Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHUNG LÃI SUẤT CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 02/TTr-HĐQL-QĐTPT ngày 06 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung lãi suất cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
- Lãi suất cho vay tối thiểu (LSTT): Theo quy định của UBND tỉnh;
- Lãi suất cho vay tối đa: LSTT + 2%/năm;
- Biên độ giao động gi a các yếu tố khác biệt là 0,5%/năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định khung lãi suất cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế, Chủ tịch Hội đồng quản lý và Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2017 về khung lãi suất của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức lãi suất cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư Phát triển Tây Ninh
- 4Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức lãi suất cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư Phát triển Tây Ninh
- 8Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2019 quy định về khung lãi suất cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra