Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2017/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 99/TTr/STC-QLG&CS ngày 19/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, bao gồm:
- Các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật đất đai;
- Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất của tỉnh);
- Xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo;
- Xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 và bãi bỏ Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 và Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung được quy định tại các biểu số 04, 05, 06 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/04/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ) | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.000 | 2.500 | 1.600 | 1.100 | 900 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.600 | 1.100 | 700 | 600 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.000 | 700 | 400 | 300 | 200 | 1,5 |
2 | Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1 |
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.000 | 600 | 400 | 300 | 200 | 1,5 |
3 | Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1 |
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1 |
| Khu vực 3 | 1.000 | 600 | 400 | 300 | 200 | 1 |
4 | Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,5 |
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,5 |
5 | Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1 |
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,35 |
6 | Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,6 |
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,5 |
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,5 |
7 | Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.100 | 800 | 500 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 200 | 150 | 120 | 1,2 |
8 | Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.100 | 800 | 500 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 200 | 150 | 120 | 1,2 |
9 | Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 350 | 250 | 200 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 300 | 200 | 150 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 350 | 300 | 200 | 150 | 100 | 1,2 |
II | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 0,9 |
| Khu vực 5 | 250 | ' 150 | 100 | 60 |
| 1 |
2 | Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 0,9 |
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1 |
3 | Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1 |
4 | Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1 |
5 | Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1 |
6 | Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 0,8 |
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 0,8 |
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 0,9 |
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 0,9 |
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1 |
7 | Định Cư |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1 |
8 | Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1 |
9 | Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
10 | Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1 |
11 | Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 4 | . 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1 |
12 | Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 75 | 55 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 120 | 70 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 90 | 50 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 80 | 45 | 35 | 30 |
| 1 |
13 | Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 200 . | 100 | 75 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1 |
14 | Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
15 | Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1 |
16 | Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1 |
17 | Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 75 | 55 | 50 |
| 1,5 |
| Khu vực 2 | 120 | 70 | 50 | 45 |
| 1,5 |
| Khu vực 3 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,5 |
| Khu vực 4 | 90 | 50 | 40 | 35 |
| 1,2 |
| Khu vực 5 | 80 | 45 | 35 | 30 |
| 1 |
18 | Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1 |
19 | Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1 |
20 | Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
21 | Tự Do |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1 |
22 | Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1 |
23 | Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 0,8 |
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 0,8 |
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 0,8 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1 |
24 | Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1 |
25 | Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu Vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
26 | Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
27 | Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1 |
28 | Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,8 |
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1 |
III | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 | Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 ~ | 85 | 75 | 70 | 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1 |
2 | Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1 |
3 | Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1 |
4 | Mường chiềng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1 |
5 | Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,2 |
6 | Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,2 |
7 | Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,2 |
8 | Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,2 |
9 | Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,2 |
10 | Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,2 |
11 | Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,2 |
12 | Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,2 |
13 | Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,5 |
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,4 |
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,2 |
14 | Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 1 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 1 |
15 | Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,8 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2 |
16 | Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,8 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2 |
17 | Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,8 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2 |
18 | Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,8 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2 |
19 | Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,8 |
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2 |
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2 |
IV | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,35 |
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,05 |
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,25 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
2 | Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,25 |
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,05 |
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,15 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
3 | Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.100 | 850 | 600 | 370 |
| 1,75 |
| Khu vực 2 | 660 | 380 | 310 | 170 |
| 1,15 |
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,05 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
4 | Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,6 |
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,1 |
5 | Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 - | 550 | 500 | 300 |
| 1,35 |
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,15 |
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,15 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
6 | Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,4 |
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,15 |
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,1 |
7 | Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,45 |
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,15 |
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,1 |
8 | Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
9 | Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,05 |
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,05 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
10 | Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu Vực 1 | 270 | 200 | 160 | 85 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 200 | 130 | 100 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1 |
11 | Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 270 | 200 | 160 | 85 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 160 | 130 | 100 | 60 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,1 |
12 | Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 200 | 160 | 85 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 160 | 130 | 100 | 60 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,1 |
13 | Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 120 | 100 | 70 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 |
| 1 |
14 | Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
15 | Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
16 | Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
17 | Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1 |
18 | Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
19 | Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
20 | Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
21 | Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
22 | Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
23 | Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1 |
V | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 | Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 160 | 130 | 90 | 50 |
| 1 |
2 | Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 160 | 130 | 90 | 50 |
| 1 |
3 | Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,1 |
4 | Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 350 | 300 | 250 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 150 | 100 |
| 1 |
5 | Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 300 | 200 | 150 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 200 | 150 | 100 | 70 |
| 1,3 |
6 | Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
7 | Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 200 | 150 | 100 | 70 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 150 | 100 | 80 | 60 |
| 1 |
8 | Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| 1 |
9 | Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 180 | 150 | 100 | 70 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 80 | 50 |
| 1 |
10 | Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 140 | 90 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 140 | 90 | 70 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 40 |
| 1 |
11 | Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 70 | 60 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 70 | 60 | 50 | 40 |
| 1 |
12 | Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 70 | 60 |
| 1 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| 1 |
| Khu vực 3 | 70 | 60 | 50 | 40 |
| 1 |
VI | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.200 | 1.500 | 750 | 600 | 1 |
| Khu vực 2 | 2.200 | 1 500 | 1.000 | 550 | 400 | 0,8 |
| Khu vực 3 | 1.900 | 1.200 | 600 | 400 | 350 | 0,7 |
| Khu vực 4 | 1.200 | 1.000 | 500 | 350 | 300 | 1 |
| Khu vực 5 | 1.000 | 800 | 400 | 300 | 250 | 1 |
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 | 1 |
2 | Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.200 | 1.500 | 750 | 600 | 1 |
| Khu vực 2 | 2.200 | 1.500 | 1.000 | 550 | 400 | 0,8 |
| Khu vực 3 | 1.900 | 1.200 | 600 | 400 | 350 | 0,7 |
| Khu vực 4 | 1.200 | 1.000 | 500 | 350 | 300 | 1 |
| Khu vực 5 | 1.000 | 800 | 400 | 300 | 250 | 1 |
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 | 1 |
3 | Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 0,9 |
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 0,7 |
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 0,8 |
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 | 1 |
4 | Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 1 |
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 1 |
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 0,8 |
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 200 | 210 | 1 |
5 | Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 0,9 |
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 0,8 |
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 0,7 |
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 | 1 |
6 | Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.400 | 1.000 | 600 | 450 | 420 | 1 |
| Khu vực 2 | 1.100 | 600 | 450 | 300 | 280 | 0,9 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 | 0,7 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 | 1 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 | 1 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 | 1 |
7 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.400 | 1.000 | 600 | 450 | 420 | 1 |
| Khu vực 2 | 1.100 | 600 | 450 | 300 | 280 | 1 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 | 0,8 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 | 1 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 | 1 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 | 1 |
8 | Cao Dương |
|
|
|
|
|