Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀO BUỔI SÁNG THỨ BẢY HÀNG TUẦN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Lạng Sơn.
Danh mục được thay thế gồm 185 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 05 sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có thủ tục hành chính trong Danh mục kèm theo Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 2 Quyết định số 1077/QĐ- UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀO SÁNG THỨ BẢY HÀNG TUẦN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 TTHC) | ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | ||
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | ||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | ||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | ||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | ||
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | ||
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | ||
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | ||
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | ||
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | ||
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | ||
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | ||
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | ||
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | ||
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | ||
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | ||
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | ||
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). | ||
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | ||
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | ||
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | ||
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | ||
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | ||
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | ||
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | ||
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | ||
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | ||
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | ||
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | ||
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | ||
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | ||
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | ||
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | ||
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | ||
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | ||
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | ||
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | ||
57 | Giải thể doanh nghiệp | ||
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | ||
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | ||
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) | ||
01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
02 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | ||
03 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | ||
05 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | ||
06 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | ||
07 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | ||
08 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | ||
09 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | ||
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | ||
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | ||
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | ||
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | ||
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
III | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) | ||
01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
02 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | ||
03 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | ||
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06TTHC) | ||
01 | Cấp lại giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 |
02 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | ||
03 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | ||
04 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | ||
05 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | ||
06 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái | ||
IV | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (30 TTHC) | ||
01 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | QĐ số 1524/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 |
02 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 | |
03 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | ||
04 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | ||
05 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | ||
06 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | ||
07 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | ||
08 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | ||
09 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | ||
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | ||
12 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | ||
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | ||
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | ||
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
16 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | ||
18 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | ||
19 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
21 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | ||
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | ||
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | ||
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | ||
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | ||
27 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | ||
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | ||
29 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | ||
30 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | ||
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (09 TTHC) | ||
01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
02 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | ||
03 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | ||
04 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | ||
05 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | ||
06 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | ||
07 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | ||
08 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | ||
09 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | ||
VI | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC) | ||
01 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
02 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | ||
03 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | ||
04 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | ||
05 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 | |
06 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | ||
07 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
08 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
09 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
11 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; | ||
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | ||
13 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | ||
14 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | ||
15 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | ||
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | ||
VII. LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC) | Quyết định 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | ||
01 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
VIII. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN (18 TTHC) |
| ||
01 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
02 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | ||
03 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | ||
04 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | ||
05 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | ||
06 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
07 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
08 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | ||
09 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | ||
10 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | ||
11 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | ||
12 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | ||
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | ||
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | ||
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | ||
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | ||
18 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | ||
IX. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (04 TTHC) |
| ||
01 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Sở Xây dựng | Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 |
02 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 | |
03 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | ||
04 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | ||
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (03 TTHC) |
| ||
01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | ||
03 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | ||
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
XII. LĨNH VỰC NHÀ Ở (07 TTHC) |
| ||
01 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | ||
03 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | ||
04 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | ||
05 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
06 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | ||
07 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | ||
XIII. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC) |
| ||
01 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | ||
03 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | ||
04 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. | ||
05 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | ||
06 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. | ||
XIV. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN (03 TTHC) |
| ||
01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | ||
03 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | ||
XV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG (02 TTHC) |
| ||
01 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Sở Xây dựng | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||
XVI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC) | Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 | ||
01 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn. | Sở Xây dựng | |
| TỔNG SỐ: 185 TTHC |
|
|
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 quy định thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
- 1Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 quy định thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Bộ Luật lao động 2012
- 4Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
- 5Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần tại Trung tâm phục vụ hành chính công và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra