Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI, AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI QUỸ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Căn cứ Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Căn cứ Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 161/TTr-SNV ngày 15 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội, an toàn vệ sinh lao động, việc làm, quản lý lao động ngoài nước, quản lý nhà nước về hội quỹ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung các bước tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết và trả kết quả của quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực người có công, lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội, an toàn vệ sinh lao động, việc làm, quản lý lao động ngoài nước, quản lý nhà nước về hội quỹ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được ban hành tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính và Phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

2. Nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực người có công, lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội, an toàn vệ sinh lao động, việc làm, quản lý lao động ngoài nước, quản lý nhà nước về hội quỹ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 1117/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025; số 892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2025; số 1044/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025; số 1048/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2025; số 1120/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 vẫn còn hiệu lực thi hành.

3. Đối với hồ sơ thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến thì Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã thực hiện cung cấp thông tin, ưu tiên hỗ trợ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.

3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Giang

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cấp thực hiện

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

I

Lĩnh vực người có công

 

1

1.010805.000.00.00.H48

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Cấp tỉnh; cấp xã

2

1.010811.000.00.00.H48

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Cấp tỉnh; cấp xã

3

1.010812.000.00.00.H48

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Cấp tỉnh; cấp xã

4

1.010813.000.00.00.H48

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cấp tỉnh; cấp xã

5

1.010814.000.00.00.H48

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Cấp tỉnh; cấp xã

6

1.010815.000.00.00.H48

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Cấp tỉnh; cấp xã

7

1.010819.000.00.00.H48

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Cấp tỉnh; cấp xã

8

1.010820.000.00.00.H48

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Cấp tỉnh; cấp xã

9

1.010821.000.00.00.H48

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp tỉnh; cấp xã

10

1.010822.000.00.00.H48

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Cấp tỉnh; cấp xã

11

1.010828.000.00.00.H48

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Cấp tỉnh; cấp xã

12

1.010829.000.00.00.H48

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp tỉnh; cấp xã

13

1.010829.000.00.00.H48

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp tỉnh; cấp xã

II

Lĩnh vực lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội

14

1.000436.000.00.00.H48

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

15

1.000448.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

16

1.000464.000.00.00.H48

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

17

1.000479.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

18

1.009466.000.00.00.H48

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp tỉnh

19

1.009467.000.00.00.H48

Thay đổi chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp tỉnh

20

2.001955.000.00.00.H48

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Cấp tỉnh

21

1.000414.000.00.00.H48

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

III

Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động

22

1.005449.000.00.00.H48

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

23

1.005450.000.00.00.H48

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

24

2.000111.000.00.00.H48

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Cấp tỉnh

25

2.000134.000.00.00.H48

Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Cấp tỉnh

26

1.013723.H48

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Cấp tỉnh

IV

Lĩnh vực việc làm

27

2.000888.H48

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Cấp tỉnh

28

1.001978.000.00.00.H48

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

29

1.001973.000.00.00.H48

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

30

1.001966.000.00.00.H48

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

31

2.001953.000.00.00.H48

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

32

2.000178.000.00.00.H48

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Cấp tỉnh

33

1.000401.000.00.00.H48

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Cấp tỉnh

34

1.000362.000.00.00.H48

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng

Cấp tỉnh

35

1.001865.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

36

1.001853.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

37

1.001823.000.00.00.H48

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

38

1.009874.000.00.00.H48

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

39

1.009873.000.00.00.H48

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

40

1.014196.H48

Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

41

1.014197.H48

Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

42

1.014198.H48

Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

43

1.014199.H48

Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

44

1.014200.H48

Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

45

1.014201.H48

Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

V

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

46

1.013727.H48

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên

Cấp tỉnh

47

1.013728.H48

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

Cấp tỉnh

48

1.013729.H48

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài

Cấp tỉnh

49

1.013731.H48

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

Cấp tỉnh

50

1.005132.000.00.00.H48

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Cấp tỉnh

51

1.013733.H48

Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp tỉnh

52

1.013734.H48

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Cấp tỉnh

VI

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ

53

1.013017.H48

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp tỉnh; cấp xã

54

1.013018.H48

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Cấp tỉnh; cấp xã

55

1.013019.H48

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Cấp tỉnh; cấp xã

56

1.013020.H48

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp tỉnh; cấp xã

57

1.013021.H48

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp tỉnh; cấp xã

58

1.003920.000.00.00.H48

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Cấp tỉnh; cấp xã

59

1.013023.H48

Quỹ tự giải thể

Cấp tỉnh; cấp xã

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

I

Lĩnh vực người có công

1

1.013750.H48

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp xã

2

1.010833. H48

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Cấp xã

II

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

3

1.013734.H48

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Cấp xã

III

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ

4

1.013702.H48

Công nhận ban vận động thành lập hội

Cấp xã

5

1.013703.H48

Thành lập hội

Cấp xã

6

1.013704.H48

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp xã

7

1.013706.H48

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp xã

8

1.013757.H48

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp xã

9

1.013708.H48

Hội tự giải thể

Cấp xã

10

1.013709.H48

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp xã

11

1.013711.H48

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

12

1.013712.H48

Công nhân quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đàng quản lý quỹ

Cấp xã

13

1.013713.H48

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Cấp xã

14

1.013714.H48

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

15

1.013715.H48

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp xã

16

1.013707.H48

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp xã

17

1.013717.H48

Quỹ tự giải thể

Cấp xã

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

1. Bổ sung “Bước 1a. Tiếp nhận phi địa giới” vào trước “Bước 1. Nộp hồ sơ”:

Lưu ý: Trường hợp thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thì thực hiện bước này (Bước 1a) và chuyển đến Bước 2 kế tiếp, không thực hiện Bước 1. Nộp hồ sơ.

- Nội dung công việc:

+ Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả) và gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Hệ thống.

+ Thực hiện sao chụp, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật.

+ Chuyển ngay hồ sơ điện tử về các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, chi cục, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ hoặc phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã; chuyến hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền chủ trì giải quyết qua dịch vụ bưu chính theo quy định.

+ Đồng thời, chuyển thông tin về hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của cơ quan có thẩm quyền để giám sát, đôn đốc.

- Đơn vị/người thực hiện: Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã.

- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính.

- Kết quả thực hiện: Hồ sơ; các mẫu phiếu, giấy tờ liên quan theo quy định.

2. Tại Bước. Phát hành và chuyển kết quả giải quyết: Sửa đổi, bổ sung trách nhiệm của người/đơn vị phát hành kết quả giải quyết thực hiện việc chuyển kết quả giải quyết (hồ sơ kèm theo theo quy định (nếu có)) đến cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc chuyển theo dịch vụ bưu chính đến địa điểm đăng ký để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Bổ sung “Bước cuối. Trả kết quả phi địa giới”:

- Nội dung công việc:

+ Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

+ Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu phiếu theo quy định (nếu có).

+ Thu lại các mẫu phiếu, giấy tờ theo quy định (nếu có), gửi lại cơ quan chủ trì giải quyết thủ tục hành chính hoặc lưu trữ theo quy định.

+ Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

+ Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Đơn vị/người thực hiện: Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính.

- Kết quả thực hiện: Hồ sơ; các mẫu phiếu, giấy tờ liên quan theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội, An toàn vệ sinh lao động, Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước, Quản lý Nhà nước về hội quỹ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1177/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản