- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 25 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 47/TTr- SKH ngày 07/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi: 01 (một) thủ tục hành chính công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 03 (ba) thủ tục hành chính công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Dịch vụ công trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | |||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | * Cơ quan có thẩm quyền xem xét, trả lời bằng văn bản đối với đề xuất thực hiện dự án PPP của nhà đầu tư: + Trường hợp không chấp thuận: cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do; + Trường hợp chấp thuận: cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đảm bảo đầy đủ nội dung theo quy định. * Thời hạn thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án PPP thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND cấp tỉnh là: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầy đủ, hợp lệ của nhà đầu tư. Trong đó: 1. Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; 2. Thời hạn phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; 2. Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | * Thời hạn thẩm định, phê duyệt đối với dự án PPP thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp tỉnh là: 45 ngày làm việc. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: 15 ngày làm việc kể từ ngày người có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; 2. Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | * Thời hạn thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với Dự án PPP thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; 2. Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | * Thời hạn thẩm định nội dung điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh đối với Dự án PPP thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp tỉnh là: 75 ngày làm việc. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; 2. Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Dịch vụ công trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
II | Lĩnh vực Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | * Thời hạn tổng hợp, thẩm định, xem xét giải quyết là: 40 ngày làm việc kề từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: phối hợp với cơ quan liên quan tổng hợp, đánh giá, xác định, báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh: 30 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh: xem xét, phê duyệt Danh mục: 10 ngày làm việc kề tử ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; 2. Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Đấu thầu: Lựa chọn nhà đầu tư | ||
1 | 2.002097 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | 1. Luật Đầu tư công; 2. Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; 3. Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT; |
2 | 2.001995 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | 1. Luật Đầu tư công; 2. Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; 3. Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT; |
3 | 2.001994 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | 1. Luật Đầu tư công; 2. Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; 3. Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT; |
- 1Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1191/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực