Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2011/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12, ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP , ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC , ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của luật thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP , ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số Điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 55/TTr-STC, ngày 14/3/2011 về việc xin phê duyệt giá tính thuế tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Quy định mức giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp thuế:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (bao gồm: Công ty Nhà nước, Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, Hợp tác xã, Doanh nghiệp tư nhân, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hay bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh) không phân biệt ngành nghề, quy mô, hình thức hoạt động, có khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy định của pháp luật Việt Nam là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế Tài nguyên.
2. Mức giá tính thuế tài nguyên: (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường)
STT | Loại tài nguyên | Mức giá thuế |
01 | Cát sông | 12.000đ/m3 |
02 | Đất sét (nguyên liệu sản xuất CN, TTCN) | 50.000đ/m3 |
03 | Nước thiên nhiên (dùng tinh lọc đóng chai, đóng hộp) | 4.000đ/m3 |
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND , ngày 25/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá tính thuế tài nguyên và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 17/2009/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 17/2009/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 12/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra