Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 96/TTr-SYT ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC DƯỢC: 01 TTHC |
|
|
|
| ||||
1. | 1.009407 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Toàn trình | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | 1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. 3. Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
II. | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 03 TTHC |
|
|
|
| ||||
2. | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 VNĐ/lần thẩm định | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | 1. Luật quảng cáo ngày 21/06/2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 6. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; 7. Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. 8. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. |
3. | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Toàn trình | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | |
4. | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 04 TTHC |
|
|
|
| ||||
1. | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động | Toàn trình | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 4. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. 5. Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
3. | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh): I. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ II. Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023: 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. 5. Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
4. | 1.012281 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Sở Y tế | Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã Thủ tục | Tên thủ tục hành chính |
1. | 1.002587 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
2. | 1.001377 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3. | 1.001375 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
4. | 1.000844 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế | Chuyên viên | Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện văn bản chấp thuận việc cung cấp thuốc của cơ sở. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và duyệt nội dung văn bản. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Thực hiện việc yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 192 giờ |
Lãnh đạo Phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên trình duyệt | 16 giờ | ||
Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt, ký văn bản chấp thuận hoặc công văn trả lời | 16 giờ | |
Bước 3 | Phòng Tổ chức cán bộ hành chính | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Sở Y tế, Phòng Nghiệp vụ Dược và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 52 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 12 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 52 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 08 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 08 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 08 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 432 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 16 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 108 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 16 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 108 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 16 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | 108 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo Phòng | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 16 giờ |
Bước 5 | Phòng Tổ chức cán bộ - Hành chính | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 16 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược, khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1177/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra