Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1176/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 684/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thủ Dầu Một;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp  Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Th

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11,890.6

689.4

476.4

792.5

681.3

586.6

2,849.3

244.5

656.8

712.9

630.1

1,537.7

490.3

1,022.4

520.5

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,701.8

1778

128.2

403.4

198.1

152.7

70.7

1.2

160.4

96.3

259.8

15.2

2053

567.3

265.3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

628.3

136.8

(2.0)

27.3

37.3

15.4

0.0

(0.1)

124.2

42.8

35.7

2.2

30.4

113.8

64.5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,050.8

34.3

130.2

376.1

1608

137.3

70.7

1.3

362

53.4

217.6

13.0

174.1

451.6

194.2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12.0

6.7

0.02

-

0.1

-

-

-

-

-

-

-

0.9

0.7

3.6

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

10.8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.5

-

-

1.2

3.1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,188.8

511.5

348.2

389.1

483.2

433.8

2,778.6

243.3

496.3

616.7

370 3

1,522.5

285.0

455.1

255.1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

367.0

-

-

3.8

-

12.1

-

34.7

4.7

311.7

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

22.9

0.1

9.9

3.7

0.2

3.4

0.7

0.1

0.2

0.1

3.9

0.3

0.1

0.1

0.2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,674.1

-

-

-

-

-

771.6

-

-

-

-

902.5

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

389.8

17.1

7.6

17.2

205.9

9.6

56.3

3.5

9.9

31.4

8.0

10.9

10.2

1.1

1.0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212.8

1.2

21.5

18.4

7.1

16.3

18.7

0.1

36.4

16.2

4.6

25.5

19.2

12.2

15.6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,420.0

112.1

91.9

166.1

61.4

111.3

1,062.8

49.0

141.4

71.7

110.0

218.5

79.3

63.1

81.5

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.8

-

-

-

-

-

-

0.1

-

7.7

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15.3

0.5

-

-

-

0.2

-

-

0.6

-

-

2.8

11.1

-

0.1

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,290.7

268.7

171.9

161.0

193.5

249.9

653.6

120.0

291.4

169.1

233.6

297.6

126.2

225.2

128.9

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34.6

1.7

1.0

06

1.5

4.8

10.0

4.8

1.2

36

0.5

2.7

0.3

1.5

0.4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.8

-

0.1

-

-

-

-

0.1

1.0

1.5

-

-

0.1

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33.8

2.3

4.5

3.7

0.6

4.4

2.0

7.3

1.2

0.7

0.1

0.0

3.4

3.2

0.4

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41.4

0.9

2.8

0.9

4.2

3.9

19.5

0.0

0.3

1.0

1.4

0.0

0.1

5.9

0.5

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5.5

0.4

0.4

0.4

0.4

0.5

0.7

0.2

0.9

0.2

0.7

0.1

0.1

0.3

0.2

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

274.7

11.9

3.8

9.4

1.5

13.0

159.8

3.1

1.0

1.0

3.2

61.5

2.9

1.2

1.5

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15.1

0.3

0.4

1.9

0.8

0.2

0.0

0.0

1.1

0.8

3.6

0.0

0.9

4.9

0.3

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

363.0

94.3

32.4

2.1

6.0

2.6

7.7

20.3

 5.2

0.0

0.7

0.0

31.2

135.9

24.6

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.4

-

-

-

-

1.7

15.4

-

-

-

-

-

-

0.4

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích

 

185.92

82.73

14.43

1.75

6.99

0.33

1.83

0.91

22.40

5.34

18.66

-

3.27

8.30

18.97

1

Đất nông nghiệp

NNP

152.01

71.82

14.02

1.75

6.77

0.12

-

0.15

18.32

5.34

15.70

-

2.78

4.80

10.43

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35.09

29.30

4.79

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116.92

42.52

9.23

0.75

6.77

0.12

 

0.15

18.32

5.34

15.70

 

2.78

4.80

10.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33.91

10.91

0.41

-

0.22

0.21

1.83

0.76

4.08

-

2.96

-

0.49

3.50

8.54

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

33.27

10.78

0.41

 

0.22

0.20

1.83

0.26

4.08

 

2.96

 

0.49

3.50

8.54

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.50

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.01

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Mã QH

Diện tích

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an phường Chánh Mỹ

CAN

0.13

 

0.13

DGD, DSH

Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52

Chánh Mỹ

2

Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh

DQP

23.07

 

23.07

DQP

Các thửa đất thuộc tờ 6, 7, 13, 14

Phú Lợi

II

Danh mục công trình, dự án thông qua HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình, dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường theo quy hoạch phân khu là N3

DGT

1.50

1.00

0.50

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ Huỳnh Văn Cừ đến ranh DA KĐT ST Chánh Mỹ)

Chánh Mỹ

2

Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

DGT

2.10

 

2.10

CLN, ODT

Từ Trần Ngọc Lên đến vòng xoay

Phú Mỹ

3

Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX-144

DGT

14.16

 

14.16

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

4

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

DKV

0.50

 

0.50

TSC

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131

Phú Cường

5

Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)

ODT

5.62

 

5.62

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu

Phú Mỹ

6

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

ODT

14.03

 

14.03

HNK, CLN, ODT

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

7

Khu dân cư Phú Thuận

ODT

18.34

13.00

5.34

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04

Phú Lợi

8

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường liên ấp 1-5 phường Phú Mỹ)

DGT

5.93

 

5.93

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

9

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Ngọc Thu

DGT

3.20

 

3.20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến Nguyễn Chí Thanh và Hồ Văn Cống)

Hiệp An, Tương Bình Hiệp

10

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

DGT

4.86

 

4.86

 

Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh)

Hiệp An

11

Nâng cấp mở rộng đường D13

DGT

1.75

 

1.75

CLN

Công trình dạng tuyến (từ đường 30/4 đến đường An Thạnh)

Phú Thọ

12

Mở mới đường phân khu D13

DGT

1.61

 

1.61

CLN

Công trình dạng tuyến (từ Phạm Ngọc Thạch đến đường N13)

Phú Mỹ

13

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Đăng Lưu

DGT

2.03

 

2.03

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ngã tư Võ Cái đến Chợ bến Thế ra bờ bao Sông Sài Gòn)

Tân An, Tương Bình Hiệp

14

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phường Phú Mỹ

DHT

0.50

 

0.50

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1

Phú Mỹ

15

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

TSC

0.63

 

0.63

ODT

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96

Hòa Phú

16

Xây dựng kho lưu trữ Sở TN&MT

TSC

0.30

 

0.30

ODT

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109

Hòa Phú

17

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Bình Dương

TSC

0.90

 

0.90

ODT

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (Mặt tiền đường tạo lực 6 thuộc Khu Liên hợp)

Hòa Phú

18

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

ODT

47.58

 

47.58

ODT, CLN, HNK

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 89, 90, 91, 94

Chánh Mỹ

19

Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống)

DGT

2.60

 

2.60

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

20

Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13)

DGT

1.32

 

1.32

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

21

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô (tên cũ: Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô - phân khu là N8)

DGT

13.93

 

13.93

 

Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8)

Chánh Mỹ

22

Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)

ODT

1.75

 

1.75

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3

Định Hòa

23

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát

DTL

19.00

 

19.00

ODT, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 35, 35-1 ,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70

Phú Hòa

24

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)

DTL

0.13

 

0.13

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên)

Phú Cường

25

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0.05

 

0.05

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Chánh Nghĩa

26

Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long

DTL

0.89

 

0.89

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

27

Khu dân cư Võ Minh Đức

ODT

19.70

9.30

10.40

CLN

Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức

Chánh Nghĩa

b

Công trình, dự án đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ ĐLBD đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

DGT

0.81

 

0.81

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

2

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

DGT

0.32

 

0.32

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

3

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

DGT

0.53

 

0.53

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

4

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường PĐL đến đường NCT)

DGT

6.38

 

6.38

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân An

5

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

DGT

1.76

 

1.76

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

6

NC, MR đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường HVC đến Rạch nhà Th)

DGT

6.56

 

6.56

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

7

NC, MR đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

DGT

0.57

 

0.57

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

8

NC, MR đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)

DGT

0.57

 

0.57

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

9

NC, MR đường Nguyễn An Ninh

DGT

0.28

 

0.28

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

10

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)

DVH

2.44

 

2.44

CLN

 

Chánh Nghĩa

11

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

DGT

0.96

 

0.96

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

12

Xây dựng, cải tạo và sửa chữa Trạm y tế liên phường (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

DYT

0.42

 

0.42

CLN

 

Tân An

13

Đường N8-N10 (từ đường LHP đến đường NTMK)

DGT

2.08

 

2.08

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

14

Nâng cấp, cải tạo trường THCS Chánh Nghĩa

DGD

0.50

 

0.50

CLN

 

Chánh Nghĩa

15

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

0.01

 

0.01

TIN

Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)

Hiệp Thành

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú  Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

137.67

8.30

3.84

3.10

71.71

4.76

0.20

0.70

6.00

2.70

10.49

0.10

9.18

4.33

12.26

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80.10

7.80

3.42

3.05

24.15

4.60

0.00

0.50

5.30

2.60

10.44

0.00

2.55

4.05

11.64

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18.31

1.00

2.01

2.00

3.00

2.50

 

0.30

2.00

2.00

 

 

1.50

1.00

1.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61.79

6.80

1.41

1.05

21.15

2.10

 

0.20

3.30

0.60

10.44

 

1.05

3.05

10.64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

57.58

0.50

0.42

0.05

47.57

0.16

0.20

0.20

0.70

0.10

0.05

0.10

6.63

0.28

0.62

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Pháp lý dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Phường

I

Công trình, dự án chuyển mục đích

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ của Công ty Cổ phần lâm sản và xuất nhập khẩu Bình Dương

ODT

9.92

5.46

4.46

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1

Phú Mỹ

Văn bản số 3015/UBND-KTN ngày 19/8/2016, Văn bản số 5404/UBND-KTN ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh

2

Công ty TNHH Charm & CI Việt Nam

ODT

0.97

 

0.97

SKC, CLN

Thửa đất số 72, 75 tờ bản đồ số 23

Phú Thọ

Văn bản số 4322/UBND-KTN ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh

3

Khu nhà ở thương mại dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp

ODT

19.30

14.11

5.19

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2

Tương Bình Hiệp

Văn bản số 4398/UBND-KTN ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh

4

Khu nhà ở Suối Giữa của Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu

ODT

30.64

10.66

19.98

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 23 và các thủa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14

Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp

Văn bản số 1643/UBND-KTN ngày 17/6/2013, Văn bản số 3845/UBND-KTN ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh

5

Dự án phát triển đô thị của Công ty cổ phần Đại Nam

ODT

47.18

 

47.18

TMD

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03

Hiệp An

 

6

Khu nhà ở thương mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP

ODT

5.05

 

5.05

SKC

Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45

Phú Thọ

Văn bản số 3575/UBND-KTN ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh

7

Khu nhà ở Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6

ODT

2.57

 

2.57

ODT, CLN

Thửa đất số 1423, 1426, 1424, 1425, 1421, tờ bản đồ số 6-6; Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 10-2

Tương Bình Hiệp

Văn bản số 526/UBND-KTN ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh

8

Khu nhà ở Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An

ODT

1.23

 

1.23

ODT, CLN

Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4

Tân An

Văn bản số 3550/UBND-KTN ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh

9

Khu nhà ở Đại Phú City của Công ty Cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc tế

ODT

19.60

 

19.60

CLN

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 02

Hiệp An

Văn bản số 3673/UBND-KTN ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh

10

Chung cư Bình Dương Center của Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một

ODT

0.62

 

0.62

ODT, CLN

Thửa đất số 150, 91; tờ bản đồ số 29

Chánh Nghĩa

Văn bản số 5852/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

11

Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương

ODT

0.02

 

 0.02

HNK, ODT

Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

 

12

Khu chung cư cao tầng Bình Dương của Công ty Cổ phần BĐS thương mại HTC

ODT

0.79

 

0.79

ODT, CLN

Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61

Phú Hòa

Văn bản số 5849/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

13

Khu phức hợp Thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân Bình Dương của Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương

ODT

1.01

 

1.01

ODT, CLN

Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1

Phú Hòa

Văn bản số 5857/UBND-KT ngày 15/11/2019, Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh

14

Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc

ODT

2.34

 

2.34

ODT, CLN, HNK

Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38

Hiệp An

Văn bản số 6631/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh

15

Chung cư Hiệp Thành của Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City

ODT

2.06

 

2.06

ODT, CLN, HNK

Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8

Hiệp Thành

Văn bản số 485/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh

16

Khu chung cư Phú Thọ Quốc Cường của Công ty Cổ phần C-Holdings (tên cũ là Công ty Cổ phần Chánh Nghĩa Quốc Cường)

ODT

0.56

 

0.56

ODT, SKC, CLN

Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57

Phú Thọ

Văn bản số 3955/UBND-KT ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

II

Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một

ODT

0.25

 

0.25

SKC

Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

 

2

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương

ODT

0.21

 

0.21

SKC

Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

 

3

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

3.96

 

3.96

TSC, DGD, ODT, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66

Hiệp Thành

 

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kho xăng dầu Chánh Mỹ của Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP

TMD

4.10

 

4.10

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94

Chánh Mỹ

 

2

Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương

TSC

1.27

 

1.27

ODT

Một phần thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (đường Tạo lực 6 - Võ Văn Kiệt thuộc Khu liên hợp)

Hòa Phú

 

3

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

TMD

5.45

 

5.45

BHK

Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52

Tương Bình Hiệp

Văn bản số 3707/UBND-KTN ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh

4

Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

ODT

72.56

72.44

0.12

CLN

Thửa đất số 14, 15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22, 28

Hòa Phú

Văn bản số 1507/UBND-KT ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh

5

Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

ODT

14.40

 

14.40

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản số 22, 28

Hòa Phú

Văn bản số 3947/UBND-KTN ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh

IV

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

34.80

 

34.80

 

 

 

 

a

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

 

32.80

 

32.80

 

 

 

 

1

Chánh Mỹ

ODT

1.30

 

1.30

HNK, CLN

 

Chánh Mỹ

 

2

Chánh Nghĩa

ODT

3.00

 

3.00

HNK, CLN

 

Chánh Nghĩa

 

3

Định Hòa

ODT

3.00

 

3.00

HNK, CLN

 

Định Hòa

 

4

Hiệp An

ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN

 

Hiệp An

 

5

Hiệp Thành

ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN

 

Hiệp Thành

 

6

Phú Cường

ODT

0.50

 

0.50

HNK, CLN

 

Phú Cường

 

7

Phú Hòa

ODT

4.00

 

4.00

HNK, CLN

 

Phú Hòa

 

8

Phú Lợi

ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN

 

Phú Lợi

 

9

Phú Mỹ

ODT

6.00

 

6.00

CLN

 

Phú Mỹ

 

10

Phú Thọ

ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN

 

Phú Thọ

 

11

Tân An

ODT

3.00

 

3.00

HNK, CLN

 

Tân An

 

12

Tương Bình Hiệp

ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN

 

Tương Bình Hiệp

 

b

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

 

2.00

 

2.00

 

 

 

 

1

Chánh Mỹ

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Chánh Mỹ

 

2

Chánh Nghĩa

TMD

0.20

 

0.20

ODT, CLN

 

Chánh Nghĩa

 

3

Định Hòa

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Định Hòa

 

4

Hiệp An

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Hiệp An

 

5

Hiệp Thành

TMD

0.20

 

0.20

ODT, CLN

 

Hiệp Thành

 

6

Phú Cường

TMD

0.20

 

0.20

ODT

 

Phú Cường

 

7

Phú Hòa

TMD

0.20

 

0.20

ODT, CLN

 

Phú Hòa

 

8

Phú Lợi

TMD

0.20

 

0.20

ODT, CLN

 

Phú Lợi

 

9

Phú Mỹ

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Phú Mỹ

 

10

Phú Thọ

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Phú Thọ

 

11

Tân An

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Tân An

 

12

Tương Bình Hiệp

TMD

0.10

 

0.10

ODT, CLN

 

Tương Bình Hiệp

 

13

Hòa Phú

TMD

0.20

 

0.20

ODT

 

Hòa Phú

 

14

Phú Tân

TMD

0.10

 

0.10

ODT

 

Phú Tân

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1176/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản