- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 174/TTr-SLĐTBXH ngày 09/6/2021 (bổ sung tại Công văn số 1262/SLĐTBXH-VP ngày 21/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 05 thủ tục hành chính (mới ban hành, sửa đổi, bổ sung) tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Riêng đối với 03 thủ tục hành chính được thay thế, Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông đã được quy định tại Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện công khai Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử được phê duyệt tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register), Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh), nếu đủ điều kiện.
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + UBND tỉnh.
| Không | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + UBND tỉnh. | Không | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009874” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + UBND tỉnh. | Không | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001865” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + UBND tỉnh. | Không | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001823” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | * Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + UBND tỉnh.
| Không | Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001853” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 2.000164
| Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Nội vụ; + Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan. | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009319” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.000386
| Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Nội vụ; + Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan. | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 134/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 23/02/2021của Chủ tịch UBND tỉnh. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009320” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 1.000386
| Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết | Thẩm đinh giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Nội vụ; + Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan. | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 23/02/2021của Chủ tịch UBND tỉnh. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009321” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Trích nội dung thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 342/QĐ- UBND ngày 23/02/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai, hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hoặc Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả). |
Tổng số danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục: Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
* Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép:
a) Thời gian giải quyết:
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
+ Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép:
a) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động – Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,75 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển kết quả giải quyết đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện công khai theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Sở Lao động – Thương binh và xã hội.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Đối với 03 thủ tục hành chính được thay thế thì Quy trình được áp dụng dùng chung với Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phê duyệt tại Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 23/02/2021. (Trích nội dung thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 342/QĐ- UBND ngày 23/02/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai, hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hoặc Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả)).
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Mã TTHC: 1.009319.000.00.00.H12; (2). Thủ tục: Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Mã TTHC: 1.009320.000.00.00.H12; (3). Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Mã TTHC: 1.009321.000.00.00.H12:
a) Thời gian giải quyết: Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Tổ chức - Cán bộ, Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh và trả kết quả theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | Lĩnh vực việc làm cấp tỉnh | 08 | 0 | 08 | 0 |
1. | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
| X |
|
2. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
| X |
|
3. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
| X |
|
4. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
| X |
|
5. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
| X |
|
6. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
| X |
|
7. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
| X |
|
8. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực