- 1Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA VIỆN KHOA HỌC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ gồm 30 chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Hình thức tuyển dụng: thi tuyển.
Điều 2. Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ tổ chức tuyển dụng viên chức theo Kế hoạch tuyển dụng đã được phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước về tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các tổ chức sự nghiệp công lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch - Tài chính; Viện trưởng Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA VIỆN KHOA HỌC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số QĐ/BTNMT ngày tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Đơn vị tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Số lượng người làm việc được giao | Số lượng người làm việc hiện có | Số chỉ tiêu tuyển dụng | Trình độ/chuyên ngành đào tạo | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Văn phòng | Tổ chức cán bộ | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ về Tổ chức cán bộ: tổ chức - biên chế; quy hoạch, bổ nhiệm và đào tạo bồi dưỡng; chế độ - chính sách; lao động tiền lương; đánh giá thi đua khen thưởng. | 10 | 5 | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Địa chính |
Quản trị | Chuyên viên Hành chính, quản trị điện nước, tổng hợp | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; chuyên ngành: Quản trị văn phòng | ||||
2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Kế hoạch | Chuyên viên thực hiện công tác Kế hoạch | 10 | 7 | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên; chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ |
Thủ quỹ | Chuyên viên chịu trách nhiệm giữ tiền mặt của Viện; căn cứ vào chứng từ hợp lệ để thực hiện thu - chi tiền. | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Tài chính, Kế toán | ||||
3 | Phòng Khoa học, Đào tạo, Hợp tác quốc tế và Tạp chí | Quản lý khoa học công nghệ | Chuyên viên thực hiện các nhiệm vụ quản lý công tác khoa học và công nghệ | 14 | 13 | 1 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Quản lý đất đai |
4 | Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám | Nghiên cứu, phát triển công nghệ đo vẽ ảnh và viễn thám | Nghiên cứu viên phát triển công nghệ đo vẽ ảnh và viễn thám thực hiện đề xuất, nghiên cứu, làm chủ nhiệm các nhiệm vụ, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở trong lĩnh vực đo vẽ ảnh và viễn thám. | 9 | 6 | 1 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa ảnh, Viễn thám |
2 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: tin học trắc địa bản đồ, Tin học | ||||||
5 | Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa động lực | Nghiên cứu trắc địa cao cấp | Nghiên cứu viên trắc địa cao cấp đề xuất, nghiên cứu, làm chủ nhiệm các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở trong lĩnh vực trắc địa. | 8 | 6 | 2 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên; chuyên ngành Trắc địa |
6 | Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS | Nghiên cứu thành lập và phát triển công nghệ bản đồ và hạ tầng dữ liệu không gian địa lý | Nghiên cứu viên thành lập và phát triển công nghệ bản đồ và hạ tầng dữ liệu không gian địa lý đề xuất, nghiên cứu, làm chủ nhiệm các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở trong lĩnh vực bản đồ và hạ tầng dữ liệu không gian địa lý. | 8 | 7 | 1 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên; các chuyên ngành: Bản đồ, GIS, Địa lý |
7 | Phòng Thí nghiệm trọng lực | Đo đạc và xử lý dữ liệu trọng lực | Nghiên cứu viên/ kỹ sư/ Đo đạc bản đồ viên đề xuất, nghiên cứu, làm chủ nhiệm các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở trong lĩnh vực trọng lực. | 7 | 4 | 3 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ |
8 | Trung tâm Trắc địa công trình và địa chính | Đo đạc công trình và địa chính | Đo đạc bản đồ viên/ Địa chính viên thực hiện nhiệm vụ đo đạc thuộc lĩnh vực trắc địa, công trình; hiểu và sử dụng được các loại máy đo đạc, đo GPS, thủy chuẩn, toàn đạc điện tử, máy dò công trình ngầm... trong quá trình triển khai công việc. | 11 | 5 | 3 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Quản lý đất đai |
Tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | Đo đạc bản đồ viên/ Kỹ sư thực hiện tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Kinh tế | ||||
Kế toán | Chuyên viên/ Kế toán viên thực hiện các nhiệm vụ thanh toán, Kho bạc, thuế và công tác hành chính. | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Kinh tế, tài chính, Kế toán | ||||
9 | Trung tâm Tin học trắc địa và bản đồ | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hạ tầng dữ liệu không gian địa lý | Đo đạc bản đồ viên/ Địa chính viên thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu và hạ tầng dữ liệu không gian địa lý | 11 | 6 | 2 | Đại học, chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa lý |
Tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | Đo đạc bản đồ viên/ kỹ sư thực hiện tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Công nghệ thông tin | ||||
Đo đạc cơ bản | Đo đạc bản đồ viên thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đoán đọc, điều vẽ ảnh, trích ảnh sử dụng các loại máy đo đạc, đo GPS, thủy chuẩn, toàn đạc điện tử... | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Tài nguyên và Môi trường | ||||
10 | Phân Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam | Kỹ thuật KCS | Đo đạc bản đồ viên/ Địa chính viên thực hiện công việc lưu trữ, cấp phát tư liệu và kiểm tra tính đầy đủ, chất lượng của sản phẩm theo đúng quy trình, quy phạm và các quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về trắc địa và bản đồ trong thiết kế, quản trị tư liệu. | 8 | 3 | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Quản lý đất đai |
Đo đạc cơ bản | Đo đạc bản đồ viên/ Địa chính viên thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đoán đọc, điều vẽ ảnh, trích ảnh sử dụng các loại máy đo đạc, đo GPS, thủy chuẩn, toàn đạc điện tử... | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Quản lý đất đai | ||||
Tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | Đo đạc bản đồ viên/Kỹ sư thực hiện tư vấn và chuyển giao công nghệ trắc địa bản đồ | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Trắc địa, Địa chính, Kinh tế | ||||
Kế toán | Chuyên viên/ Kế toán viên thực hiện các nhiệm vụ thanh toán, Kho bạc, thuế và công tác hành chính. | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên; các chuyên ngành: Tài chính, Kế toán | ||||
Tổng cộng | 96 | 62 | 30 |
|
- 1Quyết định 637/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức; quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; công tác cán bộ tại doanh nghiệp Nhà nước từ năm 2010 đến hết Quý II năm 2014 và kết quả thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức tại một số Bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 321/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 601/QĐ-BTNMT về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1620/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 833/QĐ-BHXH phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức theo chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ vào làm việc tại đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam năm 2021
- 6Quyết định 1557/QĐ-BTNMT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 2Quyết định 637/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức; quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; công tác cán bộ tại doanh nghiệp Nhà nước từ năm 2010 đến hết Quý II năm 2014 và kết quả thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức tại một số Bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Quyết định 321/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 601/QĐ-BTNMT về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1620/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 833/QĐ-BHXH phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức theo chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ vào làm việc tại đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam năm 2021
- 10Quyết định 1557/QĐ-BTNMT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 1174/QĐ-BTNMT về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2020 của Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 1174/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực