- 1Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4719/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
01 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.011671.000. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/ 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Sửa đổi nội dung thu phí, lệ phí theo Thông tư số 47/2024/TT- BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
02 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng 02 chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049.000. |
| ||
03 | Cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 1.000082.000. | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn (khi đủ điều kiện liên thông với hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
|
1. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
(Đối với việc khai thác sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính được thực hiện theo thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai” được công bố kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi).
Thời gian thực hiện: Trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Phiếu đề nghị cung cấp thông tin |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh phân công cho nhân viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Phiếu đề nghị cung cấp thông tin |
Bước 4: Kiểm tra thông tin và xử lý hồ sơ | - Kiểm tra và thực hiện cung cấp (Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp). - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh và nhân viên | - 02 giờ làm việc (trường hợp trả trong ngày). - Theo thời gian cụ thể, trường hợp thỏa thuận với chủ hồ sơ. | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu xác nhận nhận nguồn gốc theo - Dự thảo văn bản từ chối cung cấp (nếu có) |
Bước 5: Chuyển hồ sơ | Nhân viên Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu điện để chuyển cho Trung tâm để trả kết quả | Nhân viên Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu xác nhận nhận nguồn gốc - Mẫu số 04 |
Bước 6: Trả kết quả | Công chức, viên chức tại Trung tâm đề nghị công dân: - Thực hiện nộp phí, lệ phí theo quy định (nếu có). - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là : “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh, viết tắt là “Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh”.
1. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
(Đối với việc khai thác sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính được thực hiện theo thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai” được công bố kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi).
Thời gian thực hiện: Trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Phiếu đề nghị cung cấp thông tin |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh phân công cho nhân viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Phiếu đề nghị cung cấp thông tin |
Bước 4: Kiểm tra thông tin và xử lý hồ sơ | - Kiểm tra và thực hiện cung cấp (Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp). - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh và nhân viên | - 02 giờ làm việc (trường hợp trả trong ngày). - Theo thời gian cụ thể, trường hợp thỏa thuận với chủ hồ sơ. | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu xác nhận nhận nguồn gốc theo - Dự thảo văn bản từ chối cung cấp (nếu có) |
Bước 5: Chuyển hồ sơ | Nhân viên Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu điện để chuyển cho Trung tâm để trả kết quả | Nhân viên Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu xác nhận nhận nguồn gốc - Mẫu số 04 |
Bước 6: Trả kết quả | Công chức, viên chức tại Trung tâm đề nghị công dân: - Thực hiện nộp phí, lệ phí theo quy định (nếu có). - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
- 1Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực