- 1Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 năm 2023 về thành lập thị trấn Hóa Thượng thuộc huyện Đồng Hỷ và nhập xã Quân Chu vào thị trấn Quân Chu thuộc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040
- 12Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2023 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1866/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040; số 2222/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên; số 3433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1332/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 276 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 08 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 20 dự án.
2. Nay điều chỉnh như sau:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 299 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 10 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 24 dự án.
(Có biểu Phụ lục chi tiết số I, II, III kèm theo)
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Nay điều chỉnh lại như sau | Tăng ( ) | Ghi chú | ||||
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích | Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) | ||
* | TỔNG TOÀN TỈNH |
| 8.734,75 | TỔNG TOÀN TỈNH |
| 8.485,71 | -249,04 |
|
I | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 1.690,80 |
|
| 1.583,02 | -107,78 |
|
I.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị Đồng Đầm | Xã Điềm Thụy | 40,0 | Khu đô thị Đồng Đầm | Xã Điềm Thụy | 26 | -14,00 | Điều chỉnh giảm diện tích |
I.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn | 7,0 | Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn (tổng diện tích 16,4ha) | Thị trấn Hương Sơn | 7,0 | 0,00 | Bổ sung thêm địa điêm thực hiện dự án (xã Nga My) |
Xã Xuân Phương | 9,3 | Xã Xuân Phương | 9,3 | 0,00 | ||||
Xã Nga My | 0,1 | Xã Nga My | 0,1 | 0,00 | ||||
2 | Khu đô thị số 9A | Thị trấn Hương Sơn | 4,0 | Khu dân cư số 9A | Thị trấn Hương Sơn | 4,0 | 0,00 | Dự án đổi tên |
Xã Xuân Phương | 6,0 | Xã Xuân Phương | 6,0 | 0,00 | ||||
I.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 9B | Xã Xuân Phương | 15,3 | Khu dân cư số 9B | Xã Xuân Phương | 15,3 | 0,00 | Dự án đổi tên |
2 |
|
|
| Khu dân cư Vàng Ngoài xã Tân Đức. | Xã Tân Đức | 1,0 | 1,00 | Dự án bổ sung |
3 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 85ha) | Xã Tân Kim | 37,1 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 56,24ha) | Xã Tân Kim | 43,3 | 6,20 | Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Thành | 47,9 | Xã Tân Thành | 13,0 | -34,90 | ||||
4 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 66ha) | xã Tân Thành | 66,0 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 70,12ha) | xã Tân Thành | 70,12 | 4,12 | Điều chỉnh tăng diện tích |
5 | Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Diện tích là 88ha) | Xã Tân Hòa | 25,3 | Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 58,68ha) | Xã Tân Hòa | 25,2 | -0,10 | Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Kim | 3,7 | Xã Tân Kim | 0,4 | -3,30 | ||||
Xã Tân Thành | 59,0 | Xã Tân Thành | 33,1 | -25,90 | ||||
6 | Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Diện tích 163ha) | Xã Tân Kim | 48,0 | Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 223,02ha) | Xã Tân Kim | 50,5 | 2,50 | Điều chỉnh tăng diện tích và bổ sung địa giới hành chính xã Tân Hòa |
Xã Tân Thành | 115,0 | Xã Tân Thành | 172,4 | 57,40 | ||||
Xã Tân Hòa | - | Xã Tân Hòa | 0,1 | 0,11 | ||||
7 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 60,0 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 60,39 | 0,39 | Điều chỉnh tăng diện tích |
8 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành | Xã Tân Kim | 57,4 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành | Xã Tân Kim | 63,9 | 6,50 | Điều chỉnh tăng diện tích |
Xã Tân Thành | 65,6 | Xã Tân Thành | 59,8 | -5,80 | ||||
9 | Khu dân cư và tái định cư Trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim | 12,0 |
|
| - | -12,00 | Huỷ bỏ |
10 | Khu dân cư và trung tâm hành chính tổng hợp xã Kha Sơn (KĐT kiểu mẫu xã Kha Sơn) | Xã Kha Sơn | 50,0 |
|
| - | -50,00 | Huỷ bỏ |
11 | Khu dân cư số 3 xã Tân Đức | Xã Tân Đức | 30,0 |
|
| - | -30,00 | Huỷ bỏ |
12 | Khu dân cư và tái dịnh cư xã Hà Châu | Xã Hà Châu | 10,0 |
|
| - | -10,00 | Huỷ bỏ |
II | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 2.559,70 |
|
| 2.153,60 | -406,10 |
|
II.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 42 | Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 28,52 | -13,48 | Điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 39 | Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 23,83 | -15,17 | Điều chỉnh giảm diện tích |
II.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 29 | Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 9,45 | -19,55 | Điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 53 | Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 13,86 | -39,14 | Điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu đô thị mới Đồng Khốc thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 13,8 | Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc | Thị trấn Hùng Sơn | 4,38 | -9,42 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 | Khu đô thị trung tâm thị trấn Quân Chu | Thị trấn Quân Chu | 30 | Khu trung tâm thị Quân Chu | Thị trấn Quân Chu | 10,7 | -19,30 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 | Khu đô thị Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 4,3 | Khu dân cư Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 0,6 | -3,70 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 | Khu đô thị tổ dân phố An Long thị trấn Hùng Sơn (khu lẻ) | Thị trấn Hùng Sơn | 5 | Khu đô thị số1 An Long (Khu lẻ tổ dân phố An Long) | Thị trấn Hùng Sơn | 1,78 | -3,22 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
II.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Nhà ở thể thao và dịch vụ xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 90 | Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng | Xã Tân Thái | 53,99 | -36,01 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 28 | Khu dân cư nông thôn mới số 1 Tân Thái | Xã Tân Thái | 23,85 | -4,15 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu nhà ở, thể thao và giáo dục Tân Thái | Xã Tân Thái | 84 | Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tấn Thái - Khu A | Xã Tân Thái | 60,6 | -23,40 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 | Khu nhà ở nông thôn xóm Gốc Mít xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 41 | Khu dân cư nông thôn mới xóm Gốc Mít xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 51,94 | 10,94 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 | Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 56 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái | 19,33 | -36,67 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 | Khu nhà ở nông thôn mới xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 57 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái | Xã Tân Thái | 29,53 | -27,47 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
7 | Khu nhà ở trung tâm xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 60 | Khu dân cư nông thôn mới trung tâm Tân Thái | Xã Tân Thái | 48,24 | -11,76 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
8 |
|
|
| Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B | Xã Tân Thái | 78,46 | 78,46 | Dự án bổ sung |
9 |
|
|
| Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2 | Xã Tân Thái | 55,33 | 55,33 | Dự án bổ sung |
10 | Khu Nhà ở số 1 xã Đức Lương | Xã Đức Lương | 14 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Đức Lương | 4,15 | -9,85 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
11 | Khu Nhà ở nông thôn số 1,2,3,4 Ký Phú | Xã Ký Phú | 94 | Khu dân cư nông thôn số 3 Ký Phú | Xã Ký Phú | 10,62 | -83,38 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
12 | Khu Nhà ở nông thôn xóm Đền, xã Quân Chu | Xã Quân Chu | 15 | Khu dân cư xóm Đền | Xã Quân Chu | 5,7 | -9,30 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
13 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên | 14 | Điểm dân cư số 1 xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên | 5,42 | -8,58 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
14 | Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 28 | Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 14,77 | -13,23 | điều chỉnh giảm diện tích |
15 | Khu đô thị kiểu mẫu số 1 Tân Linh | Xã Tân Linh | 28 | Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | Xã Tân Linh | 8,51 | -19,49 | Điều chỉnh tên |
16 | Khu đô thị số 1,2,3,4 Yên Lãng | Xã Yên Lãng | 60 | Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây | Xã Yên Lãng | 6,21 | -53,79 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
17 | Khu nhà ở nông thôn số 1 Văn Yên | Xã Văn Yên | 57 | Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 | Xã Văn Yên | 11,58 | -45,42 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
18 | Khu nhà ở nông thôn xóm Giữa 3 và chợ Trung tâm xã Văn Yên | Xã Văn Yên | 37 | Khu dân cư số 2 Văn Yên | Xã Văn Yên | 15 | -22,00 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
19 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Hoàng Nông | Xã Hoàng Nông | 10 | Điểm dân cư số 1 Hoàng Nông | Xã Hoàng Nông | 3,86 | -6,14 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
20 | Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 56 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái | 19,33 | -36,67 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
21 |
|
|
| Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. | Xã Yên Lãng | 9,21 | 9,21 | Dự án bổ sung |
22 |
|
|
| Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. | Xã Yên Lãng | 10,25 | 10,25 | Dự án bổ sung |
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 56,69 |
|
| 56,69 | 0,00 | Giữ nguyên |
IV | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 186,31 |
|
| 183,13 | -3,18 |
|
IV.1 | Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Cầu Trắng 1 | Thị trấn Đu |
| Khu dân cư Cầu Trắng 1 | Thị trấn Đu |
|
| Điều chỉnh tên |
2 | Khu đô thị Thành Nam 2 | Thị trấn Đu | 6,40 | Khu dân cư Thành Nam 2 | Thị trấn Đu | 4,02 | -2,38 | Điều chỉnh tên, điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) | Thị trấn Đu | 0,89 | Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) | Thị trấn Đu | 0,09 | -0,80 | Điều chỉnh giảm diện tích |
IV.2 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư trung tâm Trung tâm, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 8,50 | Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 8,50 | 0,00 | Điều chỉnh tên |
5 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Danh, xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh | 6,99 | Khu dân cư Đồng Danh | Xã Tức Tranh | 6,99 | 0,00 | Điều chỉnh tên |
V | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 1.065,90 |
|
| 1.075,59 | 9,69 |
|
V.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn | 40,33 | Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn | 42,37 | 2,04 | Điều chỉnh tăng diện tích |
V.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
| Khu nhà ở hỗn hợp phường Bách Quang | Phường Bách Quang | 5,33 | 5,33 | Dự án bổ sung |
3 | Khu đô thị đường Trần Phú - khu B | Phường Cải Đan | 9,82 | Khu đô thị đường Trần Phú - khu B | Phường Cải Đan | 11,11 | 1,29 | Điều chỉnh tăng diện tích |
Phường Bách Quang | 2,38 | Phường Bách Quang | 2,38 | 0,00 | ||||
V.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài nội thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) | Xã Tân Quang | 3,52 | Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) | Xã Tân Quang | 4,12 | 0,60 | Điều chỉnh tăng diện tích |
5 | Khu đô thị số 6 Tân Quang | Xã Tân Quang | 35,07 | Khu đô thị số 6 Tân Quang | Xã Tân Quang | 35,50 | 0,43 | Điều chỉnh tăng diện tích |
VI | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 1.998,68 |
|
| 2.003,12 | 4,44 |
|
VI.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại Tổng hợp thuộc khu số 6 Túc Duyên | Phường Túc Duyên | 4,44 | 4,44 | Bổ sung nhà ở thấp tầng và chung cư |
VII | THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
| 832,44 |
|
| 1.074,11 | 241,67 |
|
VII.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m) | Phường Hồng Tiến | 59,20 | 59,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
2 |
|
|
| Khu đô thị Tân Thịnh | Phường Tân Hương | 27,76 | 27,76 | Dự án bổ sung |
3 | Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 2) | Phường Nam Tiến |
| Khu đô thị Nam Tiến 2 (36,6ha) | Phường Nam Tiến |
|
| Dự án điều chỉnh tên |
4 | Khu đô thị phường Đồng Tiến (Khu số 2)) | Phường Đồng Tiến |
| Khu đô thị Đồng Tiến (Khu số 2) | Phường Đồng Tiến |
|
| Dự án điều chỉnh tên |
VII.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
| Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành | Phường Trung Thành | 4,2 | 4,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
6 |
|
|
| Khu dân cư Ấm Diện | Phường HồngTiến | 12,44 | 12,44 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
7 |
|
|
| Khu nhà ở Ấm Diện 2 | Phường HồngTiến | 9,74 | 9,74 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
8 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang | Phường Đồng Tiến | 7,55 | 7,55 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
9 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến | 4,16 | 4,16 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
10 |
|
|
| Khu dân cư Vạn Phúc | Phường HồngTiến | 4,8 | 4,80 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
11 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến | 4,96 | 4,96 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
12 |
|
|
| Khu dân cư Thành Lập 2 | Phường Hồng Tiến | 16,47 | 16,47 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Ba Hàng | 1,73 | 1,73 | ||||||
13 |
|
|
| Khu dân cư Đại Thắng | Phường Đồng Tiến | 8,62 | 8,62 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Bãi Bông | 2,6 | 2,60 | ||||||
14 |
|
|
| Khu dân cư Tổ dân phố Vàng | Phường Tân Hương | 9,2 | 9,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến | 0,42 | 0,42 | ||||||
15 |
|
|
| Khu dân cư Đông Tây | Phường Đồng Tiến | 8,94 | 8,94 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương | 1,7 | 1,70 | ||||||
Phường Nam Tiến | 7,92 | 7,92 | ||||||
16 |
|
|
| Khu dân cư Trường Thọ | Phường Nam Tiến | 1,42 | 1,42 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương | 6,58 | 6,58 | ||||||
17 |
|
|
| Khu dân cư Kim Thái | Phường Ba Hàng | 11,33 | 11,33 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến | 2,5 | 2,50 | ||||||
18 |
|
|
| Khu dân cư Trung Thành (Khu số 1) | Phường Trung Thành | 10,3 | 10,30 | Dự án bổ sung |
19 |
|
|
| Khu dân cư tổ dân phố Hanh | Phường Hồng Tiến | 15 | 15,00 | Dự án bổ sung |
20 |
|
|
| Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái | Phường Nam Tiến | 2,13 | 2,13 | Dự án bổ sung |
VIII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 324,73 |
|
| 336,95 | 12,22 |
|
VIII.1 | Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô >20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 43,3 | Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 43,3 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
2 | Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 31,68 | Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 31,68 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
3 | Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 22,53 | Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 22,53 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
4 | Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 20,9 | Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 20,9 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
5 | Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 33,4 | Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 33,4 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
V.2 | Dự án, vị trí, khu đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 15,78 | Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 15,8 | 0,02 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 và tăng diện tích |
7 | Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 13,47 | Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 13,47 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
8 | Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng | xã Hóa Thượng | 18,5 | Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 18,5 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
9 | Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng | xã Hóa Thượng | 8,51 | Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 8,51 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
10 | Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng | xã Hóa Thượng | 16,7 | Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 16,7 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
11 |
|
|
| Khu đô thị số 9, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 7,20 | 7,20 | Bổ sung dự án |
12 |
|
|
| Khu dân cư Đá Thiên 1 | Thị trấn Trại Cau | 5,00 | 5,00 | Bổ sung dự án |
VIII.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập | xã Minh Lập | 25,13 | Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập | xã Minh Lập | 21,4 | -3,73 | Điều chỉnh giảm diện tích |
14 | Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 7,3281 | Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến | xã Minh Lập | 7,3281 |
| (tên gọi theo quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ |
15 | Khu dân cư số 1, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 17,7 | Khu nhà ở số 1, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 17,7 |
| Điều chỉnh tên |
16 | Khu dân cư số 2, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15,8 | Khu nhà ở số 2, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 15,8 |
| Điều chỉnh tên |
17 | Khu dân cư số 3, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 19 | Khu nhà ở số 3, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 19 |
| Điều chỉnh tên |
18 | Khu dân cư La Đành, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15 | Khu nhà ở xóm La Đành, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 15 |
| Điều chỉnh tên |
IX | HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
| 19,5 |
|
| 19,5 | 0 | Giữ nguyên |
PHỤ BIỂU II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) | Tăng ( ) | Ghi chú | |
| Thành phố Phổ Yên |
|
| 3,80 | 3,80 |
|
|
1 | Khu đô thị Việt Hàn (20% Quỹ đất) | Phường Hồng Tiến | 0,00 | 3,80 | 3,80 | Dự án chuyển tiếp |
|
| Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ đất 20% Khu dân cư Quyết Thắng, TP Thái Nguyên (bù quỹ đất 20% nhà ở xã hội tại dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ trung tâm thành phố Thái Nguyên) | Xã Quyết Thắng | 0,00 | 0,661 | 0,66 | Dự án bổ sung |
|
PHỤ BIỂU III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) | Diện tích Điều chỉnh, bổ sung (ha) | Tăng ( ) | Ghi chú | |
| Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 7,77 |
|
|
1 | Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn xã Văn Lăng | Xã Văn Lăng | 1,4 | 1,705 | 0,305 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
2 | Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương xã Văn Lăng | Xã Văn Lăng | 1,5 | 2,16 | 0,66 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
3 | Khu tái định cư xã Minh Lập | xã Minh Lập | 10,2 | 17 | 6,8 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
| Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu Tái định cư Tân Thái | Xã Tân Thái |
| 5 | 5 | Dự án bổ sung |
|
- 1Quyết định 09/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2021/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 3Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở công nhân, nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội năm 2023
- 5Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
- 8Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025
- 9Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 06/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum năm 2024
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040
- 12Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 năm 2023 về thành lập thị trấn Hóa Thượng thuộc huyện Đồng Hỷ và nhập xã Quân Chu vào thị trấn Quân Chu thuộc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 09/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2021/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 17Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở công nhân, nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội năm 2023
- 19Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 20Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
- 23Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025
- 24Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
- 25Quyết định 06/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum năm 2024
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1177/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Trịnh Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực