Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 16 tháng 08 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Về thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính giữ nguyên: có 139 thủ tục hành chính, cụ thể gồm:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 115 thủ tục hành chính (24 thủ tục hành chính ban hành mới thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính giữ nguyên), bao gồm 19 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính (05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 16 thủ tục hành chính giữ nguyên).
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính giữ nguyên.
2. Đối với thủ tục hành chính bãi bỏ: có 85 thủ tục hành chính, cụ thể gồm:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 61 thủ tục hành chính.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 12 thủ tục hành chính.
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 12 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1546/QĐ-UBND-HC ngày 07/10/2020, Quyết định số 1816/QĐ- UBND-HC ngày 24/11/2020, Quyết định số 612/QĐ-UBND-HC ngày 25/05/2021 của Chủ tịch UBND Tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1 |
2 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 9 |
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
3 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 17 |
4 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 37 |
5 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 64 |
6 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 89 |
7 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 117 |
8 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 139 |
9 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 162 |
10 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 184 |
11 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 208 |
12 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 219 |
13 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 248 |
14 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 281 |
15 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 297 |
16 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 307 |
17 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 331 |
18 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 354 |
19 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Phí công bố 100.000. | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 379 |
20 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 405 |
21 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 428 |
22 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 445 |
23 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 454 |
24 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 484 |
25 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 505 |
26 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 521 |
27 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 531 |
28 | 2.001992 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | - Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 572 |
29 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 600 |
30 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 647 |
31 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 694 |
32 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 747 |
33 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 784 |
34 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 820 |
35 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 866 |
36 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 921 |
37 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 939 |
38 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 958 |
39 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 966 |
40 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT- BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 974 |
41 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh. - Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có. | - Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 982 |
42 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Miễn lệ phí | - Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 993 |
43 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Miễn lệ phí | - Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1002 |
44 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Miễn lệ phí | - Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1010 |
45 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1021 |
46 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1031 |
47 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1040 |
48 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1049 |
49 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1059 |
50 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1067 |
51 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1083 |
II. LĨNH VỰC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000529.000.00.00.H20 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 50 ngày: - UBND Tỉnh: 15; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25; - Cơ quan có liên quan: 10. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Khoản 5 Điều 7, Điều 12, Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1104 |
2 | 2.001061.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày: - UBND Tỉnh: 10; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 19, Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 172/2013/NĐ- CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1110 |
3 | 2.001025.000.00.00.H20 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 50 ngày: - UBND Tỉnh: 15; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25; - Cơ quan có liên quan: 10. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Khoản 2 Điều 22, Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1115 |
4 | 1.002395.000.00.00.H20 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 23 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1121 |
5 | 2.001021.000.00.00.H20 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 30 ngày: - UBND Tỉnh: 05; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07; - Hội đồng giải thể: 18. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 27 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1129 |
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000024.000.00.00.H20 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1134 |
2 | 1.000016.000.00.00.H20 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 12 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1143 |
3 | 2.000005.000.00.00.H20 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 13 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1149 |
4 | 2.002005.000.00.00.H20 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 15 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1155 |
5 | 2.002004.000.00.00.H20 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Chưa quy định | - Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1161 |
2. Lĩnh vực đề nghị hỗ trợ tư vấn
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002003.000.00.00.H20 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Chưa quy định | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 13 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1166 |
2 | 2.001999.000.00.00.H20 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 15 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1171 |
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.005125.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 300.000 | - Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1174 |
2 | 2.002013.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 300.000 | - Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 - Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Điều1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1192 |
3 | 1.005003.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 30.000 | - Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1204 |
4 | 1.005047.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 30.000 | Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1223 |
5 | 1.005122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 300.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1235 |
6 | 2.001979.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 300.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1253 |
7 | 2.001957.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 300.000 | - Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1271 |
8 | 1.005056.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 30.000 | - Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1289 |
9 | 1.005072.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | 100.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1314 |
10 | 2.001962.000.00.00.H20 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1329 |
11 | 1.005064.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 13, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1337 |
12 | 1.005124.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1356 |
13 | 1.005046.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.. - Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1365 |
14 | 1.005283.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1371 |
15 | 2.002125.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 03 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Khoản 5 Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1382 |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 3, Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1390 |
2 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1403 |
3 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày. - Cơ quan liên quan: 7 ngày. - UBND Tỉnh: 4 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1420 |
4 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1441 |
5 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 03 ngày hoặc 10 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1455 |
6 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1471 |
7 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1487 |
8 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1499 |
9 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1513 |
10 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1524 |
11 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1539 |
12 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày. - UBND Tỉnh: 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1553 |
13 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1564 |
14 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày. - Cơ quan liên quan: 07 ngày. - UBND Tỉnh: 03 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1577 |
15 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1585 |
16 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không quy định thời gian | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1596 |
17 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 10 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1601 |
18 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1618 |
19 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1630 |
20 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư 2020. - Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1640 |
21 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1656 |
22 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1666 |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000765.000.00.00.H20 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 ngày: + UBND Tỉnh: 05; + Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10; | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1675 |
2 | 2.000746.000.00.00.H20 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 05 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1686 |
3 | 1.001664.000.00.00.H20 | Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | 05 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1691 |
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.008423 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh | Theo quy định của Chính phủ | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Khoản 5, Điều 14, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1695 |
2 | 1.008424 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ quản. | 45 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Khoản 1, Điều 9, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1698 |
3 | 1.008425 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | 45 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Khoản 2, Điều 9, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1701 |
4 | 2.001932.000.00.00.H20 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Khoản 1, Điều 21, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1704 |
5 | 2.000045.000.00.00.H20 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 20 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Điều 24 và Điều 24 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1707 |
6 | 2.002053.000.00.00.H20 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | 30 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Điều 41 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1715 |
7 | 2.002050.000.00.00.H20 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không có | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư công; - Điều 42 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 2. | 1718 |
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1721 |
2 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1751 |
3 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1783 |
4 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1813 |
1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh: 10. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Đấu thầu năm 2013. - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020 | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1844 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 1.005168 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
2 | 2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
3 | 1.005158 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 2.002014.000.00.00.H20 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
2 | 2.000416.000.00.00.H20 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
3 | 2.001187.000.00.00.H20 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
4 | 2.000338.000.00.00.H20 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
5 | 2.001202.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
6 | 2.001197.000.00.00.H20 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (K3, Điều 10 NĐ 96) | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
7 | 2.001180.000.00.00.H20 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 1.005100 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | - Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Khoản 4 Điều 13 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 2.001918 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
2 | 1.004877 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
3 | 2.001910 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
4 | 2.001869 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
5 | 1.004635 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
6 | 2.001853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
7 | 2.001831 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
8 | 2.001696 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
9 | 1.003940 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
10 | 1.003912 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
11 | 1.003811 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
12 | 2.001581 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
13 | 1.005361 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
14 | 1.003549 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
15 | 2.001361 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
16 | 2.001351 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
17 | 2.001318 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
18 | 1.003096 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
19 | 2.001083 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
20 | 2.001056 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
21 | 2.001047 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
22 | 1.004569 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
23 | 2.001031 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
24 | 1.002401 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
25 | 2.001018 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
26 | 1.008385 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
27 | 1.008384 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 |
| Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
2 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
3 | DTP-284589 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
4 | DTP-284590 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
5 | DTP-284591 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
6 | DTP-284592 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
7 | DTP-284593 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
2. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-284580 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
2 | DTP-284581 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
3 | DTP-284582 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
4 | DTP-284584 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
5 | DTP-284585 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
6 | DTP-284587 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-284565 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án PPP | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
2 | DTP-284566 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án PPP | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
3 | DTP-284578 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
4 | DTP-284579 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
5 | DTP-284567 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
6 | DTP-284568 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành. |
VI. LĨNH VỰC NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | 2.001015 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam. |
2 | 2.000868 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
3 | 2.000850 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
4 | 2.000787 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. | Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1 |
2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Trong tỉnh: 3 - Ngoài tỉnh: 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 11 |
3 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 22 |
4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không có | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 29 |
5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 34 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội sung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.005280.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | - Điều23 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 40 |
2 | 2.002123.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | - Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 107/2017/NĐ- CP ngày 15/9/2017 - Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 58 |
3 | 1.005277.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 73 |
4 | 1.005378.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. - Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 91 |
5 | 2.002122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | - Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 103 |
6 | 2.002120.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 121 |
7 | 1.005121.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 150.000 | - Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 139 |
8 | 1.004972.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 11, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 157 |
9 | 2.001973.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 100.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 176 |
10 | 1.004982.000.00.00.H20 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã. | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 190 |
11 | 1.004979.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. - Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 198 |
12 | 2.001958.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 218 |
13 | 1.005377.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. - Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 227 |
14 | 1.005010.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. - Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 233 |
15 | 1.004901.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không có | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 243 |
16 | 1.004895.000.00.00.H20 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. - Điều 20 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. - Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 251 |
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-284937 | Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
2 | DTP-284944 | Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
3 | DTP-284952 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
4 | DTP-284953 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
5 | DTP-284948 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
6 | DTP-284950 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-284954 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
2 | DTP-284955 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
3 | DTP-284974 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
4 | DTP-284975 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
5 | DTP-284976 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
6 | DTP-284977 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác. | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không có | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 1 |
2 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác. | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không có | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 15 |
3 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không có | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 30 |
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-284981 | Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
2 | DTP-284982 | Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
3 | DTP-284983 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
4 | DTP-284984 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
5 | DTP-284985 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
6 | DTP-284986 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | DTP-2849487 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
2 | DTP-284988 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
3 | DTP-284989 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
4 | DTP-284990 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
5 | DTP-284991 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
6 | DTP-284992 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-UBND-HC ngày ….. tháng ….. năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 17 |
2 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 37 |
3 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 162 |
4 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 248 |
5 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 281 |
6 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 297 |
7 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 331 |
8 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp) | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 354 |
9 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần) | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 375 |
10 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 405 |
11 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): + Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) + Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp xã hội + Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng + Đăng ký hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng + Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 428 |
12 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán; đ)ối với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội). | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 505 |
13 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 521 |
14 | 2.001992 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 572 |
15 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. - Phí công bố 100.000. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 866 |
16 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | - Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng. | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 958 |
17 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 974 |
18 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Không có | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | 982 |
19 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày. - Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau. | Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI. - DVCTT mức 3, 4. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1546/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1816/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 612/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1546/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1816/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 612/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
Quyết định 1181/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1181/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra