34 | 0,28 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 9,25 | 7,65 | 6,05 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,79 | 5,43 | 4,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,93 | 12,43 | 9,93 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 54,00 | 43,20 | 32,40 | |
| Máy tính | Giờ | 93,02 | 92,95 | 92,89 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
10.3. TH 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.30.10 | Nhân công (Chức danh- Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,25 | 2,20 | 2,15 | 2,10 | 2,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 | 0,12 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,25 | 4,30 | 3,35 | 2,40 | 1,21 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,81 | 3,05 | 2,29 | 1,53 | 0,57 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,47 | 9,47 | 7,47 | 5,47 | 2,97 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 22,60 | 22,5 | 22,4 | 22,3 | 22,18 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.30.20 | Nhân công (Chức danh- Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,38 | 4,30 | 4,23 | 4,11 | 4,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,39 | 0,31 | 0,24 | 0,12 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,00 | 8,20 | 6,40 | 4,15 | 2,35 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 9,00 | 7,20 | 5,40 | 3,15 | 1,35 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 42,24 | 34,44 | 26,64 | 18,84 | 9,09 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,01 | |
| Máy quay phim | Giờ | 36,00 | 28,80 | 21,60 | 14,40 | 5,40 | |
| Máy tính | Giờ | 80,17 | 72,97 | 65,77 | 58,57 | 47,57 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
10.4. TH 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.40.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,38 | 1,36 | 1,33 | 1,31 | 1,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,00 | 1,70 | 1,40 | 1,10 | 0,73 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,01 | 0,81 | 0,61 | 0,41 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,81 | 4,81 | 3,81 | 2,81 | 1,56 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 8,00 | 6,40 | 4,80 | 3,20 | 1,20 | |
| Máy tính | Giờ | 15,79 | 15,77 | 15,75 | 15,72 | 15,70 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.40.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,44 | 2,38 | 2,31 | 2,25 | 2,17 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,80 | 3,10 | 2,40 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,52 | 2,02 | 1,51 | 1,01 | 0,38 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,92 | 9,82 | 7,72 | 5,62 | 2,99 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 | |
| Máy tính | Giờ | 27,42 | 27,38 | 27,35 | 27,32 | 27,27 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.40.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,06 | 2,99 | 2,91 | 2,84 | 2,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,63 | 4,73 | 3,83 | 2,93 | 1,80 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 2,65 | 1,99 | 1,33 | 0,50 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 15,50 | 12,90 | 10,30 | 7,70 | 4,45 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 26,00 | 20,80 | 15,60 | 10,40 | 3,90 | |
| Máy tính | Giờ | 35,00 | 34,90 | 34,80 | 34,70 | 34,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
10.5. TH 01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,13 | 4,10 | 4,08 | 4,05 | 4,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 3,25 | 2,70 | 2,15 | 1,60 | 0,91 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 2,00 | 1,60 | 1,20 | 0,80 | 0,30 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,42 | 8,62 | 6,82 | 5,02 | 2,77 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 | |
| Máy tính | Giờ | 39,75 | 39,35 | 38,95 | 38,55 | 38,05 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.03.50.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,81 | 5,75 | 5,69 | 5,63 | 5,55 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 7,50 | 6,20 | 4,90 | 3,60 | 1,98 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 4,38 | 3,50 | 2,63 | 1,75 | 0,66 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 24,17 | 19,67 | 15,17 | 10,67 | 5,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 | |
| Máy tính | Giờ | 57,70 | 57,10 | 56,50 | 55,90 | 55,15 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức ký sự
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.04.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,17 | 6,24 | 5,32 | 4,39 | 3,24 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,54 | 1,37 | 1,19 | 1,02 | 0,80 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 7,20 | 6,27 | 5,35 | 4,42 | 3,27 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,03 | 1,73 | 1,43 | 1,13 | 0,76 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,63 | 2,10 | 1,58 | 1,05 | 0,39 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 7,13 | 6,00 | 4,88 | 3,75 | 2,34 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 22,25 | 19,05 | 15,85 | 12,65 | 8,65 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 | |
| Máy tính | Giờ | 80,57 | 76,77 | 72,97 | 69,17 | 64,42 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.04.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,42 | 7,32 | 6,22 | 5,12 | 3,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,71 | 1,50 | 1,29 | 1,08 | 0,82 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 8,41 | 7,31 | 6,21 | 5,11 | 3,73 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,42 | 2,09 | 1,77 | 1,44 | 1,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,13 | 2,50 | 1,88 | 1,25 | 0,47 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 8,25 | 6,90 | 5,55 | 4,20 | 2,51 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 27,83 | 24,03 | 20,23 | 16,43 | 11,68 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 50,00 | 40,00 | 30,00 | 20,00 | 7,50 | |
| Máy tính | Giờ | 89,27 | 84,67 | 80,07 | 75,47 | 69,72 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.04.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 12,46 | 11,03 | 9,56 | 8,08 | 7,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,29 | 2,00 | 1,71 | 1,42 | 1,05 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 11,77 | 10,35 | 8,87 | 7,40 | 7,20 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 3,31 | 3,16 | 2,76 | 2,36 | 1,61 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,38 | 3,50 | 2,63 | 1,75 | 0,66 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 11,25 | 9,40 | 7,55 | 5,70 | 3,39 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 38,50 | 35,70 | 30,90 | 26,10 | 18,10 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
| Máy quay phim | Giờ | 70,00 | 56,00 | 42,00 | 28,00 | 10,50 | |
| Máy tính | Giờ | 137,53 | 130,33 | 124,73 | 119,13 | 127,33 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
12. TH 01.03.05.00.00 Phim tài liệu
12.1. TH 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.05.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,67 | 5,62 | 4,57 | 3,52 | 2,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,17 | 1,02 | 0,87 | 0,72 | 0,53 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 7,05 | 6,07 | 5,10 | 4,12 | 2,90 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 2,22 | 1,92 | 1,62 | 1,32 | 0,95 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,25 | 1,80 | 1,35 | 0,90 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 5,16 | 4,25 | 3,33 | 2,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,50 | 21,5 | 17,5 | 13,50 | 8,50 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 14,40 | 10,80 | 7,20 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 68,39 | 67,26 | 66,14 | 65,01 | 63,60 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.05.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 11,67 | 9,82 | 7,97 | 6,12 | 3,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,25 | 1,98 | 1,72 | 1,45 | 1,12 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 12,96 | 11,16 | 9,36 | 7,56 | 5,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 5,31 | 4,61 | 3,91 | 3,21 | 2,34 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,75 | 3,00 | 2,25 | 1,50 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 10,00 | 8,45 | 6,90 | 5,35 | 3,41 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 52,85 | 44,85 | 36,85 | 28,85 | 18,85 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,0 | 18,0 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 95,00 | 93,4 | 91,8 | 90,20 | 88,2 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.05.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 16,17 | 13,67 | 11,17 | 8,67 | 5,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,83 | 2,50 | 2,17 | 1,83 | 1,42 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 19,27 | 16,87 | 14,47 | 12,07 | 9,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 8,37 | 7,37 | 6,37 | 5,37 | 4,12 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 5,00 | 4,00 | 3,00 | 2,00 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 14,25 | 12,20 | 10,15 | 8,10 | 5,54 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 76,79 | 66,39 | 55,99 | 45,59 | 32,59 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
| Máy quay phim | Giờ | 80,00 | 64,00 | 48,00 | 32,00 | 12,00 | |
| Máy tính | Giờ | 171,17 | 165,97 | 160,77 | 155,57 | 149,07 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.05.10.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 25,25 | 21,40 | 17,55 | 13,70 | 8,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 4,00 | 3,50 | 3,00 | 2,50 | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 28,27 | 24,42 | 20,57 | 16,72 | 11,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 11,48 | 9,98 | 8,48 | 6,98 | 5,10 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 7,50 | 6,00 | 4,50 | 3,00 | 1,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 20,50 | 17,45 | 14,40 | 11,35 | 7,54 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 104,83 | 89,23 | 73,63 | 58,03 | 38,53 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
| Máy quay phim | Giờ | 60,00 | 48,00 | 36,00 | 24,00 | 9,00 | |
| Máy tính | Giờ | 308,33 | 297,93 | 287,53 | 277,13 | 264,13 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | |
| Mực in | Hộp | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
12.2. TH01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.05.20.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 4,81 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,46 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 35,31 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.05.20.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 8,44 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,44 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,75 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,00 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 6,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | |
| Máy tính | Giờ | 62,25 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 |
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình dẫn tạp chí.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tạp chí:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.06.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,47 | 0,44 | 0,40 | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,71 | 0,67 | 0,64 | 0,61 | 0,57 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,78 | 3,94 | 3,09 | 2,25 | 1,20 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,57 | 2,94 | 2,31 | 1,67 | 0,88 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,89 | 11,56 | 10,22 | 8,88 | 7,31 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,31 | 0,25 | 0,19 | 0,12 | 0,06 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 27,00 | 22,10 | 17,20 | 12,30 | 6,18 | |
| Máy tính | Giờ | 30,50 | 29,58 | 28,65 | 27,73 | 26,57 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.06.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,73 | 0,68 | 0,63 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,94 | 0,91 | 0,81 | 0,75 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,65 | 5,32 | 3,99 | 2,66 | 1,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,80 | 3,86 | 2,92 | 1,98 | 0,80 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 17,70 | 13,37 | 9,83 | 6,29 | 9,35 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,49 | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,07 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,75 | 0,53 | 0,38 | 0,23 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 36,50 | 29,20 | 21,90 | 14,60 | 5,48 | |
| Máy tính | Giờ | 42,10 | 37,97 | 34,68 | 31,40 | 35,37 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
TH 01.03.06.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,01 | 0,93 | 0,85 | 0,77 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,36 | 1,28 | 1,19 | 1,11 | 1,00 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 9,05 | 7,24 | 5,43 | 3,62 | 1,36 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 6,38 | 5,13 | 3,88 | 2,63 | 1,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,95 | 22,46 | 18,97 | 15,48 | 11,12 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,60 | 0,45 | 0,30 | 0,11 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 48,50 | 38,80 | 29,10 | 19,40 | 7,28 | |
| Máy tính | Giờ | 63,60 | 61,35 | 59,10 | 56,84 | 54,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
14.1 TH 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính:01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
TH 01.03.07.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,27 | 4,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 | 0,51 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,19 | 0,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,28 | 0,62 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,62 | 0,39 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,03 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 6,00 | 0,90 | |
| Máy tính | Giờ | 33,42 | 31,93 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,16 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
TH 01.03.07.11.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 7,10 | 6,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,66 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,63 | 0,63 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,88 | 0,58 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,25 | 1,28 |
| Máy sử dụng. |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,40 | 1,56 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | 2,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,27 | 0,18 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 59,70 | 55,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,33 | 0,22 | |
| Mực in | Hộp | 0,11 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | |
TH 01.03.07.11.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 8,47 | 8,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,28 | 0,91 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,13 | 0,81 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,75 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 0,64 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,49 | 1,48 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 13,50 | 2,03 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,60 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 3,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,37 | 0,24 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 70,90 | 65,04 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,44 | 0,29 | |
| Mực in | Hộp | 0,15 | 0,10 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự | 3 |
14.2. TH 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,06 | 4,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,54 | 0,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,54 | 0,46 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,40 | 0,21 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,34 | 0,68 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,55 | 5,02 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,30 | 0,05 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,40 | 1,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 6,00 | 0,90 | |
| Máy tính | Giờ | 33,60 | 32,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,09 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,03 |
Ghi chú:Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 2 |
b2) Thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.12.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,21 | 4,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,65 | 0,55 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 0,43 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,35 | 1,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,65 | 6,78 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,40 | 0,06 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,17 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 12,00 | 1,80 | |
| Máy tính | Giờ | 38,07 | 32,54 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,21 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | 0,05 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.12.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,65 | 6,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,01 | 0,75 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,02 | 0,80 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,13 | 0,62 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,24 | 1,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 19,55 | 10,03 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,70 | 1,70 | |
| Máy in | Giờ | 0,26 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 57,70 | 51,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,31 | 0,21 | |
| Mực in | Hộp | 0,10 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
b4) Thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.12.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,69 | 7,69 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 | 1,01 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,23 | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,31 | 0,99 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 0,68 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,43 | 1,42 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,60 | 14,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,60 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,36 | 0,23 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 67,30 | 59,65 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,43 | 0,28 | |
| Mực in | Hộp | 0,14 | 0,09 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 40 phút |
Phóng sự | 3 |
14.3. TH 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu,đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,65 | 6,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,69 | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,99 | 0,88 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,01 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,31 | 0,20 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,27 | 0,58 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,90 | 12,06 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,04 | 0,01 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 9,16 | 4,06 | |
| Máy tính | Giờ | 48,45 | 46,33 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,01 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 1 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,63 | 8,63 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,96 | 0,80 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,38 | 1,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,01 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,63 | 0,39 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,34 | 0,98 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 21,40 | 15,88 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | 0,01 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 17,00 | 6,80 | |
| Máy tính | Giờ | 64,50 | 60,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.07.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 10,40 | 10,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 | 1,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,78 | 1,46 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 0,60 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,18 | 1,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 32,20 | 23,96 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Máy in | Giờ | 0,18 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 23,40 | 8,10 | |
| Máy tính | Giờ | 77,50 | 71,13 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,21 | 0,20 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự trong chương trình tọa đàm | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
15. TH 01.03.08.00.00 Giao lưu
15.1. TH 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.08.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 14,94 | 14,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,43 | 2,24 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,61 | 0,61 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,81 | 0,81 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 3,06 | 3,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 | 0,59 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,63 | 2,61 |
| Máy sử dụng: |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,77 | 1,17 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 4,50 | 4,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 144,58 | 138,21 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 |
15.2. TH 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.08.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 9,25 | 9,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,71 | 1,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 | 0,15 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,33 | 1,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 1,98 |
| Máy thực hiện |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,64 | 11,82 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 3,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 81,25 | 75,37 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,02 |
15.3. TH 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.08.21.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 10,79 | 10,76 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,17 | 2,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 2,94 | 2,94 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,72 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,38 | 1,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên | 3/9 | Công | 4,68 | 3,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,46 | 0,37 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,34 | 0,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 37,00 | 24,25 | |
| Máy tính | Giờ | 109,67 | 106,12 | |
| Xe màu |
| Giờ | 5,50 | 5,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy |
| Ram | 0,14 | 0,01 |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,003 |
15.4. TH 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, thời lượng 30 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.08.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 11,25 | 11,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,21 | 2,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,46 | 1,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,96 | 2,32 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,33 | 8,24 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,34 | 0,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 31,00 | 18,25 | |
| Máy tính | Giờ | 94,67 | 91,12 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 |
15.5. TH 01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Chạy thử chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số ĐM sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
TH 01.03.08.30.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 1,25 | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 19,44 | 19,44 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 11,47 | 11,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,44 | 2,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 2,50 | 2,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,50 | 1,34 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 1,50 | 1,50 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 8,94 | 6,92 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,87 | 1,18 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 14,50 | 14,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 201,00 | 194,63 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 |
16. TH 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình:
Đối với trường hợp thực hiện tại hiện trường thời lượng 30 phút:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.09.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 12,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,11 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,19 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 23,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | |
| Máy quay | Giờ | 24,00 | |
| Máy tính | Giờ | 62,30 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 |
17. TH 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Liên hệ đơn vị cơ sở.
+ Khảo sát hiện trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.
+ Chạy thử chương trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
+ Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,72 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,72 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,84 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,47 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,31 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 13,75 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,26 | |
| Máy quay phim | Giờ | 70,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 7,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,31 | |
| Mực in | Hộp | 0,10 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,75 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,50 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,29 | |
| Máy quay phim | Giờ | 72,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 9,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,35 | |
| Mực in | Hộp | 0,12 |
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,94 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,56 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,88 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,29 | |
| Máy quay phim | Giờ | 76,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 10,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,35 | |
| Mực in | Hộp | 0,12 |
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,88 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,00 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,63 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,37 | |
| Máy quay phim | Giờ | 80,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 11,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,44 | |
| Mực in | Hộp | 0,15 |
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,94 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,69 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,63 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,49 | |
| Máy quay phim | Giờ | 84,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 11,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,59 | |
| Mực in | Hộp | 0,20 |
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.10.01.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 2,00 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,63 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,75 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,83 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 16,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,49 | |
| Máy quay phim | Giờ | 88,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 12,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,59 | |
| Mực in | Hộp | 0,20 |
18. TH 01.03.11.00.00 Hình hiệu, trailer
18.1. TH 01.03.11.10.00 Trailer cổ động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,53 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ hoạ | Giờ | 5,64 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 8,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,59 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ hoạ | Giờ | 6,25 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 10,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,82 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ hoạ | Giờ | 9,25 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,13 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 12,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
18.2 TH 01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer giới thiệu:
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình 45 giây | Trị số ĐM sản xuất chương trình 01 phút | Trị số ĐM sản xuất chương trình 01 phút 30 giây | |
TH 01.03.11.20.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,47 | 0,56 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,38 | 0,45 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,03 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 3,06 | 3,75 | 4,47 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 2,17 | 2,67 | 3,22 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
18.3 TH 01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu kênh:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.30.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 7/9 | Công | 1,50 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 32,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 7/9 | Công | 5,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 20,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 165,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 112,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
18.4 TH 01.03.11.40.00 Bộ hình hiệu chương trình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.
+ Dựng bộ hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:
Đơn vị tính: 01 bộ hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.40.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 11,50 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,40 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 5/9 | Công | 7,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 3,40 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 61,60 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 36,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
18.5 TH 01.03.11.50.00 Hình hiệu quảng cáo
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.11.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 16,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,54 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 1,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 62,19 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 10,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 |
19.1. TH 01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.12.10.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 3,00 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 24,17 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
19.2. TH 01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.12.20.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,69 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 5,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
19.3. TH 01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.12.30.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,10 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng: |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 3,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,47 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
19.4. TH 01.03.12.40.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.12.40.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,07 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng: |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 1,13 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
19.5 TH 01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.12.50.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 0,43 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,11 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 |
20. TH 01.03.13.00.00 Trả lời khán giả
20.1.TH 01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp:
Đơn vị tính: 01 Chương trình
Mã hiệu | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút | |
TH 01.03.13.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 9,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,90 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,31 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,69 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 4,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,20 | |
| Máy quay phim | Giờ | 16,00 | |
| Máy tính | Giờ | 94,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,24 | |
| Mực in | Hộp | 0,08 |
20.2 TH 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau
20.2.1 Dạng trả lời đơn thư
a) Thành phần công việc:
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn thư.
+ Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
+ Lập đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | |
TH 01.03.13.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,18 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,66 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 4,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,13 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 24,00 | |
| Máy tính | Giờ | 70,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 |
20.2.2. Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình thời lượng 30 phút | |
TH 01.03.13.02.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,81 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống truờng quay | Giờ | 1,50 | |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | |
| Máy tính | Giờ | 68,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,18 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 |
21. TH 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet
a) Thành phần công việc:
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.
+ Chèn logo của đơn vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.
+ Duyệt chương trình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet:
b1) Chương trình 05 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,60 | |
| Máy tính | Giờ | 0,52 |
b2) Chương trình 10 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,8 | |
| Máy tính | Giờ | 0,65 |
b3) Chương trình 15 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,95 | |
| Máy tính | Giờ | 0,85 |
b4) Chương trình 20 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,17 | |
| Máy tính | Giờ | 1,05 |
b5) Chương trình 30 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,42 | |
| Máy tính | Giờ | 1,85 |
b6) Chương trình 45 phút
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
TH 01.03.14.00.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,21 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,78 | |
| Máy tính | Giờ | 1,85 |
22. TH 01.03.15.00.00. Chương trình biên tập - trong nước
a) Thành phần công việc:
+ Biên tập chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Xuất file.
b) Định mức Chương trình biên tập - trong nước:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình 15 phút | Trị số ĐM sản xuất chương trình 30 phút | |
TH 01.03.15.10.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,59 | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,54 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,18 | 6,10 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,03 | |
| Máy tính | Giờ | 3,38 | 6,50 | |
| Vật liệu |
|
|
| |
| Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,005 | 0,01 |
Ghi chú: Đối với các Chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k =1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.
II. Định mức biên dịch và phụ đề:
(Khi các chương trình thuộc các thể loại được nêu tại Chương II có thực hiện công đoạn biên dịch và gắn phụ đề thì được cộng thêm phần này).
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, Chương trình thời sự, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, Chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,35 | 0,61 | 0,87 | 1,05 | 1,25 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,04 | 0,05 | 0,11 | 0,13 | 0,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 | 0,06 | 0,10 | 0,12 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,33 | 0,64 | 0,92 | 1,19 | 1,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 3,20 | 5,39 | 8,03 | 9,63 | 11,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
1.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | |||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,57 | 1,14 | 1,72 | 2,29 | 2,86 | 3,43 | 5,72 | |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,07 | 0,14 | 0,21 | 0,28 | 0,35 | 0,42 | 0,69 | |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,05 | 0,09 | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,27 | 0,44 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | ||
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | ||
| Máy tính | Giờ | 5,29 | 10,59 | 15,88 | 21,17 | 26,47 | 31,76 | 52,93 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | ||
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,003 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | ||
1.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Trị số ĐM sản xuất chương trình | ||||
Đơn vị | 15 phút | 20 phút | 30 phút | |||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,61 | 2,20 | 3,24 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,20 | 0,27 | 0,39 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,18 | 0,26 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 14,94 | 20,38 | 29,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
1.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,43 | 1,95 | 2,93 | 3,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,17 | 0,24 | 0,35 | 0,38 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,16 | 0,24 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | 2,44 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 13,14 | 17,98 | 26,97 | 28,92 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
2.1. Biên dịch bản tin, Chương trình thời sự và trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, Chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,24 | 0,42 | 0,59 | 0,72 | 0,86 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,24 | 0,47 | 0,67 | 0,86 | 1,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,95 | 3,29 | 4,86 | 5,84 | 6,91 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,39 | 0,78 | 1,17 | 1,56 | 1,95 | 2,34 | 3,90 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,04 | 0,09 | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,25 | 0,35 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 3,36 | 6,73 | 10,05 | 13,36 | 16,58 | 20,05 | 32,89 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,003 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,10 | 1,50 | 2,21 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,10 | 0,14 | 0,20 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 9,29 | 12,68 | 18,64 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,98 | 1,33 | 2,00 | 2,17 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,09 | 0,12 | 0,18 | 0,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | 2,44 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 8,17 | 11,17 | 16,76 | 17,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 Chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,33 | 0,48 | 0,59 | 0,75 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,05 | 0,08 | 0,11 | 0,13 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,08 | 0,16 | 0,23 | 0,29 | 0,41 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,61 | 1,19 | 1,75 | 2,31 | 3,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,44 | 2,44 | 3,49 | 4,21 | 4,97 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,60 | 0,86 | 1,12 | 1,31 | 1,68 | 2,44 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,04 | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0,20 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,07 | 0,13 | 0,20 | 0,26 | 0,33 | 0,40 | 0,66 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,58 | 1,17 | 1,75 | 2,33 | 2,92 | 3,50 | 5,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,11 | 0,22 | 0,33 | 0,44 | 0,56 | 0,67 | 1,11 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 2,26 | 4,57 | 6,53 | 8,44 | 9,78 | 12,72 | 17,84 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời bình, lời dẫn.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,70 | 0,95 | 1,40 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,08 | 0,11 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,21 | 0,27 | 0,40 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,05 | 0,06 | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,75 | 2,33 | 3,50 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,42 | 0,50 | 0,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 5,03 | 6,86 | 10,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,63 | 0,86 | 1,29 | 1,46 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,07 | 0,09 | 0,14 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,20 | 0,27 | 0,40 | 0,52 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,75 | 2,33 | 3,50 | 4,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,33 | 0,50 | 0,67 | 0,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 4,43 | 6,06 | 9,10 | 9,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,26 | 0,37 | 0,45 | 0,54 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,05 | 0,08 | 0,11 | 0,13 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,35 | 0,63 | 0,90 | 1,15 | 1,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,44 | 2,44 | 3,49 | 4,21 | 4,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,26 | 0,53 | 0,76 | 0,98 | 1,14 | 1,47 | 2,09 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,04 | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0,20 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 2,26 | 4,57 | 6,53 | 8,44 | 9,78 | 12,72 | 17,84 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực | Hộp | 0,002 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,59 | 0,81 | 1,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,08 | 0,11 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 5,03 | 6,86 | 10,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số ĐM sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,53 | 0,72 | 1,08 | 1,18 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,07 | 0,09 | 0,14 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,13 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | 2,39 | |
| Máy tính | Giờ | 4,43 | 6,06 | 9,10 | 9,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- 1Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 3Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 4Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật Báo chí 2016
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 11Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 12Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 12/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra