- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1199/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 935/KHĐT-VP ngày 27/4/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CAM KẾT HỖ TRỢ VỐN CHO DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý đầu tư xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 04 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyên hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 4,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Quản lý đầu tư | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
CĂN CỨ PHÁP LUẬT VỀ THỜI GIAN THỰC HIỆN CỦA UBND TỈNH
STT | Tên dịch vụ công | Căn cứ pháp luật quy định tổng thời gian thực hiện TTHC | Căn cứ pháp luật quy định thời gian thực hiện TTHC tại UBND tỉnh | Dự thảo phê duyệt Sở đề xuất thời gian tại UBND tỉnh và VP UBND tỉnh |
1 | Thủ tục cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của chính phủ | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP quy định tổng thời gian là 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Theo điểm b, khoản 1 Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức, lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức, lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1199/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực