Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1192/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1117/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 2221/TTr-SCT ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2024
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A | TTHC mới ban hành | ||||||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng hình thức sau: - Nộp trực tiếp tại các đơn vị đăng kiểm. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm - Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | - Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định bị mất: Trong ngày làm việc. - Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất đồng thời Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường hợp mất Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định), hư hỏng, rách: Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày khai báo. - Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của xe do đơn vị đăng kiểm in sai: 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nộp hồ sơ. | - 23.000 đồng/lần/xe (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) nếu lỗi do lái chủ phương tiện - Không mất phí nếu lỗi do đơn vị đăng kiểm. | Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP |
B | TTHC được sửa đổi, bổ sung | ||||||
1 | 1.001261 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | - Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: Tổ chức, cá nhân đưa xe cơ giới và các giấy tờ theo quy định đến đơn vị đăng kiểm để kiểm định. - Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: Tổ chức, cá nhân có văn bản đề nghị đến đơn vị đăng kiểm | - Nơi tiếp nhận hồ sơ, thực hiện, trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm - Người có thẩm quyền quyết định: Lãnh đạo trung tâm | - Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: Trong ngày làm việc. - Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: + Thông báo thời gian kiểm tra: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe; + Thời gian kiểm định xe: Trong ngày làm việc. | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. - Mức thu phí, lệ phí kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024: Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 20.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương); 45.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP |
1.1. Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định bị mất.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu, Tem kiểm định lần đầu, chủ sở hữu phương tiện hoặc người được ủy quyền theo quy định của pháp luật đến đơn vị đăng kiểm khai báo theo mẫu tại Phụ lục I - Thông tư 30/2024/TT-BGTVT đê được in lại 01 lần duy nhất Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định. Chủ xe không phải mang xe đến đơn vị đăng kiểm; - Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm đăng kiểm - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: nhân viên nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận, thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, thu giá theo quy định và in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định trình lãnh đạo đơn vị duyệt. + Các trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho chủ xe để bổ sung. | Nhân viên nghiệp vụ được phân công | Trong ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm ký duyệt Giấy chứng nhận và tem kiểm định ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên trình | Lãnh đạo đơn vị | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Bước 3 | - Đóng dấu hồ sơ, số hóa kết quả TTHC và lưu hồ sơ theo quy định. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Nhân viên nghiệp vụ | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày làm việc |
1.2. Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất đồng thời Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường hợp mất Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định), hư hỏng, rách.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất đồng thời Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường hợp quy định tại điểm a khoản 5 Điều này), hư hỏng, rách chủ xe mang Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem kiểm định chưa mất, mang đồng thời Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định trong trường hợp bị hư hỏng, rách đến đơn vị đăng kiểm đã cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định trước đó để nộp lại và khai báo theo mẫu; Tiếp nhận hồ sơ: - Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm đăng kiểm - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: nhân viên nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận,thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, thu giá theo quy định và in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định trình lãnh đạo đơn vị duyệt. + Các trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho chủ xe để bổ sung. | Nhân viên nghiệp vụ được phân công | Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày khai báo | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm ký duyệt Giấy chứng nhận và tem kiểm định ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên trình | lãnh đạo đơn vị | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Bước 3 | - Đóng dấu hồ sơ, số hóa kết quả TTHC và lưu hồ sơ theo quy định. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Nhân viên nghiệp vụ | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong 01 ngày làm việc |
1.3. Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của xe do đơn vị đăng kiểm in sai
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của xe do đơn vị đăng kiểm in sai thì chủ xe mang Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định đến đơn vị đăng kiểm đã cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định nộp lại để được in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định. Tiếp nhận hồ sơ: - Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm đăng kiểm - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: nhân viên nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận, thực hiện số hóa thành phần hồ sơ và in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định trình lãnh đạo đơn vị duyệt. + Các trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho chủ xe để bổ sung. | Nhân viên nghiệp vụ được phân công | Trong 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nộp hồ sơ | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm ký duyệt Giấy chứng nhận và tem kiểm định ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên trình | lãnh đạo đơn vị | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Bước 3 | - Đóng dấu hồ sơ, số hóa kết quả TTHC và lưu hồ sơ theo quy định. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Nhân viên nghiệp vụ | Giấy chứng nhận và tem kiểm định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1 ngày làm việc |
1.1. Kiểm định tại Trung tâm đăng kiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Lái xe, chủ phương tiện nộp hồ sơ tại Trung tâm tâm đăng kiểm, bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả”. - Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Nhân viên nghiệp vụ số hóa thành phần hồ sơ, thu giá dịch vụ kiểm định và đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định. Chuyển hồ sơ sang bộ phận kiểm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Từ chối nhận hồ sơ và hướng dẫn lái xe, chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ. | Nhân viên nghiệp vụ được phân công |
| Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | - Lập hồ sơ phương tiện đối với các xe cơ giới kiểm định lần đầu hoặc miễn kiểm định lần đầu để tham gia giao thông. Nhập dữ liệu về phương tiện vào chương trình quản lý kiểm định; - Đưa phương tiện vào dây chuyền kiểm định, kiểm định phương tiện theo quy định. - Lái xe, chủ phương tiện nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và tem kiểm định, Phí bảo trì đường bộ theo quy định nếu phương tiện đạt yêu cầu. | Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên | Trong ngày làm việc | Hồ sơ phương tiện |
Bước 4 | Lãnh đạo trung tâm đăng kiểm ký duyệt Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên trình | Lãnh đạo đơn vị |
| Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bước 5 | - Đóng dấu và số hóa kết quả TTHC, lưu hồ sơ theo quy định. - Trả phương tiện và kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Nhân viên nghiệp vụ |
| Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày làm việc |
1.2. Kiểm định ngoài Trung tâm đăng kiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân có văn bản đề nghị đến đơn vị đăng kiểm bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác - Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, xem xét đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường thử thì trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm tra. Theo Phụ lục IX TT 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021. - Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản thông báo cho chủ xe và nêu rõ lý do. | Nhân viên nghiệp vụ được phân công | 3 ngày làm việc | Văn bản thông báo cho chủ xe |
Bước 2 | - Nhân viên nghiệp vụ số hóa thành phần hồ sơ, thu giá dịch vụ kiểm định và đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định. - Lập hồ sơ phương tiện đối với các xe cơ giới kiểm định lần đầu hoặc miễn kiểm định lần đầu để tham gia giao thông. Nhập dữ liệu về phương tiện vào chương trình quản lý kiểm định; - Chuyển hồ sơ sang bộ phận kiểm định thực hiện kiểm định ngoài trụ trở theo thời gian đã thông báo. - Lái xe, chủ phương tiện nộp lệ phí cấp GCN và tem kiểm định, Phí bảo trì đường bộ theo quy định nếu phương tiện đạt yêu cầu. | Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên | Trong ngày làm việc | Hồ sơ phương tiện |
Bước 4 | Lãnh đạo trung tâm đăng kiểm ký duyệt Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên trình | Lãnh đạo đơn vị | Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | |
Bước 5 | - Đóng dấu và số hóa kết quả TTHC, lưu hồ sơ theo quy định. - Trả phương tiện và kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Nhân viên nghiệp vụ | Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Thông báo thời gian kiểm tra: 3 ngày làm việc - Thời gian kiểm định xe: Trong ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm theo phạm vi chức năng quản lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 3478/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra