Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ MẶT BẰNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ TẠI PHƯỜNG ĐÔNG THỌ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 84/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1282/SXD-PTĐT ngày 24 tháng 3 năm 2016 đề nghị phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, với nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh tên đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị, dịch vụ thương mại, chung cư cao cấp tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa thành Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa cho phù hợp với tính chất và chức năng sử dụng đất theo quy hoạch.
2. Phạm vi, ranh giới: Tổng diện tích điều chỉnh là 25.802,4 m2, gồm 02 khu (khu số 1: diện tích 25.600,7 m2 và khu số 2: diện tích 201,7 m2), cụ thể như sau:
- Khu số 1: được giới hạn bởi các mốc từ M1 đến M31, với diện tích 25.600,7 m2, có ranh giới:
+ Phía Đông Bắc giáp Khu dân cư hiện hữu và ngõ 166 Thành Thái,
+ Phía Tây Nam giáp Khu dân cư hiện hữu và đường khu ở hiện có;
+ Phía Tây Bắc giáp đường Nguyễn Chí Thanh;
+ Phía Đông Nam giáp đường Thành Thái.
- Khu số 2: được giới hạn bởi các mốc từ mốc M32 đến M35, với diện tích 201,7 m2, có ranh giới:
+ Phía Tây Bắc giáp đường Thành Thái;
+ Các phía còn lại giáp đất dân cư hiện trạng.
3. Tính chất, chức năng: Là khu ở dân cư, văn phòng công ty, nhà văn hóa và hệ thống hạ tầng kỹ thuật kèm theo.
4. Quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh:
Bảng quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh
SỐ TT | LOẠI ĐẤT | KÍ HIỆU LÔ ĐẤT | DIỆN TÍCH (M2) | TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT (LẦN) |
A | ĐẤT Ở | 15.662,3 | 60,7 | |
1 | Đất ở Biệt thự |
| 4.221,6 | 16,4 |
|
| BT-01 | 2.060,2 |
|
|
| BT-02 | 2.161,4 |
|
2 | Đất ở liên kế |
| 11.440,7 | 44,3 |
|
| LK-01 | 2.338,1 |
|
|
| LK-02 | 5.429,7 |
|
|
| LK-03 | 3.339,2 |
|
|
| LK-04 | 333,7 |
|
B | ĐẤT CÔNG CỘNG-NHÀ VĂN HÓA | 356,5 | 1,4 | |
C | ĐẤT CƠ QUAN, VĂN PHÒNG | 691,7 | 2,7 | |
|
| VP-01 | 201,7 |
|
|
| VP-02 | 490,0 |
|
D | ĐẤT GIAO THÔNG, HTKT | 9.091,9 | 35,2 | |
| TỔNG CỘNG | 25.802,4 | 100,0 |
Bảng so sánh các chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh với quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03/3/205
Số TT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH ĐẤT THEO QĐ 717/QĐ NGÀY 03/3/2015. (M2) | DIỆN TÍCH ĐẤT ĐIỀU CHỈNH. (M2) | CHÊNH LỆCH VỀ DIỆN TÍCH (TĂNG +, GIẢM -). (M2) |
1 | Đất ở | 15.250,80 | 15.662,3 | +411,50 |
2 | Đất công cộng-Nhà văn hóa | 309,47 | 356,5 | +47,03 |
3 | Đất cơ quan- Văn phòng | 1.058,49 | 691,7 | -366,79 |
4 | Đất giao thông, HTKT | 9.077,66 | 9.091,9 | +14,24 |
| Tổng cộng | 25.696,42 | 25.802,4 | +105,98 |
5. Các nội dung khác không Điều chỉnh: Giữ nguyên theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị, dịch vụ thương mại, chung cư cao cấp tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Công ty cổ phần xây dựng Trường Thọ có trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ theo nội dung trên; gửi Sở Xây dựng dựng kiểm tra đóng dấu, lưu trữ theo quy định, làm cơ sở quản lý và thực hiện.
- Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, UBND thành phố Thanh Hóa theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy định; xác định các vấn đề đất đai, tài chính và điều chỉnh lại các nội dung khác theo các quy định hiện hành của pháp luật trước khi đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Thanh Hóa; Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng Trường Thọ và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 3654/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với mặt bằng quy hoạch (dự án) có quy mô nhỏ hơn 10 ha trên địa bàn thị xã Sầm Sơn và nhỏ hơn 20 ha trên địa bàn huyện Nga Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 1392/2012/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô quy hoạch trên 10 ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20 ha tại địa bàn các huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Si, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Quen, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thôn Quán Vinh, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Áng Sơn, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3654/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với mặt bằng quy hoạch (dự án) có quy mô nhỏ hơn 10 ha trên địa bàn thị xã Sầm Sơn và nhỏ hơn 20 ha trên địa bàn huyện Nga Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1392/2012/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô quy hoạch trên 10 ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20 ha tại địa bàn các huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Si, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Quen, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thôn Quán Vinh, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Áng Sơn, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Ngô Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra