Hệ thống pháp luật

CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 12/2000/QĐ-CHK

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC

CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM

- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996;
- Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục hàng không dân dụng Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
- Xét đề nghị của ông Trưởng Phòng Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố "Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành về hàng không dân dụng ban hành tính đến ngày 31/3/2000" (sau đây gọi là Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Các cơ quan, đơn vị trong ngành HKDD
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Tòa án NDTC, Viện KSNDTC
- VPCP
- Lưu

CỤC TRƯỞNG
CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
VIỆT NAM




Nguyễn Tiến Sâm

 

DANH MỤC

 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số: 12/2000/QĐ-CHK ngày 21/4 của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam)

TT

Tên văn bản

Số ký hiệu văn bản

Ngày ban hành

Trích yếu nội dung

I. AN TOÀN HÀNG KHÔNG

1

Quy định

949/TCHK

19/11/1976

Bảo đảm hành lý của hành khách đi máy bay

2

Quy định

969/TCHK

25/11/1976

Tiêu chuẩn phục vụ ăn uống trên máy bay hàng không dân dụng Việt Nam

3

Quy định

914/TCHK

01/8/1977

Trọng lượng xăng dầu, trọng tải thương mại máy bay trên một số đường bay

4

Quy định

967/TCHK

24/8/1979

Về vệ sinh nhà ga và vệ sinh máy bay

5

Quy định bổ sung

582/TCHK

12/8/1980

Trọng tải thương mại của máy bay

6

Quy định

427/TCHK

18/5/1981

Về tổ chức và trình tự giải quyết bước đầu hậu qủa tai nạn hàng không

7

Chỉ thị

241/TCHK

30/5/1986

Về việc chống gió lốc, gió xoáy, bảo đảm an toàn cho máy bay, kho tàng

8

Chỉ thị

469/TCHK

08/11/1986

Về việc bảo đản an toàn vận chuyển

9

Chỉ thị

118/HKDD

10/2/1988

Về việc đảm bảo an toàn bay trong mùa khí tượng xấu

10

Quyết định

162/CAAV

31/01/1994

Ban hành "Quy chế đăng ký tầu bay dân dụng Việt Nam".

II. AN NINH HÀNG KHÔNG

11

Chỉ thị

196/TCHK

20/3/1980

Về việc bảo đảm an toàn cho các chuyến bay chống cướp máy bay chạy trốn

12

Chỉ thị

358/TCHK

22/8/1981

Tăng cường biện pháp chống phá hoại và cướp máy bay

13

Chỉ thị

462/TCHK

04/6/1981

Về công tác phòng gian bảo mật - bảo đảm an toàn trong tình hình mới

14

Chỉ thị

730/TCHK

14/10/1981

Về việc triển khai thực hiện phòng địch cướp, phá máy bay hàng không dân dụng

15

Quy định

757/KHVN

28/10/1993

Về giấy tờ tùy thân đối với hành khách có quốc tịch Việt Nam đi trên các đường bay nội địa của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam - Vietnam Airlines

16

Quyết định

100/CAAV

20/01/1994

Ban hành "Quy định về cấp phát, sử dụng thẻ nhận dạng, giấy phép, cho người, phương tiện hoạt động tại các sân bay và cơ quan đơn vị của Cục hàng không dân dụng Việt Nam".

17

Quyết định

379/CAAV

26/2/1994

Quy định về giấy tờ tùy thân đối với hành khách đi tầu bay trên các tuyến bay nội địa hàng không dân dụng

18

Quyết định

854/CAAV

04/5/1994

Ban hành "Quy định về thẻ nhận dạng, giấy phép cho người, phương tiện hoạt động tại sân bay và các cơ quan, đơn vị của Cục hàng không dân dụng VN"

19

Quyết định

3219/CAAV

29/10/1994

Ban hành "Quy định về kiểm tra, soi chiếu, giám sát an ninh đối với người, hành lý, hàng hóa và các vật dụng khác trước khi lên tầu bay và bảo vệ khu vực cách ly".

20

Quyết định

1539/CAAV

05/8/1996

Ban hành "Quy định về quản lý, trang bị, sử dụng và quản lý vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam".

21

Quyết định

1729/CAAV

26/9/1997

Ban hành "Quy định về kiểm tra, giám sát an ninh đối với hành khách, tổ bay, người phục vụ chuyến bay, hành lý, hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, tầu bay và các đồ vật khác đưa lên tầu bay"

III. VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG

22

Quy định

209/TC

10/5/1976

Về giá cước vận chuyển và các khoản thu của các sân bay

23

Chỉ thị

705/TCHK

20/6/1977

Về việc thu tiền phục vụ thương mại và kỹ thuật đối với các chuyến bay thuê chuyến

24

Quy định

81/TCHK

30/1/1980

Về giá phục vụ máy bay của các nước thành viên hiệp định EAPT ở các sân bay Việt Nam

25

Quy định

174/TCHK

14/3/1980

Về giá cước vận chuyển trong nước

26

Quy định

822/TCHK

13/11/1980

Thay đổi giá thuê giờ của các loại máy bay

27

Quy định

919/TCHK

25/12/1980

Giá cước áp dụng cho hành khách là người Việt Nam, công dân các nước thành viên hiệp định EAGT - EAPT, công dân các nước Lào và Cămpuchia

28

Quy định

07/TCHK

09/01/1981

Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa và bưu kiện tuyến Hà Nội - Phnompenh, Tân Sơn Nhất - Phnompenh.

29

Quy định tạm thời

481/TCHK

15/11/1996

Về cước vận chuyển đường bay nội địa áp dụng đối với hành khách là người nước ngoài trả bằng đồng Việt Nam gốc ngoại tệ

30

Quy định

603/TCHK

07/12/1987

Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, qúa mức và hàng hóa áp dụng đối với hành khách là công dân các nước thành viên Hiệp định giá cước EAPT/EAGT

31

Quy định

88/TCHK

01/1/1988

Giá cước vận chuyển hành khách trên các đường bay Hà Nội - Nong Pênh, TP. Hồ Chí Minh - Nông Pênh

32

Quy định

52/TCHK

16/01/1988

Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

33

Quy định tạm thời

401/TCHK

21/6/1989

Về việc thực hiện giá cước đường bay Hà Nội - Viên Chăn cho các đối tượng thuộc ngân sách nhà nước đài thọ

34

Quy định

610/TCHK

07/9/1989

Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

35

Quy định

494/TCHK

26/5/1990

Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên nước các đường bay trong nước

36

Quy định

515/HKVN

29/5/1990

Giá cước vận chuyển hàng hóa và giá thuê chuyến may bay

37

Quy định

1841/TCHK

04/4/1991

Giá cước vận chuyển bằng máy bay trên các đường bay trong nước

38

Chỉ thị

93/CT/VT

27/4/1991

Về việc vận chuyển thuốc lá ngoại

39

Quy định

1280/HKVN

12/9/1991

Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

40

Chỉ thị

1293/HKVN

15/9/1991

Về thực hiện chỉ thị 996/KHVN ngày 28/5/1991

41

Quy định

829/CAAV

04/4/1994

Về việc điều phối giờ hạ, cất cánh (slot) tại các sân bay quốc tế

42

Quy định

833/CAAV

02/5/1994

Về quản lý việc thuê tàu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không tại Việt Nam

43

Quy định

51/CAAV

10/01/1995

Về việc điều chỉnh giá cước áp dụng cho hành khách mang quốc tịch nước ngoài đi trên các chặng bay nội địa

44

Quyết định

1285/CAAV

26/6/1995

Về việc điều chỉnh giá cước bằng tiền đồng Việt Nam áp dụng cho các hành khách là công dân Việt Nam đi trên các đường bay nội địa

IV. KHÔNG VẬN

45

Quyết định

114/QĐ- HKDD

02/3/1989

Ban hành "Điều lệ về công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam".

46

Quyết định

570/HKDD

03/8/1989

Ban hành "Quy tắc không lưu hành không dân dụng Việt nam"

47

Quyết định

906/CAAV

16/08/1993

Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân bay Nha Trang và Phù Cát

48

Quyết định

672/CAAV

09/4/1994

Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân Nà Sản và Điện Biên

49

Quyết định

2992/CAAV

29/09/1994

Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Nội Bài (VOR/DME đường CHC 29, ILS/DME đường CHC 11, phương thức tiếp cận VOR/DME đường CHC 11, NDB đường CHC 11, SID đi TEBAK đường CHC 11)

50

Quyết định

3064/CAAV

08/10/1994

Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Đà Nẵng (ILS/DME đường bay CHC 35R)

51

Quyết định

197/CAAV-KV

12/2/1998

Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay Rạch Giá

52

Quyết định

471/QĐ-CHK-KV

01/4/1998

Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay quốc tế Nội Bài trong thời gian thay mới đài VOR/DME NOB.

V. TÀI CHÍNH

53

Quy định

208/HK

01/5/1976

Về giá thu áp dụng đối với các loại máy bay tư bản hay đến các sân bay quốc tế và bay qua vùng trời

54

Quyết định

499/TCHK

12/7/1976

Về giá lưu kho và giá bốc vác ở sân bay

55

Công văn

228/TCHK

28/3/1980

Về việc thu tiền các loại phục vụ các máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam

56

Chỉ thị

241/TC-HK

29/3/1980

Về việc chấn chỉnh nề nếp quản lý ngoại hối, kim khí qúy, đá qúy và ngọc trai

57

Chỉ thị

555/TCHK

01/8/1980

Về việc chấp hành nghiêm chế độ tiêu chuẩn nguyên tắc chi tiêu ngoại tệ

58

Quy định

765/TCHK

23/10/1980

Về giá cước vận chuyển hành khách và hành lý ở các sân bay bằng phương tiện ôtô

59

Quy định

144/TCHK

06/4/1983

Về việc thu phí vào sân bay, lệ phí dùng ga đối với hành khách đi trên các đường bay quốc tế và máy bay các xí nghiệp hàng không cùng bay kinh doanh với hàng không Việt Nam

60

Quy định

617/TCHK

09/9/1989

Về việc thu lệ phí phục vụ máy bay quốc tế tại các sân bay Việt Nam

61

Quy định

166/TCHK

01/3/1990

Phân cấp quản lý trong công tác tài chính giữa Tổng cục và các xí nghiệp sản xuất kinh doanh trực thuộc Tổng cục

62

Quyết định

65

20/2/1990

Thu lệ phí áp dụng cho hành khách và hàng hóa đi máy bay

63

Quyết định

438/TCHK

12/5/1990

Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty

64

Quyết định

287/HK

01/3/1991

Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty

65

Chỉ thị

443/HKVN

03/4/1991

Một số điểm về công tác quản lý giá trong Tổng công ty

66

Quyết định

815/HKVN

05/6/1991

Ban hành "Bảng giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các khu vực sân bay và các xí nghiệp sửa chữa máy bay"

67

Quyết định

1414/HKVN

08/10/1991

Về giá các loại phục vụ máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam

68

Quyết định

170/HK

11/3/1992

Giá vé máy bay bằng USD áp dụng đối với khách nước ngoài đi trên các đường bay nội địa

69

Quyết định

80/HKVN

05/12/1992

Quy định lệ phí phục vụ hành khách đối với hành khách đi nước ngoài tại sân bay quốc tế Việt Nam

70

Quyết định

1327/CAAV

26/10/1993

Quy định giá thu lệ phí phục vụ hành khách đi nước ngoài từ các cảng hàng không, sân bay

71

Quy định

1046/CAAV

11/9/1993

Giá các loại phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước tại các sân bay trên lãnh thổ Việt Nam

72

Quyết định

53/CAAV

12/01/1994

Chuẩn y tạm thu phí để làm bằng hoặc chứng chỉ cho nhân viên hàng không

73

Quyết định

186/CAAV

04/2/1994

Các loại phí phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước trên các sân bay Việt Nam

74

Quyết định

188/CAAV

04/2/1994

Giá phục vụ thương mại đối với các hãng hàng không trong nước trên sân bay Việt Nam

75

Quyết định

189/CAAV

04/2/1994

Giá cước dịch vụ kinh doanh xăng dầu

76

Quyết định

190/CAAV

04/2/1994

Phí ủy thác nhập khẩu

77

Quyết định

603/CAAV

31/3/1994

Thu lệ phí phục vụ hành khách đi các chuyến bay nội địa

78

Quyết định

2265/CAAV

09/7/1994

Giá áp dụng đối với Pacific Airlines

79

Quyết định

2533/CAAV

08/8/1994

Giá cước áp dụng đối với Công ty bay dịch vụ

80

Quyết định

2965/CAAV

26/9/1994

Các loại mức thu của các sân bay quốc tế Việt Nam đối với tầu bay khai thác bởi pháp nhân nước ngoài

81

Quyết định

3504/CAAV

07/12/1994

Thu lệ phí phục vụ hành khách đi trên các chuyến bay nội địa

82

Quy định

02/CAAV -TC

13/01/1995

Tăng mức thu lệ phí phục vụ hàng không ở sân bay Nội Bài từ 6 USD kên 7 USD/khách

83

Quyết định

675/CAAV

24/4/1995

Ban hành mức thu các loại tại các cụm cảng hàng không, sân bay

84

Quyết định

279/CAAV

13/2/1996

Thu lệ phí hành khách đi trên các chuyến bay nội địa

85

Quyết định

754/CAAV

18/4/1996

Về việc điều chỉnh giá cước bằng đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân Việt Nam trên các chặng bay nội địa

86

Quyết định

1750/CAAV

29/9/1997

Ban hành "Quy định tạm thời về giá tại các Cảng hàng không, sân bay và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam

VI. TỔ CHỨC VÀ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

87

Quyết định

354/TCHK

12/4/1981

Về điều chỉnh tăng thu nhập để giải quyết phần khó khăn

88

Quy chế

537/HKVN

23/4/1991

Về cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà

89

Quyết định

202/CAAV

02/4/1993

Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung

90

Quyết định

203/CAAV

02/4/1993

Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam

91

Quyết định

204/CAAV

02/4/1993

Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc

92

Quyết định

745/QĐ/TCCB-LĐ

22/4/1993

Về việc thành lập Hãng hàng không quốc gia Việt Nam

93

Quyết định

768/QĐ/TCCB-LĐ

22/4/1993

Về việc thành lập Công ty xăng dầu hàng không Việt Nam

94

Quyết định

769/QĐ/TCCB-LĐ

22/4/1993

Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc

95

Quyết định

775/QĐ/TCCB-LĐ

22/4/1993

Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung

96

Quyết định

776/QĐ/TCCB- LĐ

22/4/1993

Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam

97

Quy chế

324/CAAV

20/9/1993

Cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà

98

Quyết định

726/CAAV

18/4/1994

Ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Cục hàng không dân dụng Việt Nam".

VII. CÁC VĂN BẢN KHÁC

99

Quyết định

231/TCHK

22/3/1990

Ban hành "Điều lệ chuyên cơ"

100

Quyết định

933/HKVN

24/8/1990

Ban hành "Qui định về công tác văn thư"

101

Quy định

1392/HKVN

29/11/1990

Về quản lý và sử dụng con dấu của Tổng công ty hàng không Việt Nam

102

Quy định

460/HKVN

06/4/1991

Về quản lý xây dựng cơ bản của Tổng công ty hàng không Việt Nam

103

Quy định

1049/CAAV

11/9/1993

Quy định về trình tự thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản của Cục hàng không dân dụng Việt Nam

104

Quy định tạm thời

724/CAAV

18/4/1994

Bổ sung việc thực hiện nhiệm vụ chuyên cơ

105

Quyết định

858/CAAV

04/5/1994

Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ"

106

Quyết định

10/CAAV

03/01/1997

Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ".

107

Chỉ thị

297/1998/CT-CHK

19/11/1998

Về một số biện pháp cải tiến công tác xây dựng văn bản hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2000/QĐ-CHK công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 12/2000/QĐ-CHK
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/04/2000
  • Nơi ban hành: Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Tiến Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2000
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản