Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1196/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 805/TTr-SCT ngày 16/4/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Khoa học và công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia. |
2 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
3 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
1 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
2 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
- Mã TTHC: 1.013004.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh | Công chức Sở Công Thương | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Nam Định). Gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng. - Thành phần hồ sơ: + Giấy đăng ký theo Mẫu số 3 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; + Đối với hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà theo quy định pháp luật (nếu có) như giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy; + Đối với các đối tượng còn lại cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định như quyết định chủ trương đầu tư dự án, giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, giấy phép hoặc đăng ký môi trường. | 0,5 ngày | Giấy hẹn và trả kết quả |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định hoặc không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 16, Điều 17 Nghị định số 58/2025/NĐ-CP, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn Văn bản thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo văn bản lấy ý kiến,báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi kèm hồ sơ đến Công ty Điện lực Nam Định để lấy ý kiến về việc điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ đề nghị phát triển có hoặc không gây quá tải trạm biến áp, lưới điện hạ áp và phân phối tại khu vực đăng ký phát triển, công suất đề nghị có hoặc không phù hợp phụ tải hiện có (căn cứ theo sản lượng điện tiêu thụ tại 12 tháng gần nhất). Công ty Điện lực Nam Định phải xem xét, giải quyết và gửi ý kiến cho cơ quan tiếp nhận trong thời hạn 03 ngày. + Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chuyên viên soạn thảo dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển theo Mẫu số 4 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP; + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong quá trình giải quyết có trách nhiệm xác định thời điểm tiếp nhận theo thứ tự về thời gian để giải quyết theo quy định. | 07 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký | 0,5 ngày | |||
Bước 3 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh | Công chức Sở Công Thương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0,5 ngày |
2. Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
- Mã TTHC: 1.013005.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Nam Định). Gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng. - Thành phần hồ sơ: + Giấy đăng ký theo theo Mẫu số 3b tại phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; + Đối với hộ gia đình sử dụng nhà ở riêng lẻ cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà theo quy định pháp luật (nếu có) như giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy; + Đối với các đối tượng còn lại cung cấp tài liệu, gồm: Bản vẽ thiết kế lắp đặt nguồn điện; bản sao tài liệu liên quan đến công trình có mái nhà trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định như quyết định chủ trương đầu tư dự án, giấy phép xây dựng, văn bản nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, giấy phép hoặc đăng ký môi trường. | 0,5 ngày | Giấy hẹn và trả kết quả |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định hoặc không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 16, Điều 17 Nghị định số 58/2025/NĐ-CP, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn Văn bản thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo văn bản lấy ý kiến, báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở kí duyệt văn bản gửi kèm hồ sơ đến Công ty Điện lực Nam Định để lấy ý kiến về việc điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ đề nghị phát triển có hoặc không gây quá tải trạm biến áp, lưới điện hạ áp và phân phối tại khu vực đăng ký phát triển, công suất đề nghị có hoặc không phù hợp phụ tải hiện có (căn cứ theo sản lượng điện tiêu thụ tại 12 tháng gần nhất). Công ty Điện lực Nam Định phải xem xét, giải quyết và gửi ý kiến cho cơ quan tiếp nhận trong thời hạn 03 ngày. + Trường hợp đáp ứng yêu cầu, chuyên viên soạn thảo dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển theo Mẫu số 4 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP; +Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong quá trình giải quyết có trách nhiệm xác định thời điểm tiếp nhận theo thứ tự về thời gian để giải quyết theo quy định. | 07 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư Sở | Đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0,5 ngày |
3. Thủ tục Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
- Mã TTHC: 2.002676.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Nam Định). Chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng. - Thành phần hồ sơ: Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia theo Mẫu số 2 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ. - Tổ chức, cá nhân trước khi lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt từ 100kW đến dưới 1.000kW cung cấp thêm hồ sơ thiết kế gửi Sở Công Thương. | Không quy định | Giấy tiếp nhận |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ | Không quy định |
|
Chuyên viên | - Kiểm tra xử lý hồ sơ, tổng hợp theo dõi. - Tích chuyển trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến. |
| |||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến kết thúc quy trình. |
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
- Mã TTHC: 1.013394.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Nam Định). Gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng. - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; + Tài liệu về tư cách pháp lý của đơn vị điện lực, nhà đầu tư, bao gồm: thẻ Căn cước, thẻ Căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực, các giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với cá nhân; thông tin mã số doanh nghiệp đối với tổ chức; + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của đơn vị điện lực, nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của đơn vị điện lực, nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. | 0,5 ngày | Giấy hẹn và trả kết quả |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn Văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, chuyên viên lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình báo cáo thẩm định gửi kèm hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt. | 05 ngày | Báo cáo thẩm định và hồ sơ theo quy định | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký báo cáo thẩm định hồ sơ phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 0,5 ngày | |||
Bước 3 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; - Đóng dấu, phát hành báo cáo thẩm định hồ sơ phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; chuyển bộ hồ sơ phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp kèm báo cáo thẩm định hồ sơ phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp đến UBND tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | VP UBND tỉnh | Phòng Giao thông, CN, XD (VP5) | Tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ + Trường hợp không phê duyệt, dự thảo trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do; + Trường hợp phê duyệt, dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 2,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời. | 1,0 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | |
VP UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi văn bản cho Sở Công Thương. | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Chuyên viên Sở Công Thương | Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0,5 ngày |
2. Thủ tục Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
- Mã TTHC: 1.013395.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Công chức Sở Công Thương | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Nam Định). Gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng. - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình đề nghị điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ; + Thông tin tình hình triển khai dự án thuộc danh mục đã phê duyệt; + Các tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh (nếu có). | 0,5 ngày | Giấy hẹn và trả kết quả |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm a, khoản 6 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng, biên soạn văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại điểm a, khoản 6 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, chuyên viên lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP, báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình dự thảo báo cáo thẩm định gửi kèm hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt. | 05 ngày | Dự thảo Báo cáo thẩm định | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định hồ sơ điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp, trình lãnh đạo Sở ký | 0,5 ngày | |||
Bước 3 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; - Đóng dấu, phát hành báo cáo thẩm định hồ sơ điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; chuyển bộ hồ sơ điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp kèm báo cáo thẩm định hồ sơ điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp đến UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Báo cáo thẩm định và hồ sơ theo quy định |
Bước 4 | VP UBND tỉnh | Phòng Giao thông, CN, XD (VP5) | Tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ + Trường hợp không phê duyệt, dự thảo trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do; + Trường hợp phê duyệt, dự thảo Quyết định điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 2,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp hoặc văn bản trả lời. | 1,0 ngày | Quyết định điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | |
VP UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi văn bản cho Sở Công Thương. | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT | Chuyên viên Sở Công Thương | Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0,5 ngày |
- 1Nghị định 56/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực
- 2Nghị định 58/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới
Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra